X

Các dạng bài tập Toán lớp 12

Bài tập ôn tập chương IV (mới nhất)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Bài tập ôn tập chương IV Toán 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 12 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.

Bài tập ôn tập chương IV

Câu 1:

Cho hai số phức z= 3i - 2; z2 = 5 + 3i. Tìm số phức z = z1 + z2.

A. 3 + 6i

B. 9 - i

C. -1 + 10i

D. 4 + 3i

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho số phức z = a + bi w=12z+z¯. Mệnh đề sau đây là đúng?

A. w là một số thực

B . w = 2

C. w là một số thuần ảo.

D. w = i

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hai số phức z1 = 2 - 3i; z= 4i - 10. Tìm số phức z = z1 – z2.

A. z = 3 + 3i.

B. z = 12 - 7i.

C. z = 2 - 3i.

D. z = 3 - i.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hai số phức z = a + biz’ = a’ + b’i . Tìm điều kiện giữa a; b; a’; b’ để z + z’  là một số thuần ảo.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm số phức z thỏa mãn 3z - 3i = 6 - 9i

A. z = -1 + 2i

B. z = -3 + 2i

C. = 1+ i

D. z = 2 - 2i

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho số phức z = 10i - 8. Tìm phần thực, phần ảo của số phức w = z - i

A. Phần thực bằng -8 và phần ảo bằng -8i

B. Phần thực bằng -2 và phần ảo bằng -3

C. Phần thực bằng 8 và phần ảo bằng 10i

D. Phần thực bằng – 8 và phần ảo bằng 9

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hai số phức z= 3i - 4; z2 = 3 - i. Tìm số phức z = z1 – z2.

A. 6 - 5i

B. 7 + 4i

C. 4 + 4i

D. -7 + 4i

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hai số phức z = i. Tìm số phức w = z5.

A. w = i.

B. w = -1.

C. w = 1.

D. w = -i.

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hai số phức z= 1 + i; z= 1 - 2i. Tìm số phức z = z1.z2.

A. z = 1.

B. z = 3 - i.

C. z = -1 + i.

D. z = -2 + i.

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho 2 số phức z= 2 + 2i; z2 = 4 - 5i .Tìm phần ảo của số phức w = z1.z2

A. 4.

B. -1.

C. -2.

D. 1.

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hai số phức z= 1 - i; z= 5 - 2i . Tìm phần ảo của số phức z=z12-z22

Ab = -4.

B. b = 8.

C. b = 0.

D. b = -21.

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hai số phức z= 1 + i; z= 4 - i. Tim số phức z=z12.z2

A. z = 2 + 8i.

B. z = 2 - 8i.

C. z = 5 + 3i.

D. z = 3 + 3i.

Xem lời giải »


Câu 13:

Tìm  phần thực của số phức z=4+2i2-i

A. 3/5.

B. 8/5.

C. 6/5.

D. Đáp án khác.

Xem lời giải »


Câu 14:

Tìm số phức z=3-4i4-i

A.

B.

C.

D. 

Xem lời giải »


Câu 15:

Tìm số phức z thỏa mãn 1-2i1+iz=1-3i2-3i

A.

B.

C.

D.

Xem lời giải »


Câu 16:

Tìm số phức z=32+i+2i-2

A.

B.

C.

D.

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho số phức z = 6 - 8i. Tìm số phức w=iz-z¯

A. w = -3 + 2i.

Bw = 2 + 2i.

Cw = -2 - 2i.

D. w = 2 - 2i.

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho số phức z¯=3+2i. Tìm số phức w=2i z¯+z

A. w = -1 + 4i.

B. w = 9 - 2i.

C. w = 4 + 7i.

D. w = 4 - 7i.

Xem lời giải »


Câu 19:

Tìm số phức z thỏa mãn 2+iz=3-2iz¯-41-i

A. z = 3 - i.

B. z = -3 - i.

C. z = 3 + i.

D. z = -3 + i.

Xem lời giải »


Câu 20:

Tìm số phức z thỏa mãn (1 + i)z + (2 - 3i)(1 + 2i) = 7 + 3i.

A.

B.

C.

D.

Xem lời giải »


Câu 21:

Tìm phần thực a của số phức z thỏa mãn (1 + i) 2( 2 - i) z = 8 + i + (1 + 2i) z.

Aa = 2.

Ba = -3.

C. a = -2.

Da = 3.

Xem lời giải »


Câu 22:

Tìm số phức z =(2 - i) - ( 2i + 1) 2

A. z= -5 + 15i.

B. z = 5 - 15i.

C. z = 3 - 8i.

D. z = 3 + 8i.

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho số phức z = (1 - i) ( 2i - 8) . Tìm số phức w=iz+z¯

A. w = 10 - 10i.

B. w = -3 - 3i.

C. w = 16 - 16i.

D. w = -16 - 16i.

Xem lời giải »


Câu 24:

Cho số phức z = ( 2 + i)( 3 - i). Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z¯

A. a = 7 ; b = 1.

B. a = 7 ; b = -1.

C. a = - 7; b = 1.

D. a = -7; b = - 1.

Xem lời giải »


Câu 25:

Tìm số phức liên hợp của số phức z=1+i2-i

A.

B.

C.

D.

Xem lời giải »


Câu 26:

Tìm số phức z thỏa mãn z-2+3iz¯=1-9i

A. z = -3 - i.

B. z = -2 - i.

C. z = 2 - i.

Dz = 2 + i.

Xem lời giải »


Câu 27:

Cho số phức z=4-8i1+i. Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z¯

A. a = 2; b = 6.

B. a = -2; b = -6.

Ca = -2; b = 6.

D. a = 2; b = -3.

Xem lời giải »


Câu 28:

Tìm số phức liên hợp của số phức z=1+i3-2i+12+i

A.

B.

C.

D.

Xem lời giải »


Câu 29:

Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn z+2z¯=2-i31-i

A. 13.

B.  – 3.

C.10.

D. -10.

Xem lời giải »


Câu 30:

Tìm các số phức z thỏa mãn z2+2zz¯+z¯2=8z+z¯=2

A. z= -1 + i; z= 1 - i.

B. z= 1 + i; z= -1 - i.

C. z= -1 + i; z= -1 - i.

D. z= 1 + i; z= 1 - i.

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho số phức z = ( 3 - 2i)(1 + i) 2 . Môđun của w=iz+z¯ 

A.2.

B. 22

C. 1.

D. 2

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2+iz+1-i1+i=5-iMôđun của số phức W = 1 + 2z + z2 có giá trị là:

A. 10. 

B. -10.

C. 100.

D. -100.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho số phức z = -3 + 2i. Tính P = |z + 1 – i|.

AP = 4.

B. P = 1.

C. P=5

D. P=22

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hai số phức z= 3 - 2i; z= -2 + i Tính P = | z1 + z2|.

A. P = 2.

B. P=2

C. P = 1/2.

D. P = 2.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hai số phức z= 3 + i; z= 2 - i. Tính P = | z1 + z1 z2|.

AP = 10.

B. P = 50.

C. P = 5.

D. P = 85.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: 1+iz¯-1-3i=0. Phần ảo của số phức w = 1 - iz + z

A. 1.

B. -3.

C. -2.

D. -1.

Xem lời giải »


Câu 7:

Tìm phần thực, phần ảo của số phức z thỏa (z2 – i)(1 - i) = ( 1 + i) 3979

A. Phần thực là 21990 và phần ảo là 2.

B. Phần thực là - 21990 và phần ảo là 2.

C. Phần thực là -21989 và phần ảo là 1.

D. Phần thực là 21989 và phần ảo là 1.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho số phức z thỏa z = 1+ i+ i2+ i3+...+ i2016. Khi đó phần thực và phần ảo của z lần lượt là

A. 0 và -1.

B. 0 và 1.

C. 1 và 1.

D. 1 và 0.

Xem lời giải »


Câu 9:

Giá trị của biểu thức S = 1+ i2+ i4+ ...+ i4k

A. 1.

B. 0.

C. 2.

D. ik.

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho số phức  z = 1+ ( 1+ i) + ( 1+i) 2+ ...+ (1+ i) 26 . Phần thực của số phức z là

A. 213

B. -1+213

C. -213

D. 1+213

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho số phức z = x + y.i thỏa mãn z3 = 2 - 2i. Cặp số là(x;y)

A. (2; 2).

B. (-1; -1).

C. (3;-3).

D. (2; -3).

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho số phức  z = 3 + i. Điểm biểu diễn số phức 1/z trong mặt phẳng phức là:

A. M310; -110

B.

C.

D.

Xem lời giải »


Câu 13:

Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 2i và B là điểm biểu diễn của số phức w = 2 + 3i. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Hai điểm AB đối xứng nhau qua trục tung.

B. Hai điểm AB đối xứng nhau qua gốc tọa độ O.

C. Hai điểm AB đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.

D. Hai điểm AB đối xứng nhau qua trục hoành.

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho số phức z thỏa mãn iz + 2 - i = 0. Khoảng cách từ điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ Oxy đến điểm  M(3;-4) là:

A. 25

B. 13

C. 210

D. 22

Xem lời giải »


Câu 15:

Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện |z – (1+ i)| = |z + 2i| là đường nào sau đây?

A. Đường thẳng.

B. Đường tròn.

C. Elip.

DParabol.

Xem lời giải »


Câu 16:

Tìm tập hợp những điểm M biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức, biết số phức z  thỏa mãn điều kiện z-2i=z¯+1

A. Tập hợp những điểm Mlà đường thẳng có phương trình 4x + 2y + 3 = 0.

B. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 4x - 2y + 3 = 0.

C. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 2x + 4y - 3 = 0.

D. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 2x + 4y + 3 = 0.

Xem lời giải »


Câu 17:

Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn |z – 2 + 5i| = 4 là:

A. Đường tròn tâm I(2 ; -5) và bán kính bằng 2.

B. Đường tròn tâm I(-2 ; 5) và bán kính bằng 4.

C. Đường tròn tâm I(2 ; -5) và bán kính bằng 4.

D. Đường tròn tâm O và bán kính bằng 2.

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho z là số phức thỏa mãn z+1z-1 là số thuần ảo. Tìm khẳng định đúng

A. z=5

B. |z| = 1

C. |z| = 2

D. z=2

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho số phức z thỏa mãn 2z+1z-2 là số thực. Khẳng định nào sau đây sai

A. z là số thực.

B. z là số ảo.

C. |z| = z.

D. z¯=z

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho các số thực a; b; c và d thỏa mãn: a+ bi= ( c+ di) n. Tìm khẳng định đúng

A. a+ b= 2( c+ d2) n

B. a+ b= c+ d2

C. a+ b= 2n( c+ d2)

D. a+ b= ( c+ d2)n

Xem lời giải »


Câu 21:

Tính tổng modul của các số phức z thỏa mãn z+ |z| = 0

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem lời giải »


Câu 22:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn: z2+z¯=0

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem lời giải »


Câu 23:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn: z+ |z| = z¯.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem lời giải »


Câu 24:

Tìm các số phức z thỏa mãn: z3-z¯=0

A. z = 0

B. z=±1

C. z=±i

D. Tất cả đúng.

Xem lời giải »


Câu 25:

Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn zz¯+z=2

A. 0.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Xem lời giải »


Câu 26:

Giải phương trình sau đây (2 + i)z = z + 2i - 1

A. z = 1 + i.

B. z = 12 + 32i.

C. z = 2+ i.

D. Đáp án khác.

Xem lời giải »


Câu 27:

Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn: (1 - i) ( z - 2i) = 2 + i.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 7.

Xem lời giải »


Câu 28:

Giải phương trình sau đây : 2i-1i+2z=3i+1i-3

A. z = 2.

B. z = -1.

C. z = -i.

D. z = 2i.

Xem lời giải »


Câu 29:

Tính tổng phần thực và phần ảo cùa số phức z thỏa mãn điều kiện sau: z2i+12=5i-22i3+i-1

A. 15.

B. 20.

C. 23.

D. 27.

Xem lời giải »


Câu 30:

Phần thực của số  z thỏa mãn phương trình: (5 - 4i) z = ( 3 + 2i)(4 - i) gần với giá trị nào nhất.

A. 1,21.

B. 1,22.

C. 1,23.

D. 1,24.

Xem lời giải »


Câu 1:

Phần ảo của số z thỏa mãn phương trình: ( z + 2)i = ( 3i - z)( -1 + 3i) gần với giá trị nào nhất.

A. 2,11.

B. 2,21.

C. 2,31.

D. 2,41.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho phương trình sau: 2iz-3z-5iz¯-3+6i=0.Tính tổng tất cả các phần thực của các nghiệm của phương trình.

A. 2

B.  3

C. 4

D. 5

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho số phức z thỏa mãn ( 3+ i) z  = 2. Tính mô-đun của số phức w = z + 25 - 45i.

A. 1.

B. 2.

C. 2

D. 3

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2+iz+1-i1+i=5-i. Tìm phần thực của số phức w = 4z

A. 7.

B. 8.

C. 10.

D. 11.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho số phức z thỏa mãn hệ thức: 2-i1+i+z¯=4-2i. Tính mô-đun của z.

A. 3.

B. 4.

C. 8

D. 10

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm nghiệm của phương trình 2z-1z+i=1+i

A.

C.

B.

D.

Xem lời giải »


Câu 7:

Tìm nghiệm của phương trình iz=12-i+13+6i

A.

B.

C.

D.

Xem lời giải »


Câu 8:

Tìm nghiệm của phương trình: 1+2iz¯+2-iiz+1i=0

A. z = 1; z = i.

B. z = -1; z = i.

C. z = -i; z = 1.

D. z = -1; z = -i

Xem lời giải »


Câu 9:

Tìm nghiệm của phương trình 7+i2i-13=3+i2z+1

A. z = 1

B. z = i

C. z = -i

D. z = 2

Xem lời giải »


Câu 10:

Tìm nghiệm của phương trình 2+i-z3-i2=2z+110+5i

A. z = 2i

B. z = 1 + i

C. z = i

D. z = 2 + i

Xem lời giải »


Câu 11:

Tính tổng các phần ảo của các số phức z thỏa mãn phương trình z-2z¯3=8

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho số phức z thỏa mãn:  z2¯+2011=0. Tìm khẳng định đúng?

A. Có 2 số phức z thỏa mãn.

B. các số phức đó là số thực.

C. Các số phức đó là số ảo.

D. Tất cả sai.

Xem lời giải »


Câu 13:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2 = | z3|.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Xem lời giải »


Câu 14:

Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn: (1 + i)2(2 - i) z = 8 + i + (1 + 2i)z lần lượt là?

A. -3; -2

B. 2; 3

C. 2; -3

D. Đáp án khác.

Xem lời giải »


Câu 15:

Số phức z thỏa mãn phương trình 2-3iz+4+iz¯=-1+3i2có phần thực và phần ảo lần lượt là:

A: -2; 5

B. -2 và 3

C. 2 và -3

D. 3 và 5

Xem lời giải »


Câu 16:

Tìm phần thực của số phức 25iz, biết rằng z2-i+4-3iz¯=26+6i

A. 3.

B. -2.

C. – 4.

D. 5.

Xem lời giải »


Câu 17:

Có bao nhiêu số phức z thỏa |z|  = 2 z3 là số thực là:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Xem lời giải »


Câu 18:

c định tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức z thoả điều kiện |z + 1 – 3i| 4.

A. Hình tròn tâm I(-1;3), bán kính r = 4.

B. Đường tròn tâm I(-1;3), bán kính r = 4.

C. Hình tròn tâm I(-1; -3), bán kính r = 4.

D. Đường tròn tâm I(1;3), bán kính r = 4.

Xem lời giải »


Câu 19:

Giá trị của i105+ i23+ i20- i34 là ?

A. 2.   

B. -2.

C. 4.

D. -4.

Xem lời giải »


Câu 20:

Với mọi số ảo z, số z2 + |z|2 là :

A. Số thực âm 

B. Số 0 

C. Số thực dương 

D. Số ảo khác 0

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho số phức z thỏa mãn: 3z+2z¯=4-i2. Môđun của số phức z là

A. – 73.

B. -73

C. 73.

D. 73

Xem lời giải »


Câu 22:

Tìm số phức z , biết z-2+3iz¯=1-9i

A.z = -2 + i.

B. z = -2 - i.

C. z = 3 + 2i.

D. z = 2 - i.

Xem lời giải »


Câu 23:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z=2 và z2 là số thuần ảo ?

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Xem lời giải »


Câu 24:

Tìm tất cả số phức z thỏa z2=z2+z¯

A.

B.

C.

D.

Xem lời giải »


Câu 25:

Số phức z thỏa mãn: z-2+3iz¯=1-9i 

A. 2 + i

B. -2 - i

C. -4 + i

D. 2 - i

Xem lời giải »


Câu 1:

Tìm số phức z thỏa mãn hệ thức z-2+i=10 và z.z¯=25

A. z = 3 + 4i; z = 5.

B. z = 3 + 4i; z = -4.

C. z = -3 + 4i; z = 5.

D. z = 3 - 4i; z = -5.

Xem lời giải »


Câu 2:

Tìm số thực x; y để hai số phức z1 = 9y2 – 4 – 10xi5 và z2 = 8y2 + 20i11 là liên hợp của nhau?

A. x = -2; y = 2.

B. x = 2; y = ±2.

C. x = 2; y = 2.

D. x = -2; y = ±2.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho số phức z thỏa mãn z2 - 6z + 13 = 0 . Giá trị của z+6z+i là:

A. 17 hoc 5

B. -17 hoc 5

C. 17 hoc 4

D. 17 hoc 5

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho số phức z thỏa z=1-i1+i2016. Viết z dưới dạng z = a + bi. Khi đó tổng a + b có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 3.

B. -1.

C. 1.

D. 2.

Xem lời giải »


Câu 5:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn: z2+z¯2=26z+z¯=6

A. 2.

B. 3.

C. 0.

D. 1.

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm số phức z để z-z¯=z2

A. z = 0; z = 1 - i.

B. z = 0; z = 1 + i.

C. z = 0; z = 1 + i; z = 1 - i.

D. z = 1+ i; z = 1- i.

Xem lời giải »


Câu 7:

Tìm số nguyên x, y sao cho số phức  z = x + yi  thỏa mãn z3 = 18 + 26i

A.

B.

C.

D.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho số phức  z = 3+ i. Điểm biểu diễn số phức 1/z trong mặt phẳng phức là:

A.

B.

C.

D.

Xem lời giải »


Câu 9:

Căn bậc hai của số phức z = -3 + 4i có kết quả:

A. 1 + 2i.

B. 1 - 2i.

C. 1 + 3i.

D. Tất cả sai.

Xem lời giải »


Câu 10:

Tính căn bậc hai của số phức  z = 8 + 6i ra kết quả:

A.

B.

C.

D.

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho z = 3 + 4i. Tìm căn bậc hai của z.

A. -2 + i và 2 - i

B2 + i và 2 - i

C. 2 + i và -2 - i

D. 3 - 2i và 2 - 3i

Xem lời giải »


Câu 12:

Gọi z là căn bậc hai có phần ảo âm của 33 - 56i. Phần thực của z là:

A. 6.

B. 7.

C. 4.

D. –4.

Xem lời giải »


Câu 13:

Trong C , căn bậc hai của -121 là:

A. -11i.

B. 11i.

C. -11.

D.11i và -11i.

Xem lời giải »


Câu 14:

Trong C, phương trình z2 + 3iz + 4 = 0 có nghiệm là:

A.

B.

C.

D.

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho z = 1 - i. Tìm căn bậc hai dạng lượng giác của z:

A. 24cos -π8+ i sin -π8 và 24cos 7π8+ i sin 7π8

B. 2cos π4+ i sin π4

C. 2cos -π4+ i sin -π4

D. 24cos π8+ i sin π8 và 24cos -π8+ i sin -π8

Xem lời giải »


Câu 16:

Trong C, phương trình (z2 + i) (z2 – 2iz – 1) = 0 có nghiệm là:

A.

B. 1 - i; -1+ i; 2i

C.

D. 1 - 2i; -15i; 3i

Xem lời giải »


Câu 17:

Trong C, phương trình z+1z=2i có nghiệm là:

A.

B.

C.

D.

Xem lời giải »


Câu 18:

Trong C, phương trình 2x2 + x + 1 = 0 có nghiệm là:

A.

B.

C.

D.

Xem lời giải »


Câu 19:

Trong C, phương trình z2 - z + 1 = 0 có nghiệm là:

A.

B.

C.

D.

Xem lời giải »


Câu 20:

Gọi z1; z2  là hai nghiệm phức của phương trình z2 - 4z + 9 = 0;  gọi  M và N lần lượt là các điểm biểu diễn z1; z2 trên mặt phẳng phức. Tính độ dài đoạn thẳng MN.

A. 1

B. 2

C. 5

D. 25

Xem lời giải »


Câu 21:

Tìm các số thực b,c để phương trình z2 + bz + c = 0  nhận z = 1+ i làm một nghiệm.

A. b = -2; c = 3

B. b = -1; c = 2

C. b = -2; c = 2

D. b = 2; c = 2

Xem lời giải »


Câu 22:

Viết số phức sau dưới dạng lượng giác: 1-i3

A.

B.

C.

D.

Xem lời giải »


Câu 23:

Viết số phức sau dưới dạng lượng giác: 3-i3

A.

B.

C.

D.

Xem lời giải »


Câu 24:

Viết số phức sau dưới dạng lượng giác: (1 + 3i)( 1 + 2i)

A.

B.

C.

D.

Xem lời giải »


Câu 25:

Viết số phức sau dưới dạng lượng giác: 12+2i

A.

B.

C.

D.

Xem lời giải »


Câu 1:

Viết số phức sau dưới dạng lượng giác: 22+i26-2i

A.

B.

C.

D.

Xem lời giải »


Câu 2:

Viết số phức sau dưới dạng lượng giác z=5-cosπ6+isinπ6

A.

B.

C.

D.

Xem lời giải »


Câu 3:

Tính  giá trị của số phức sau

A=cos2π7+isin2π7cos3π14+isin3π14

A. 1.

B. -1.

C. i.

D. -i.

Xem lời giải »


Câu 4:

Tính giá trị của số phức sau:

B=7cosπ4+isinπ45cosπ12+isinπ12

A.

B.

C.

D. Tất cả sai.

Xem lời giải »


Câu 5:

Giá trị biểu thức sau: B=1+i327-1-i327 có phần thực là?

A. -1.

B. 0.

C.1.

D. 3.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho z=1-i32.Tính A= z12 + z+ 1

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho z=1-i32.Tính B = z+ z+ z+ 1.

A. -2.

B. -1.

C. 0.

D. 1.

Xem lời giải »


Câu 8:

Trong C, nghiệm của phương trình z2 = -5 + 12i là:

A.

B. z = 2 + 3i

C. z = 2 - 3i

D.

Xem lời giải »


Câu 9:

Trong C, phương trình z4 – 6z2 + 25 = 0 có nghiệm là:

A. ±8; ± 5i

B. ±3; ± 4i

C. ±5; ± 2i

D. ±(2 + i); ± (2 – i)

Xem lời giải »


Câu 10:

Biết z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình 2z2+3z+3=0. Khi đó giá trị của z12+z22 là:

A. 9/4.

B. 9.

C. 4.

D. -9/4.

Xem lời giải »


Câu 11:

Gọi z; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z- 4z+ 5= 0. Khi đó phần thực của z12+z22 là:

A. 5.

B. 6.

C. 4.

D.7.

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho số phức z thỏa mãn z2 - 6z + 13 = 0. Tính z+6z+i

A. 17 và 4

B. 17 và 5

C. 17 và 3

D. 17 và 2

Xem lời giải »


Câu 13:

Trong C, phương trình |z| + z = 2 + 4i có nghiệm là:

A. z = -3 + 4i

B. z = -2 + 4i

C. z = -4 +4i

D. z = -5 + 4i

Xem lời giải »


Câu 14:

Trong C, nghiệm của phương trình z2 - 2z + 1 - 2i = 0 là

A.

B.

C.

D.

Xem lời giải »


Câu 15:

Trong C,  phương trình z3 + 1= 0  có nghiệm là:

A.

B.

C.

D.

Xem lời giải »


Câu 16:

Trong C, phương trình z4 – 1 = 0 có nghiệm là:

A. ± 1; ± 2i

B. ± 2; ± 2i

C. ± 3; ± 4i

D. ± 1; ± i

Xem lời giải »


Câu 17:

Phương trình z3 = 8 có bao nhiêu nghiệm phức với phần ảo âm?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 0.

Xem lời giải »


Câu 18:

Trong C, phương trình z+ 4= 0 có nghiệm là:

A. ±(1 - 4i) ; ±(1 + 4i)

B. ±(1 - 2i) ; ±(1 + 2i)

C. ±(1 - 3i) ; ±(1 +3i)

D. ±(1 - i) ; ±(1 + i)

Xem lời giải »


Câu 19:

Tập nghiệm trong C của phương trình z+ z+ z + 1 = 0 là:

A.{-1; -i ; i}

B.{-1 ; 1 ; i}

C. -1 ; i

D. 1 ; -1 ; i ; -i

Xem lời giải »


Câu 20:

Phương trình (2 + i) z+ az + b = 0 có hai nghiệm là 3 + i  và 1 - 2i. Khi đó a = ?

A. -9 - 2i.

B. 15 + 5i.  

C. 9 + 2i.

D. 15 - 5i.

Xem lời giải »


Câu 21:

Giá trị của các số thực b ; c để phương trình z2 + bz + c =  0 nhận số phức z =1 + i làm một nghiệm là:

A.

B.

C.

D.

Xem lời giải »


Câu 22:

Trên tập hợp số phức, phương trình z+ 7z + 15 = 0 có hai nghiệm . Giá trị biểu thức  z+ z+ z1z2

A. –7

B. 8

C. 15

D. 22

Xem lời giải »


Câu 23:

Trên tập số phức, cho phương trình sau : ( z + i)+ 4z= 0. Có bao nhiêu nhận xét đúng trong số các nhận xét sau?

1. Phương trình vô nghiệm trên trường số thực R.

2. Phương trình vô nghiệm trên trường số phức C

3. Phương trình không có nghiệm thuộc tập số thực.

4. Phương trình có bốn nghiệm thuộc tập số phức.

5. Phương trình chỉ có hai nghiệm là số phức.

6. Phương trình có hai nghiệm là số thực

A. 0.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Xem lời giải »


Câu 24:

Giả sử z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z- 2z + 5 = 0 A, B là các điểm biểu diễn của z1 , z2 . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:

A. I(1;1)

B. I(-1;0)

C. I(0;1)

D. I(1;0)

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho hai số phức z1; z2 khác 0 thỏa mãn z13+z23=0.Gọi A; B  lần lượt là các điểm biểu diễn cho số phức z1; z2. Khi đó tam giác OAB là:

A. Tam giác đều.

B. Tam giác vuông tại O.

C. Tam giác tù.

D. Tam giác có một góc bằng 45o.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho số phức z thỏa mãn (2z-1) ( 1+ i) +(z¯ + 1)(1-i) =2-2i. Giá trị của |z| là ?

A. 23

B. 2.

C. 32

D. 22

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho số phức z = a + bi thỏa mãn  .Tính P = a + b

A. -3.

B. -1.

C. 1.

D. 2.

Xem lời giải »


Câu 4:

Số nghiệm của phương trình với ẩn số phức z: 4z2 + 8|z|2 - 3 = 0 là:

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Xem lời giải »


Câu 5:

Gọi z; z; z; z4 là các nghiệm phức của phương trình .

Giá trị của là:

A. 17/8

B. 17/9

C. 9/17

D. 17i/9

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho số phức z; w thỏa mãn |z – 1 + 2i| = |z + 5i| ; w = iz + 20.  Giá trị nhỏ nhất m của |w| là?

Xem lời giải »


Câu 7:

Xét các số phức z thỏa mãn thiết | z + 2 - i| + | z - 4 - 7i|= 62 . Gọi m, M  lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của |z – 1 + i|. Tính  P = m + M.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z -2 + 2i | + | z + 1 -3i | = 34 . Hãy tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của |z + 1 + i|.

A. 634  và 8

B. 63417 và 4

C. 34  và 8

D. Đáp án khác.

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho số phức z  thoả mãn |z – 1 + 3i| + |z + 2 – i| = 8. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P = |2z + 1 + 2i|.

A. 8 và 4

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho số phức  z thỏa mãn |z – 2 – 3i| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|?

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho số phức z thỏa mãn |z – 1 – 2i| = 4. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của |z + 2 + i|. Tính S = m2 + M2?

A. 34

B. 82

C. 68

D. 36

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho số phức z thỏa mãn |(1+ i )z + 1 -7i | = 2 . Tìm giá trị lớn nhất của |z|?

A. 4

B. 3

C. 7

D. 6

Xem lời giải »


Câu 13:

Trong mặt phẳng phức Oxy, tập hợp biểu diễn số phức z thỏa mãn  là đường tròn C. Khoảng cách từ tâm I của đường tròn (C) đến trục tung bằng bao nhiêu?

A. d(I; Oy) = 1.

B. d(I ; Oy) = 2.

C. d(I ; Oy) = 0.

D. dI; Oy =2

Xem lời giải »


Câu 14:

Số phức z  thỏa mãn điều nào thì có điểm biểu diễn thuộc phần gạch chéo như trên hình.

A. Số phức z = a + bi; |z| ≤ 2; -1 ≤ a ≤ 1.

B. Số phức z = a + bi; |z|  2; a < -1; a > 1.

C. Số phức z = a + bi; |z| < 2; -1 a ≤ 1.

D. Số phức z = a + bi; |z| 2; -1 ≤ b ≤ 1.

Xem lời giải »


Câu 15:

Trong mặt phẳng phức Oxy, số phức z thỏa điều kiện nào thì có điểm biểu diễn số phức thuộc phần tô màu như hình vẽ

A. 1 |z| ≤ 2 và phần ảo dương.

B. 1 |z| ≤ 2phần ảo âm.

C. 1 < |z| < 2 phần ảo dương.

D. 1 < |z| < 2  và phần ảo âm.

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho số phức z thỏa mãn |z – 4| + |z + 4| = 10. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của mô – đun của số phức z là

A. 10 và 4

B. 5 và 4

C. 4 và 3

D. 5 và 3

Xem lời giải »


Câu 17:

Gọi (H) là hình biểu diễn tập hợp các số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy để  với số phức z có phần thực không âm. Tính diện tích hình (H).

Xem lời giải »


Câu 18:

Có số phức z có phần ảo bằng 164 và n R*  thỏa mãn:  . Tìm n?

A. 679

B. 697

C. 567

D. Đáp án khác

Xem lời giải »


Câu 19:

Tìm số phức z thỏa mãn hai điều kiện:| z + 1 - 2i| = |z¯ + 3 + 4i| và z - 2i z¯+ i là một số thuần ảo.

Xem lời giải »


Câu 20:

Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện | z - 2 + 3i | = 32. Số phức z có mođun nhỏ nhất có phần thực gần với giá trị nào nhất?

A. 1,17

B. 1,16

C. 1,15

D. 1,14

Xem lời giải »


Câu 21:

Tìm số phức z thỏa mãn (z - 1)(z¯ + 2i) là số thực và |z| đạt giá trị nhỏ nhất.

A. z = 1+ 2i

Xem lời giải »


Câu 22:

Trong các số phức z thỏa mãn |z - 3i| + | iz¯ + 3| =10 , tìm số phức z có mô-đun nhỏ nhất.

A. z = 2 hoặc – 2

B. z= 3 hoặc – 3       

C. z = 4 hoặc – 4         

D. tất cả sai

Xem lời giải »


Câu 23:

Trong các số phức z thỏa mãn | z - 2 + i | = |z¯ + 1 -4i | , tìm số phức có mô-đun nhỏ nhất.

A. z = 1

B. z = 1 - i          

C. z = -1 - i

D. z = 2 - i

Xem lời giải »


Câu 24:

Tìm giá trị lớn nhất của |z| biết

A. 2

B. 2

C. 1

D. 3

Xem lời giải »


Câu 25:

Cho số phức z thỏa mãn |z – 2- 3i| = 1. Giá trị lớn nhất của  là?

A. 13 + 2

B. 4                 

C. 6

D. 13 + 1

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho các số phức z thỏa mãn |z – 2 – 4i| = 2. Gọi z1; z2 số phức có module lớn nhất và nhỏ nhất. Tổng phần ảo của hai số phức bằng?

A. 8i

B. 4

C. -8

D. 8

Xem lời giải »


Câu 2:

Gọi z1, z2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình z2 - (1 + 3i) z – 2 + 2i = 0  và thỏa mãn | z1| > | z2|. Tìm giá trị của biểu thức 

A. 0,5

B. 1,5

C. 1

D. 2

Xem lời giải »


Câu 3:

Gọi z1; z2  lần lượt là hai nghiệm của phương trình z2 – 4z + 7 = 0 .Tính giá trị của biểu thức

A. 1

B. 3

C. 0

D. 5

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho các số phức z thỏa mãn |z2 + 4| = 2|z|. Kí hiệu M = max|z| và m = min|z|. Tìm module của số phức w = M + m?

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho số phức z1; z2 thỏa mãn . Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức | z1 - z2 | là?

A. 18

B. 62

C. 6

D. 32

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện |z – 1 – 2i| = 2, tìm số phức z có môđun nhỏ nhất.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho số phức z thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của modul z lần lượt là.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho số phức z thỏa mãn  là một số thực. Hỏi giá trị nhỏ nhất của |z|  gần  với giá trị nào nhất?

A. 2,7

B. 2,8

C. 1,3

D. 1,4

Xem lời giải »


Câu 9:

Trong các số phức z  thỏa mãn |z + 4 - 3i| + |z -8 - 5i| = 238. Tìm giá trị nhỏ nhất của |z – 2 – 4i|  ?

A. 1/2

B. 5/2

C. 2

D. 1

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hai số phức z1 và  z2 thỏa mãn | z1 + 2 z2| = 5 và |3 z1 - z2| = 3. Giá trị lớn nhất của P = | z1| + | z2| gần với số nguyên nào nhất?

A. 2

B. 3

C.4

D. 5

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho số phức z=2+6i3-im  với m nguyên. Có bao nhiêu giá trị của m với 1≤ m≤ 50  để z là số thuần ảo?

A. 26.

B. 25.

C. 24.

D. 50.

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho biểu thức  L = 1- z+ z2- z3+ ...+ z2016- z2017  với . Biểu thức  L  có giá trị là

A. 1 - i.

B. 1 + i.

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho 2 số phức  ;  với z = x+ yi.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. z1z2 là số thuần ảo.

B. zlà số thuần ảo.

C. z1 là số thuần ảo.

D. zvà zlà số thực.

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho z1=1+ 3iz2=7+i4-3i; z3=1-i. Tính w =z125.z210.z32016

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho số phức z=-m+i1-m(m-2i), m . Tìm |z|max

A.1/2.

B. 0.  

C. 1.

D. 2.

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho số phức z thỏa mãn |z +1 +i | =|z¯ - 2i |. Tìm giá trị nhỏ nhất của |z|.

A. 2

B. 1

C. 12

D. 2

Xem lời giải »


Câu 17:

Tính tổng L= C20160-C20162+C20164-C20166+.....-C20162014+C20162016

A. 21008

B. -21008

C.1006

D. -21006

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho số phức z thỏa mãn |z – 1 – 2i| = 2. Giá trị lớn nhất của T = |z| + |z – 3 – 6i| gần với giá trị nào nhất?

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho số phức z thỏa mãn | z -3 - 4i| = 5 .Tìm |z|  để biểu thức: P = |z + 2|2 - |z – i|2 đạt giá trị lớn nhất?

B. 10

Xem lời giải »


Câu 20:

Tìm mô-đun của số phức w = b + ci biết số phức  là nghiệm của phương trình z2 + 8bz + 64c = 0

A. 25

B. 7

C. 29

D. 19

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho a,b,c là 3 số phức phân biệt khác 0 và modul của chúng bằng nhau .Nếu một nghiệm của phương trình az2 + bz + c = 0 có môđun bằng 1 thì khẳng định nào sau đây đúng.

A. c2 = ab

B. a2 = bc

C. b = ac

D. b2 = ac

Xem lời giải »


Câu 22:

Cho số phức z thỏa mãn  là số thuần ảo. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là:

A. Đường tròn tâm O, bán kính R = 1.

B. Hình tròn tâm O, bán kính R = 1 (kể cả biên).

C. Hình tròn tâm O, bán kính R = 1 (không kể biên).

D. Đường tròn tâm O, bán kính R = 1 bỏ đi một điểm (0;1).

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z – 3 + 4i| 2. Trong mặt phẳng Oxy tập hợp điểm biểu diễn số phức w = 2z + 1 - i  là hình tròn có diện tích

A. S = 9π.

B. S = 12π.

C. S = 16π.

D. S = 25π.

Xem lời giải »


Câu 24:

Trong mặt phẳng phức Oxy, tâp hợp các điểm biểu diễn số phức z sao cho z 2 là số thuần ảo là hai đường thẳng d; d2. Góc α giữa 2 đường thẳng d; d2 là bao nhiêu?

A. α =  450.

B. α = 600.

C. α =  900.

D. α =  300.

Xem lời giải »


Câu 25:

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z  thỏa mãn |z + 2| + |z – 2| = 5  trên mặt phẳng tọa độ là một

A. đường thẳng.

B. đường tròn.

C. elip.

D. hypebol.

Xem lời giải »


Câu 1:

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z  thỏa mãn điều kiện |z – 2| + |z + 2| = 10.

A. Đường tròn ( x - 2) 2 + ( y + 2) 2 = 100.

B. Elip 

C. Đường tròn  ( x -2) 2 + ( y + 2) 2 = 10.

D. Elip 

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho số phức z  thỏa mãn |z + 2| + |z – 2| = 8. Trong mặt phẳng phức tập hợp những điểm M biểu diễn cho số phức z  là?

C. ( x + 2) 2 + ( y - 2) 2 = 64.

D. ( x + 2) + ( y - 2) = 8.

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm nghiệm của phương trình:

B.  Không có z thỏa mãn

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm nghiệm của phương trình: ( z + 3 - i)2 - 6( z + 3 - i) + 13 = 0

A. z = 3i; z = 1 - 2i

B. z = - i; z = 3i + 4

C. z = 3i + 4; z = 3i

D. z = 3i; z = -i

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm nghịch đảo của số phức z, biết z thỏa mãn | z - 2i| =|z¯ + 2 + 4i| và z-iz¯+ i  là số thuần ảo.

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong mặt phẳng phức Oxy, tập hợp biểu diễn số phức z thỏa mãn  là đường tròn C. Diện tích S của đường tròn C bằng bao nhiêu?

A. S = 4π.

B. S = 2π.

C. S = 3π.

D. S = π.

Xem lời giải »


Câu 7:

Tính giá trị của  biết z1; z2; z3; z4 là nghiệm phức của phương trình  ( 5z2 - 6iz - 2)( -3z2+ 2iz) = 0.

A. 12/25

B. 13/45

C. 11/23

D. 26/7

Xem lời giải »


Câu 8:

Tính mô-đun của số phức z, biết  và z có phần thực dương.

A. 2

B. 1

C.3

D. 5

Xem lời giải »


Câu 9:

Giải phương trình sau: ( z2 + z) 2 + 4( z2+ z) - 12 = 0

A. z = -1; z = 2

Xem lời giải »


Câu 10:

Giải phương trình sau: ( z2 + 3z + 6) 2 + 2z( z2 + 3z + 6) - 3z2 = 0

D. Cả A và C đúng

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho phương trình: ( z2 - z) ( z + 3) (z + 2) = 10 .Tính tổng tất cả các phần thực của các nghiệm phương trình trên.

A. -1

B. -2

C. -3

D. -4

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho A; B; C tương ứng là các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z1 = 1 + 2i; z2 = -2 + 5i ; z3 = 2 + 4i . Số phức z biểu diễn bởi điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành là

A. -1 + 7i.

B. 5 + i.

C. 1 + 5i.

D. 3 + 5i.

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho 3 điểm A ; B ;C lần lượt biểu diễn cho các số phức z; z; z3 .Biết | z1| = | z2| = | z3| và z1+ z2= 0 . Khi đó tam giác ABC là tam giác gì?

A. Tam giác ABC đều.

B. Tam giác ABC vuông tại C.

C. Tam giác ABC cân tại C.

D. Tam giác ABC vuông cân tại C.

Xem lời giải »


Câu 14:

Xét số phức z thỏa mãn 2|z - 1 | + 3| z - i | 22. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem lời giải »


Câu 15:

Đẳng thức   bằng

A. z1/z2

B. z1z2

C. z1 + z2

D. z1 - z2

Xem lời giải »


Câu 16:

Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện:  là hình gì?

A. Một đường thẳng.

B. Một đường Parabol.

C. Một đường Elip.

D. Một đường tròn.

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho số phức z = m - 2 + ( m2 - 1) i với m là số thực. Gọi (C) là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và Ox.

A. 1.

B. 4/3.

C. 32/3.

D. 8/3.

Xem lời giải »


Câu 18:

Gọi M  là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn 3| z + i| = | 2z¯ - z + 3i | . Tập hợp tất cả những điểm M như vậy là

A. một parabol.

B. một đường thẳng.

C. một đường tròn.

D. một elip.

Xem lời giải »


Câu 19:

Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện 

A. Là đường Hyperbol y = -1/x

B. Là đường Hyperbol y = 1/x

C. Là đường tròn tâm O bán kính R = 4.

D. Là hai đường Hyperbol y = -1/x và y = 1/x

Xem lời giải »


Câu 20:

Có bao nhiêu  số phức z thỏa mãn  và z2 là số thuần ảo.

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem lời giải »


Câu 21:

Tính tổng phần ảo các số phức z thỏa mãn |z| = 5 và phần thực của nó bằng 2 lần phần ảo.

A. 0

B. 1

C. 2

D.3

Xem lời giải »


Câu 22:

Cho số phức z thỏa mãn ( 1 - 3i) z là số thực và . Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem lời giải »


Câu 23:

Tìm số phức z biết |iz + 1 | =2 và ( 1 + i) z + 1 – 2i là số thuần ảo.

A. z = 1

B. z = 1 + 2i

C. z = - 1 và z = 1+ 2i

D. Đáp án khác

Xem lời giải »


Câu 24:

Biết z1; z2 là hai số phức thỏa điều kiện: . Tính z1+ z2

Xem lời giải »


Câu 25:

Biết z1; z2 là số phức thỏa mãn:.

Tính 

A. -111/4 + i

B. -111 + i

C. -111+ 4i

D. -44 + i

Xem lời giải »


Câu 1:

Biết z1; z2 là các số phức thỏa mãn điều kiện . Tìm |z1 + z2|

D. |z1 + z2| = 2

Xem lời giải »


Câu 2:

Biết z1; z2  là số phức thỏa điều kiện z2 - |z|2 + 1 = 0. Tính 

A. –i

B. i

C. 1 + i

D. 0

Xem lời giải »


Câu 3:

Biết z1; z2; z3; z4  là các số phức thỏa điều kiện .

Tính | z1| + | z2| + | z3| + | z4|

A. 3

B. 2

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho số phức z thỏa điều kiện . Tìm khẳng định đúng

A. |z| 1

B. |z|   3

C. |z| 1/3

D. |z| > 1/3

Xem lời giải »


Câu 5:

Gọi z là số phức khác 0 sao cho  .Tìm khẳng định đúng

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho phương trình z2 + mz - 6i = 0. Để phương trình có tổng bình phương hai nghiệm bằng 5 thì m có dạng m = ± ( a + bi). Giá trị a + 2b là:

A. 0

B. 1

C.- 2

D. - 1

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 11z10 + 10iz9 + 10iz -11 = 0. Tìm khẳng định đúng

A. |z| > 1

B. |z| = 1

C. |z| < 1

D. |z| > 1/3

Xem lời giải »


Câu 8:

Trong tập số phức, giá trị của m để phương trình bậc hai z2 + mz + i = 0 có tổng bình phương hai nghiệm bằng -4i là:

A. ±( 1 - i)

B. 1 - i

C. ±( 1 + i)

D. -1 - i

Xem lời giải »


Câu 9:

Gọi z; z2  là hai nghiệm của phương trình z2 + 2z+ 8= 0, trong đó z1 có phần ảo dương. Giá trị của số phức  là:

A. 12+ 6i

B. 10

C. 10 + 27i

D.12- 6i

Xem lời giải »


Câu 10:

Gọi z1; z2; z3; z4 là bốn nghiệm của phương trình ( z - 1 )( z + 2) ( z2 - 2z + 2) = 0 trên tập số phức, tính tổng: 

A. 2/5

B. 3/5

C. 5/4

D. 6/7

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho z1; z2; z3; z4 là các nghiệm của phương trình: (z2 +1) (z2 - 2z + 2) = 0 .  Tính 

A.5

B.4

C.-2

D.3

Xem lời giải »


Câu 12:

Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác:

D. Đáp án khác.

Xem lời giải »


Câu 13:

Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác :

Xem lời giải »


Câu 14:

Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác :

D. Đáp án khác.

Xem lời giải »


Câu 15:

Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác :

D. Đáp án khác

Xem lời giải »


Câu 16:

Tìm số nguyên dương n bé nhất để  là số thực.

A. 6

B. 12

C. 10

D.  24

Xem lời giải »


Câu 17:

Tính giá trị của biểu thức sau : 

C = 1+i361-i5+1+i51-i36

A. -52

B. -64

C. -512

D. -468

Xem lời giải »


Câu 18:

Tính giá trị của biểu thức sau :

A. -8

B. - 12

C. – 16

D. -18

Xem lời giải »


Câu 19:

Tính giá trị các biểu thức sau 

A. – 6

B. – 9

C.  -12

D. – 15

Xem lời giải »


Câu 20:

Biểu thức sau có modul bằng bao nhiêu 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem lời giải »


Câu 21:

Tìm modul của biểu thức sau: 

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Xem lời giải »


Câu 22:

Cho z1; z2  là hai nghiệm phức của phương trình  z2 - 2z + 4 = 0. Phần thực, phần ảo của số phức:   lần lượt là bao nhiêu, biết z1 có phần ảo dương.

A. 0; 1

B. 1; 2

C. 1; 0

D. tất cả sai

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho số phức z biết z= 1 + 3i . Tìm  tổng của phần thực và phần ảo của số phức w = (1 + i)z5

A. 16

B. 19

C. 28

D. 32

Xem lời giải »


Câu 24:

Gọi z1; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z– z + 1 = 0 . Phần thực, phần ảo của số phức  lần lượt là?

A. 0; 1

B. 1; 0

C. -1; 0

D. 0; -1

Xem lời giải »


Câu 25:

Cho các số phức z thỏa mãn: (2 - z)5 = z5.  Hỏi phần thực của z là bao nhiêu?

A. 0

B.1

C. 2

D. Chưa kết luận được

Xem lời giải »


Câu 26:

Cho phương trình  8z2 - 4(a + 1)z + 4a + 1 = 0 (1) với a là tham số. Tính tổng tất cả các giá trị của a để (1) có hai nghiệm z1; zthỏa mãn  z1/ z2  là số ảo, trong đó z2 là số phức có phần ảo dương.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho hai số phức z1 = 1 + 2i, z2 = 2 - 3i . Phần thực và phần ảo của số phức w = 3z1 - 2z2 là

A. 1 và 12   

B. -1 và 12   

C. –1 và 12i   

D. 1 và 12i

Xem lời giải »


Câu 2:

Phần thực và phần ảo của số phức z = (1 + 3i)2 là

A. 1 và 3   

B. 1 và -3   

C. -2 và 23

D. 2 và -23

Xem lời giải »


Câu 3:

Phần ảo của số phức z=i(1+3i)3 là

A. 33

B. -33

C. -8i

D. -8

Xem lời giải »


Câu 4:

Thực hiện phép tính: T= 2+3i1+i +3-4i1-i +i(4+9i) ta có

A. T = 3 + 4i   

B. T = -3 + 4i   

C. T = 3 – 4i   

D. T = -3 – 4i

Xem lời giải »


Câu 5:

Môđun của số phức z thỏa mãn điều kiện z + (2 - i)z = 13 - 3i là

A. 3

B. 5

C. 17

D. 17

Xem lời giải »


Câu 6:

Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn (1 - i)z - 1 + 5i = 0 là  

A. 3 và –2   

B. 3 và 2   

C. 3 và – 2i   

D. 3 và 2i

Xem lời giải »


Câu 7:

Môđun của số phức z thỏa mãn điều kiện (3z - z)(1 + i) - 5z = 8i - 1 là

A. 1

B. 5

C. 13

D. 13

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho số phức z thỏa mãn: i.z + z = 2 + 2i và z.z = 2. Khi đó z2 bằng:

A. 2    

B. 4   

C. – 2i    

D. 2i

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)(z - i) + 2z = 2i. Môđun của số phức: w=z-2z+1z2

A. 2

B. 4

C. 10

D. 10

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho số phức z thỏa mãn 5 (z +i)z+1 = 2-i. Khi đó môđun của số phức w=1+z+z2 là

A. 5

B. 13

C. 13

D. 5

Xem lời giải »


Câu 11:

Phương trình z2-2z+3=0 có các nghiệm là

A. 2±22i

B. -2±2i

C. -1±22i

D. 1±2i

Xem lời giải »


Câu 12:

Phương trình z4-2z2-3=0 có 4 nghiệm phức z1, z2, z3, z4. Giá trị biểu thức T=|z1|2+|z2|2+|z3|2+|z4|2 bằng

A. 4

B. 8

C. 23

D. 2+23

Xem lời giải »


Câu 13:

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z - 2i| = 4 là

A. Đường tròn tâm I(1; -2) bán kính R = 4

B. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R = 4

C. Đường tròn tâm I(0; 2) bán kính R = 4

D. Đường tròn tâm I(0; -2) bán kính R = 4

Xem lời giải »


Câu 14:

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z+ 3 - 2i| = 4 là

A. Đường tròn tâm I(3; 2) bán kính R = 4

B. Đường tròn tâm I(3; -2) bán kính R = 4

C. Đường tròn tâm I(-3; 2) bán kính R = 4

D. Đường tròn tâm I(-3; -2) bán kính R = 4

Xem lời giải »


Câu 1:

Thu gọn z=2+3i2 ta được:

A. z = 11 - 6i

B. z = -1 - i

C. z = 4 + 3i

D. z=7+62i

Xem lời giải »


Câu 2:

Trong các kết luận sau, kết luận nào sai:

A. z+z¯ là một số thực

B. z-z¯ là một số ảo

C. z.z¯ là một số thực

D. z2+z¯2 là một số ảo

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hai số phức z1=1+2i;z2=23i. Xác định phần ảo của số phức 3z12z2

A. 11

B. 10

C. 12

D. 13

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm số phức liên hợp của số phức z = 3 + 2i

A. z¯=32i

B. z¯=-32i

C. z¯=23i

D. z¯=-23i

Xem lời giải »


Câu 5:

Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z. Số phức z¯ là:

A. 2 - i

B. 1 + 2i

C. 1 - 2i

D. 2 + i

Xem lời giải »


Câu 6:

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z

A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3

B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i

C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4

D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho số phức z thỏa mãn z(1 + i) = 3 – 5i. Tính mô đun của z

A. z=17

B. z=16

C. z=17

D. z=4

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho số phức z=rcosφ+isinφ. Chọn mệnh đề đúng:

A. zn=rncosnφ+isinnφ

B. zn=rncosφn+isinφn

C. zn=rncosnφ+isinnφ

D. zn=rcosnφ+isinnφ

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho số phức z có dạng đại số và dạng lượng giác lần lượt là: z = a + bi và z=rcosφ+isinφ, chọn mệnh đề đúng:

A. r=a2+b2

B. r=a2+b2

C. r2=a2+b2

D. r=a+b

Xem lời giải »


Câu 10:

Phương trình 8z24z+1=0 có nghiệm là:

A. z=14+14i;z=5414i.

B. z=14+14i;z=1434i.

C. z=14+14i;z=1414i.

D. z=24+14i;z=1414i.

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho số phức z=rcosφ+isinφ. Tìm một acgumen của z?

A. φ.

B. φ+2π.

C. φ-2π.

D. φ+π.

Xem lời giải »


Câu 12:

Trong C, cho phương trình az2+bz+c=0a0 (*). Gọi Δ=b24ac, ta xét các mệnh đề sau:

- Nếu là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm.

- Nếu 0 thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt

- Nếu Δ=0 thì phương trình (*) có 1 nghiệm kép

Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?

A. Không có mệnh đề nào đúng

B. Có 1 mệnh đề đúng

C. Có 2 mệnh đề đúng

D. Có 3 mệnh đề đúng

Xem lời giải »


Câu 13:

Số phức z có mô đun r và acgumen φ thì có dạng lượng giác là:

A. z=rcosφ+isinφ

B. z=rcosφisinφ

C. z=rsinφ+icosφ

D. z=rsinφ-icosφ

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho z=rcosφ+isinφ. Chọn mệnh đề đúng:

A. r là acgumen của z

B. r là mô đun của z

C. cosφ là acgumen của z

D. sinφ là acgumen của z

Xem lời giải »


Câu 15:

Gọi φ là một acgumen của z, chọn mệnh đề đúng:

A. φ+π là một acgumen của z

B. φ-π là một acgumen của z

C. φ2π là một acgumen của z

D. φ3π là một acgumen của z

Xem lời giải »


Câu 1:

Số phức z có mô đun r = 3 và acgumen φ=π3 thì có dạng lượng giác là:

A. z=3cosπ3+isinπ3

B. z=3cosπ3isinπ3

C. z=3cosπ3isinπ3

D. z=3cosπ3+isinπ3

Xem lời giải »


Câu 2:

Phần thực của số phức z thỏa mãn 1+i22iz=8+i+1+2iz là:

A. -6

B. -3

C. 2

D. -1

Xem lời giải »


Câu 3:

Điểm biểu diễn của số phức z là M(1;2). Tọa độ của điểm biểu diễn số phức w=z2z¯ là:

A. (2; -3)

B. (2; 1)

C. (-1; 6)

D. (2; 3)

Xem lời giải »


Câu 4:

Gọi z1,z2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình z24z+5=0 với z1 có phần ảo dương. Giá trị của biểu thức P=z12z2.z2¯4z1 bằng

A. -9 + 4i

B. -10 + 10i

C. -5

D. 10

Xem lời giải »


Câu 5:

Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn iz+1iz¯=2i bằng:

A. 2

B. -2

C. 6

D. -6

Xem lời giải »


Câu 6:

Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm là 1+ 2i?

A. z22z+3=0

B. z2+2z+5=0

C. z2-2z+5=0

D. z2+2z+3=0

Xem lời giải »


Câu 7:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1+iz+2iz¯=13+2i

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Xem lời giải »


Câu 8:

Các nghiệm z1=15i53;z2=1+5i53 là nghiệm của phương trình nào sau đây?

A. z22z+9=0

B. 3z2+2z+42=0

C. z2+2z+27=0

D. 2z2+3z+4=0

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho số phức z có acgumen là φ. Tìm một acgumen của số phức z¯

A. πφ

B. π+φ

C. φ

D. -φ

Xem lời giải »


Câu 10:

Giả sử z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z+5=0 và A, B là các điểm biểu diễn của z1,z2. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là:

A. (0;1)

B. (0;-1)

C. (1;1)

D. (1;0)

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho số phức z=rcosπ4+isinπ4. Chọn 1 acgumen của z:

A. π4

B. 5π4

C. 5π4

D. 9π4

Xem lời giải »


Câu 12:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện |z| = 5, z=z¯

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem lời giải »


Câu 13:

Gọi φ là 1 acgumen của số phức z có điểm biểu diễn là M12;32 nằm trên đường tròn đơn vị, số đo nào sau đây có thể là một acgumen của z?

A. π2

B. π3

C. π4

C. π6

Xem lời giải »


Câu 14:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z(1 + i) là số thực là:

A. Đường tròn bán kính bằng 1.

B. Trục Ox.

C. Đường thẳng y = - x.

D. Đường thẳng y = x.

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho số phức z có dạng lượng giác là z = 4cosπ2+isinπ2. Dạng đại số của z là:

A. z = 4

B. z = -i

C. z = 4i

D. z = -4i

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho số phức z thỏa mãn |z + 3 – 4i| = 5. Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm I và bán kính của đường tròn đó.

A. I3;4,R=5

B. I-3;4,R=5

C. I3;-4,R=5

D. I-3;4,R=5

Xem lời giải »


Câu 2:

Tìm số điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện |z + 4| = 3|z| và z là thuần ảo?

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Xem lời giải »


Câu 3:

Số số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện z=2 và z2 là số thuần ảo là:

A. 1

B. 4

C. 0

D. 2

Xem lời giải »


Câu 4:

Số phức z = x + yi thỏa mãn |z – 2 – 4i| = |z – 2i| đồng thời có mô đun nhỏ nhất là:

A. z = 2 + 2i

B. z = 2 - 2i

C. z = 1 + i

D. z = 1 - i

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho các số phức z1,z2,z3 thỏa mãn điều kiện z1=4,z2=3,z3=2,4z1z2+16z2z3+9z1z3=48. Giá trị của biểu thức P=z1+z2+z3 bằng:

A. 8

B. 6

C. 1

D. 2

Xem lời giải »


Câu 6:

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+z+1=0. Tính giá trị của P=z12017+z22017

A. P = 1

B. P = 0

C. P = -1

D. P = 2

Xem lời giải »


Câu 7:

Giá trị biểu thức C190C192+C194...+C1916C1918 là:

A. 0

B. -2024

C. 512

D. -512

Xem lời giải »


Câu 8:

Biết số phức z=x+yix,yR thỏa mãn đồng thời các điều kiện z3+4i=5 và biểu thức P=z+22zi2 đạt giá trị lớn nhất. Tính |z|

A. z=33

B. z=50

C. z=10

D. z=52

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1=2,z2=3. Gọi M, N là các điểm biểu diễn cho z1 và iz2. Biết MON^=30°. Tính S=z12+4z22?

A. 5

B. 47

C. 33

D. 52

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1+1i=2 và z2=iz1. Tìm giá trị lớn nhất m của biểu thức z1z2

A. m = 2

B. m=22+2

C. m=22

D. m=2+1

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hai số phức z1=3cosπ3+isinπ3,z2=2cosπ4+isinπ4. Dạng lượng giác của số phức z=z1z2 là:

A. z=32cos112+isin112

B. z=32cosπ12+isinπ12

C. z=32cos7π12+isin7π12

D. z=32cosπ12+isinπ12

Xem lời giải »


Câu 12:

Xét số phức z thỏa mãn 1+2iz=10z2+i. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 32<z<2

B. z>2

C. z<12

D. 12<z<32

Xem lời giải »


Câu 13:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z2=z2+z¯?

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho số phức z có một acgumen là φ. Tìm một acgumen của số phức 1z

A. φ1

B. πφ

C. φ

D. π+φ

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho số phức z=a+bia,bR,a>0 thỏa mãn z1+2i=5,z.z¯=10. Tính P = a - b

A. P = 4

B. P = -4

C. P = -2

D. P = 2

Xem lời giải »


Câu 1:

Dạng lượng giác của số phức z = i - 1 là:

A. z=2cos3π4isin3π4

B. z=2cos3π4+isin3π4

C. z=2cosπ4+isinπ4

D. z=2cos3π4+isin3π4

Xem lời giải »


Câu 2:

Viết dạng lượng giác của số phức z = - 1

A. z=cosπ+isinπ

B. z=cos0+isin0

C. z=cos2π+isin2π

D. z=cosπ2+isinπ2

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hai số phức z1=r1cosφ1+isinφ1,z2=r2cosφ2+isinφ2. Khi đó:

A. z1z2=r1r2cosφ1φ2+isinφ1φ2

B. z1z2=r1r2[cosφ1+φ2+isinφ1+φ2]

C. z1z2=r1r2[sinφ1φ2+icosφ1φ2]

D. z1z2=r1r2[sinφ1+φ2+icosφ1+φ2]

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho z là số phức thỏa mãn z+1z=1. Tính giá trị của z2017+1z2017

A. -2

B. -1

C. 1

D. 2

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho số phức z=2+23i. Tìm các số nguyên dương n để zn là số thực

A. n=3k,kN

B. n=6k,kN*

C. n=2k,kN

D. n=3k,kN*

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong số các số phức z thỏa mãn điều kiện z4+3i=3, gọi z0 là số phức có mô đun lớn nhất. Khi đó z0 là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 8

Xem lời giải »


Câu 7:

Trong các số phức z thỏa mãn z+3+4i=2, gọi z0 là số phức có mô đun nhỏ nhất. Khi đó:

A. Không tồn tại số phức

B. z0=2

C. z0=7

D. z0=3

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho các số phức z1=3i;z2=4+i và z thỏa mãn zi=2. Biểu thức T=zz1+2zz2 đạt giá trị nhỏ nhất khi z=a+bia,bR. Hiệu a - b bằng:

A. 361317

B. 613317

C. 3+61317

D. -3+61317

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho số phức z thỏa mãn z2. GTNN của biểu thức P=2z+1+2z1+zz¯4i bằng:

A. 4+23

B. 2+3

C. 4+1415

D. 2+715

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho số phức z thỏa mãn z1i=1, số phức w thỏa mãn w¯23i=2. Tính giá trị nhỏ nhất của zw

A. 133

B. 173

C. 17+3

C. 13+3

Xem lời giải »


Câu 11:

Xét các số phức z=a+bia,bR thỏa mãn điều kiện z32i=2. Tính a + b khi z+12i+2z25i đạt giá trị nhỏ nhất.

A. 4-3

B. 2+3

C. 3

D. 4+3

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho các số phức w, z thỏa mãn w+i=355 và 5w=2+iz4. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=z12i+z52i bằng:

A. 413

B. 4+213

C. 253

D. 67

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho số phức z thỏa điều kiện z+2=z+2i. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z12i+z34i+z56i được viết dưới dạng a+b172 với a, b là các hữu tỉ. Giá trị của a + b là:

A. 4

B. 2

C. 7

D. 3

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho các số phức z, w thỏa mãn z5+3i=3,iw+4+2i=2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T=3iz+2w

A. 554+5

B. 578+13

C. 578+5

D. 554+13

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho hai số phức u, v thỏa mãn 3u6i+3u13i=510,v1+2i=v¯+i. GTNN của uv là:

A. 103

B. 2103

C. 10

D. 5103

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho số phức z thay đổi thỏa mãn zi+z+i=6. Gọi S là đường cong tạo bởi tất cả các điểm biểu diễn số phức zii+1 khi z thay đổi. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong S.

A. 12π

B. 12π2

C. 9π2

D. 9π

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1+1i=2 và z2=iz1. Tìm GTNN m của biểu thức z1z2?

A. m=21

B. m=2

C. m=222

D. m=22

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho z1,z2,z3 là ba số phức thay đổi thỏa mãn z1=2;z3=1;z2=z1z3. Trong mặt phẳng phức A, B biểu diễn z1;z2. Giả sử O, A, B lập thành tam giác có diện tích là a, chu vi là b. Giá trị lớn nhất của biểu thức T=a+b là:

A. 6+22

B. 6+23

C. 4+23

D. 4+33

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho các số phức z1;z2 thỏa mãn z1=3;z2=4 và chúng được biểu diễn trong mặt phẳng phức lần lượt là các điểm M, N. Biết góc giữa vec tơ OM và ON bằng 60°. Tìm mô đun của số phức z=z1+z2z1z2?

A. z=3

B. z=52

C. z=48113

D. z=43

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho zC thỏa mãn 2+iz=17z+13i. Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w=34iz1+2i là đường tròn tâm I, bán kính R. Kết quả nào đúng?

A. I1;2,R=5

B. I1;2,R=5

C. I1;2,R=5

D. I-1;2,R=5

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong các số phức z thỏa mãn z2+1=2z, gọi z1,z2 lần lượt là các số phức có mô đun lớn nhất và nhỏ nhất. Khi đó mô đun lớn nhất của số phức w=z1+z2 là:

A. w=22

B. w=2

C. w=1+2

D. w=2

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho số phức z thỏa mãn z1i=1, số phức w thỏa mãn w¯23i=2. Tính giá trị nhỏ nhất của zw

A. 133

B. 173

C. 17+3

D. 13+3

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho số phức z thỏa mãn 3+iz=2+14iz+13i. Chọn khẳng định đúng?

A. 134<z<5

B. 1<z<32

C. 74<z<115

D. 32<z<2

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho số phức z thỏa mãn z34i=5. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất biểu thức P=z+22zi2. Mô đun của số phức w=M+mi là:

A. 2314

B. 1258

C. 3137

D. 2309

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho các số phức z1=2+i,z2=2+i và số phức z thỏa mãn zz12+zz22=16. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của M2m2. Giá trị biểu thức  bằng:

A. 15

B. 7

C. 8

D. 11

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z1i+z+1+3i=65. Giá trị lớn nhất của z23i là:

A. 45

B. 25

C. 65

D. 55

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho các số phức z1,z2 với z10. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=z1zz2 là đường tròn tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng 1. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là:

A. Đường tròn tâm là điểm biểu diễn số phức z2z1 và bán kính bằng 1z1

B. Đường tròn tâm là gốc tạo độ và bán kính bằng z1

C. Đường tròn tâm là gốc tạo độ và bán kính bằng 1z1

D. Đường tròn tâm là điểm biểu diễn số phức z2z1 và bán kính bằng 1z1

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho số phức z thỏa mãn 2z34i=10. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z. Khi đó  bằng:

A. 5

B. 15

C. 10

D. 20

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho số phức z thay đổi thỏa mãn zi+z+i=6. Gọi S là đường cong tạo bởi tất cả các điểm biểu diễn số phức zii+1 khi z thay đổi. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong S.

A. 12π

B. 12π2

C. 9π2

D. 9π

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1+1i=2 và z2=iz1. Tìm GTNN của m của biểu thức z1z2?

A. m=21

B. m=2

C. m=222

D. m=22

Xem lời giải »


Câu 1:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn zz5i+2i=6iz?

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho z1,z2,z3 là ba số phức thay đổi thỏa mãn z1=2;z3=1 và z2=z1z3. Trong mặt phẳng phức A, B biểu diễn z1;z2. Giả sử O, A, B lập thành tam giác có diện tích là a, chu vi là b. Giá trị lớn nhất của biểu thức T=a+b là:

A. 6+22

B. 6+23

C. 4+23

D. 4+33

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho các số phức z1,z2 thỏa mãn z1=3,z2=4 và chúng được biểu diễn trong mặt phẳng phức lần lượt là các điểm M, N. Biết góc giữa vec tơ OM,ON bằng 600. Tìm mô đun của số phức z=z1+z2z1z2?

A. z=3

B. z=52

C. z=48113

D. z=43

Xem lời giải »


Câu 4:

Xét các số phức z=a+bi,a,bR thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z=z¯+43i và z+1i+z2+3i đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị P=a+2b là:

A. P=6110

B. P=25250

C. P=415

D. P=185

Xem lời giải »


Câu 5:

Giả sử z1,z2 là hai trong số các số phức z thỏa mãn iz+2i=1z1z2=2. Giá trị lớn nhất của z1+z2 bằng:

A. 3

B. 23

C. 32

D. 4

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho các số phức w, z thỏa mãn w+i=355,5w=2+iz4. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=z12i+z52i bằng:

A. 413

B. 4+213

C. 253

D. 67

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho số phức thỏa mãn z2iz4i và z33i=1. Giá trị lớn nhất của P=z2 là:

A. 13+1

B. 10+1

C. 13

D. 10

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho số phức z thỏa mãn z22z+5=z1+2iz1+3i và w=z2+2i giá trị nhỏ nhất của w bằng?

A. 32

B. 2

C. 1

D. 118

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z1=2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T=z+i+z2i

A. maxT=82

B. maxT=8

C. maxT=42

D. maxT=4

Xem lời giải »


Câu 10:

Biết số phức z thỏa mãn z34i=5 và biểu thức T=z+22zi2 đạt giá trị lớn nhất. Tính |z|?

A. z=50

B. z=52

C. z=10

D. z=33

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z13i+5=2 và iz21+2i=4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T=2iz1+3z2

A. 313+16

B. 313

C. 313+8

D. 313+25

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 12 có lời giải hay khác: