Top 50 bài tập Khái niệm về khối đa diện (mới nhất)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Khái niệm về khối đa diện Toán 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 12 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.
Bài tập Khái niệm về khối đa diện
Câu 1:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Khối đa diện có các mặt là những tam giác thì:
A. Số mặt và số đỉnh của nó bằng nhau
B. Số mặt và số cạnh của nó bằng nhau
C. Số mặt của nó là một số chẵn
D. Số mặt của nó là một số lẻ
Câu 2:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng 7
B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh nhỏ hơn 7
C. Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 6
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh lớn hơn 7
Câu 3:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong một hình đa diện tổng của số mặt và số cạnh nhỏ hơn số đỉnh.
B. Trong một hình đa diện tổng của số mặt và số đỉnh lớn hơn số cạnh.
C. Trong một hình đa diện tổng số cạnh và số đỉnh nhỏ hơn số mặt.
D. Tồn tại một hình đa diện có tổng của số mặt và số đỉnh nhỏ hơn số cạnh.
Câu 5:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Mỗi hình đa diện có ít nhất 8 mặt
B. Mỗi hình đa diện có ít nhất 6 mặt
C. Mỗi hình đa diện có ít nhất 5 mặt
D. Mỗi hình đa diện có ít nhất 4 mặt
Câu 7:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Mỗi hình đa diện có ít nhất 8 cạnh
B. Mỗi hình đa diện có ít nhất 7 cạnh
C. Mỗi hình đa diện có ít nhất 6 cạnh
D. Mỗi hình đa diện có ít nhất 9 cạnh
Câu 8:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Mỗi hình đa diện có ít nhất 8 đỉnh
B. Mỗi hình đa diện có ít nhất 6 đỉnh
C. Mỗi hình đa diện có ít nhất 5 đỉnh
D. Mỗi hình đa diện có ít nhất 4 đỉnh
Câu 9:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại một hình đa diện có số mặt lớn hơn số cạnh
B. Tồn tại một hình đa diện có số mặt lớn hơn số đỉnh
C. Trong một hình đa diện số cạnh luôn lớn hơn hoặc bằng số đỉnh
D. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh lớn hơn số cạnh
Câu 10:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong một hình đa diện nếu số mặt và số đỉnh lẻ thì số cạnh chẵn
B. Trong một hình đa diện nếu số mặt và số đỉnh lẻ thì số cạnh lẻ
C. Trong một hình đa diện nếu số mặt và số cạnh lẻ thì số đỉnh lẻ
D. Trong một hình đa diện nếu số đỉnh và số cạnh lẻ thì số mặt lẻ
Câu 11:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Cho hình đa diện (H) có các mặt là những tam giác, mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 mặt. Gọi số các đỉnh, cạnh, mặt của hình đa diện (H) lần lượt là d, c, m. Khi đó:
A. d > m
B. d < m
C. d = m
D. d + m = c
Câu 12:
Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
A. 2 mặt
B. 3 mặt
C. 4 mặt
D. 5 mặt
Câu 13:
Có ít nhất bao nhiêu cạnh xuất phát từ mỗi đỉnh của một hình đa diện?
A. 5 cạnh
B. 4 cạnh
C. 3 cạnh
D. 2 cạnh
Câu 14:
Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng
“Số cạnh của một hình đa diện luôn….”
A. Chẵn
B. Lẻ
C. Nhỏ hơn hoặc bằng số đỉnh
D. Lớn hơn hoặc bằng 6
Câu 15:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 6
B. Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 7
C. Số mặt của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 4
D. Số đỉnh của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 4
Câu 16:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số cạnh của một hình đa diện luôn chẵn
B. Số đỉnh của một hình đa diện luôn chẵn
C. Số mặt của một hình đa diện luôn chẵn
D. Số đỉnh của một hình lăng trụ luôn chẵn
Câu 17:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Một hình đa diện có các mặt là những tam giác thì số mặt của nó là số chẵn
B. Một hình đa diện có các mặt là những tam giác thì số mặt của nó là số lẻ
C. Tồn tại một hình đa diện có các mặt là những tam giác sao cho số mặt của nó là số lẻ
D. Tồn tại một hình đa diện có các mặt là những tam giác sao cho số mặt của nó bằng số cạnh
Câu 18:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số cạnh của một hình lăng trụ luôn chẵn
B. Số đỉnh của một hình chóp luôn chẵn
C. Số mặt của một hình lăng trụ luôn chẵn
D. Số cạnh của một hình chóp luôn chẵn
Câu 19:
Hai hình đa diện bằng nhau khi và chỉ khi:
A. Có phép tịnh tiến biến hình này thành hình kia
B. Có phép dời hình biến hình này thành hình kia
C. Có các cạnh tương ứng bằng nhau
D. Có các mặt tương ứng là các đa giác bằng nhau
Câu 1:
Một khối chóp có đáy là đa giác n cạnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Số mặt và số đỉnh bằng nhau
B. Số đỉnh của khối chóp bằng n
C. Số cạnh của khối chóp bằng n + 1
D. Số mặt của khối chóp bằng 2n
Câu 2:
Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:
A. Năm mặt
B. Hai mặt
C. Ba mặt
D. Bốn mặt
Câu 3:
Hãy chọn cụm từ hoặc từ cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng:
“Số cạnh của một hình đa diện luôn ………….số đỉnh của hình đa diện ấy”
A. Nhỏ hơn
B. Nhỏ hơn hoặc bằng
C. Lớn hơn
D. Bằng
Câu 4:
Hãy chọn cụm từ hoặc từ cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng:
“Số cạnh của một hình đa diện luôn ………….số mặt của hình đa diện ấy”
A. Nhỏ hơn
B. Nhỏ hơn hoặc bằng
C. Bằng
D. Lớn hơn
Câu 5:
Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 6:
Hai hình tứ diện có các cạnh tương ứng bằng nhau thì chúng:
A. Bằng nhau
B. Trùng nhau
C. Có các đỉnh trùng nhau
D. Có đáy trùng nhau
Câu 7:
Hai hình tứ diện có các cạnh bằng nhau và bằng a thì chúng:
A. Bằng nhau
B. Trùng nhau
C. Chung đỉnh
D. Chung đáy
Câu 8:
Phép đối xứng qua mặt phẳng biến một điểm thuộc mặt phẳng đó thành:
A. Không tồn tại ảnh của điểm đó qua phép đối xứng
B. Một điểm nằm ngoài mặt phẳng
C. Một điểm bất kì thuộc mặt phẳng
D. Một điểm trùng với nó
Câu 9:
Cho điểm . Lấy đối xứng A qua (P) được ảnh là điểm A’. Chọn kết luận đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến điểm M, N thành M’, N’ thì:
A. MN = M'N'
B. MM' = NN'
C.
D.
Câu 11:
Chọn kết luận sai:
A. Phép đối xứng qua mặt phẳng bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm.
B. Phép đối xứng qua mặt phẳng biến một đường thẳng song song với mặt phẳng thành đường thẳng song song và cách đều mặt phẳng so với đường thẳng ban đầu.
C. Phép đối xứng qua mặt phẳng biến một đường thẳng song song với mặt phẳng thành đường thẳng nằm trong mặt phẳng.
D. Phép đối xứng qua mặt phẳng bảo toàn độ dài đoạn thẳng.
Câu 12:
Cho điểm M’ là ảnh của điểm qua phép đối xứng qua mặt phẳng (P). Khi đó:
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Cho điểm . Lấy đối xứng A qua (P) được ảnh là điểm A’. Chọn kết luận đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Cho đoạn thẳng AB. Mặt phẳng (P) là mặt phẳng trung trực của AB thì:
A. A, B đối xứng nhau qua (P)
B.
C.
D.
Câu 15:
Hình nào sau đây có mặt phẳng đối xứng?
A. Hình tứ diện
B. Hình chóp có đáy là hình vuông
C. Hình chóp tam giác đều
D. Hình chóp có đáy là hình chữ nhật
Câu 16:
Cho các hình: tứ diện, tứ diện đều, chóp tam giác đều. Số hình có mặt phẳng đối xứng là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 17:
Phép dời hình biến đoạn thẳng thành:
A. Đoạn thẳng dài bằng nó
B. Đoạn thẳng vuông góc với nó
C. Đoạn thẳng song song với nó
D. Đoạn thẳng dài gấp đôi nó
Câu 18:
Chọn kết luận đúng về phép dời hình:
A. Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm.
B. Không bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm.
C. Biến đường thẳng thành 1 điểm.
D. Biến đoạn thẳng thành đường thẳng.
Câu 19:
Phép rời hình biến đường thẳng thành:
A. Đường tròn
B. Một điểm
C. Đoạn thẳng
D. Đường thẳng
Câu 2:
Một hình hộp đứng có hai đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 5:
Số mặt phẳng đối xứng của hình hộp chữ nhật (các kích thước khác nhau) là:
A. 3
B. 6
C. 4
D. 9
Câu 6:
Cho các hình sau: hình chóp tam giác đều, hình hộp đứng, hình lăng trụ tam giác đều, hình chóp tứ giác có đáy là hình thoi, hình hộp có đáy là hình thoi. Số hình có mặt phẳng đối xứng là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 8:
Cho hai hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a. Cần bổ sung thêm điều kiện gì để hai hình chóp đó bằng nhau?
A. Chung đỉnh
B. Cạnh bên bằng nhau
C. Khoảng cách 2 đỉnh bằng a
D. Không cần bổ sung điều kiện gì?
Câu 9:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.
B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và mặt bằng nhau.
C. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau.
D. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
Câu 10:
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? Số các cạnh của một hình đa diện luôn:
A. Lớn hơn 6
B. Lớn hơn 7
C. Lớn hơn hoặc bằng 7
D. Lớn hơn hoặc bằng 6
Câu 11:
Chọn khẳng định sai
A. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt của khối đa diện.
B. Hai mặt bất kì của khối đa diện luôn có ít nhất một điểm chung.
C. Mỗi đỉnh của khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
D. Mỗi mặt của khối đa diện có ít nhất ba cạnh.
Câu 12:
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng:
A. Mỗi hình đa diện có ít nhất bốn đỉnh.
B. Mỗi hình đa diện có ít nhất ba đỉnh.
C. Số đỉnh của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó.
D. Số mặt của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó.
Câu 13:
Trong các hình dưới đây, hình nào là khối đa diện?
A. Hình a
B. Hình c
C. Hình d
D. Hình b
Câu 14:
Hai hình chóp tam giác đều có chung đáy là tam giác đều và đỉnh thuộc hai phía khác nhau so với mặt đáy. Hai hình này bằng nhau khi:
A. Chung đỉnh
B. Không bằng nhau
C. Hai đỉnh nằm trên trục đường tròn đáy
D. Hai đỉnh đối xứng nhau qua mặt đáy
Câu 15:
Chọn mệnh đề đúng:
A. Nếu hai hình H và H’ bằng nhau thì có một phép tịnh tiến biến hình này thành hình kia.
B. Nếu có một phép tịnh tiến biến hình H’ thành H thì chúng bằng nhau.
C. Nếu hai hình H và H’ bằng nhau thì có một phép đồng nhất biến hình này thành hình kia.
D. Nếu hai hình H và H’ bằng nhau thì chúng trùng nhau.
Câu 1:
Cho điểm , gọi B’ là ảnh của B qua phép đối xứng qua mặt phẳng (P), . Chọn kết luận đúng:
A. Tam giác ABB' đều
B. Tam giác ABB' vuông
C. Tam giác ABB' cân
D. Tam giác ABB' vuông cân
Câu 2:
Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy. Hình chóp có bao nhiêu mặt bên là tam giác vuông?
A. 1 mặt
B. 2 mặt
C. 3 mặt
D. 4 mặt
Câu 3:
Cho khối đa diện có các mặt đều là tam giác. Kí hiệu số mặt là M, số cạnh là C. Chọn mệnh đề đúng:
A. 2C = 3M
B. 3C = 2M
C. M = 2C
D. C = 2M
Câu 4:
Cho khối đa diện mà mỗi đỉnh là đỉnh chung của 3 cạnh. Kí hiệu D là số đỉnh, C là số cạnh. Chọn mệnh đề đúng:
A. 3C = 2D
B. C = D
C. C = 3D
D. 2C = 3D
Câu 5:
Nếu có phép đối xứng qua mặt phẳng biến hình lập phương ABCD.A'B'C'D' thành hình lập phương MNPQ.M’N’P’Q’ thì
A. AB = MN'
B. AB = MN
C. AB < MN
D. AB = M'P'
Câu 6:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Hình nào dưới đây bằng hình chóp A'.ABCD?
A. C'.ABC
B. A.BDD'B'
C. C'.CDAB
D. B.ACC'A'
Câu 7:
Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi. Hình nào sau đây bằng hình chóp B'.ABC?
A. B'.C'D'C
B. D'.A'B'A
C. C'.A'B'D
D. D'.ADC
Câu 8:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Hình nào dưới đây bằng hình lăng trụ ABC.A'B'C'?
A. AA'D'.BB'C'
B. ABCD.A'B'C'D'
C. C'.CDAB
D. B.ACC'A'
Câu 9:
Cho tứ diện ABCD có ba mặt ABC, ACD, ADB là ba tam giác bằng nhau và cân tại đỉnh A. Số mặt phẳng đối xứng của tứ diện đó là:
A. 3
B. 6
C. 3 hoặc 6
D. 4
Câu 1:
Một khối chóp có đáy là đa giác n cạnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Số mặt và số đỉnh bằng nhau
B. Số đỉnh của khối chóp bằng n
C. Số cạnh của khối chóp bằng n + 1
D. Số mặt của khối chóp bằng 2n.
Câu 2:
Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:
A. Năm mặt
B. Hai mặt
C. Ba mặt
D. Bốn mặt
Câu 3:
Hãy chọn cụm từ hoặc từ cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng:
“Số cạnh của một hình đa diện luôn ………….số đỉnh của hình đa diện ấy”
A. Nhỏ hơn
B. Nhỏ hơn hoặc bằng
C. Lớn hơn
D. Bằng
Câu 4:
Hãy chọn cụm từ hoặc từ cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng:
“Số cạnh của một hình đa diện luôn ………….số mặt của hình đa diện ấy”
Câu 5:
Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 6:
Hai hình tứ diện có các cạnh tương ứng bằng nhau thì chúng:
A. Bằng nhau
B. Trùng nhau
C. Có các đỉnh trùng nhau
D. Có đáy trùng nhau
Câu 7:
Hai hình tứ diện có các cạnh bằng nhau và bằng a thì chúng:
A. Bằng nhau
B. Trùng nhau
C. Chung đỉnh
D. Chung đáy
Câu 8:
Phép đối xứng qua mặt phẳng biến một điểm thuộc mặt phẳng đó thành:
A. Không tồn tại ảh của điểm đó qua phép đối xứng
B. Một điểm nằm ngoài mặt phẳng
C. Một điểm bất kì thuộc mặt phẳng
D. Một điểm trùng với nó.
Câu 9:
Cho điểm . Lấy đối xứng A qua (P) được ảnh là điểm A’. Chọn kết luận đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Chọn kết luận sai:
A. Phép đối xứng qua mặt phẳng bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm.
B. Phép đối xứng qua mặt phẳng biến một đường thẳng song song với mặt phẳng thành đường thẳng song song và cách đều mặt phẳng so với đường thẳng ban đầu.
C. Phép đối xứng qua mặt phẳng biến một đường thẳng song song với mặt phẳng thành đường thẳng nằm trong mặt phẳng.
D. Phép đối xứng qua mặt phẳng bảo toàn độ dài đoạn thẳng.
Câu 12:
Cho điểm M’ là ảnh của điểm M qua phép đối xứng qua mặt phẳng (P). Khi đó:
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Cho điểm . Lấy đối xứng A qua (P) được ảnh là điểm A’. Chọn kết luận đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Cho đoạn thẳng AB. Mặt phẳng (P) là mặt phẳng trung trực của AB thì:
A. A, B đối xứng nhau qua (P)
B.
C.
D.
Câu 15:
Hình nào sau đây có mặt phẳng đối xứng?
A. Hình tứ diện
B. Hình chóp có đáy là hình vuông.
C. Hình chóp tam giác đều
D. Hình chóp có đáy là hình chữ nhật
Câu 16:
Cho các hình: tứ diện, tứ diện đều, chóp tam giác đều. Số hình có mặt phẳng đối xứng là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 17:
Phép dời hình biến đoạn thẳng thành:
A. Đoạn thẳng dài bằng nó
B. Đoạn thẳng vuông góc với nó
C. Đoạn thẳng song song với nó
D. Đoạn thẳng dài gấp đôi nó.
Câu 18:
Chọn kết luận đúng về phép dời hình:
A. Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm.
B. Không bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm.
C. Biến đường thẳng thành 1 điểm.
D. Biến đoạn thẳng thành đường thẳng.
Câu 19:
Phép rời hình biến đường thẳng thành:
A. Đường tròn
B. Một điểm
C. Đoạn thẳng
D. Đường thẳng
Câu 1:
Trong một hình đa diện lồi, mỗi cạnh là cạnh chung của tất cả bao nhiêu mặt?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 2:
Cho bốn hình sau đây. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Khối đa diện A là khối chóp tứ giác
B. Cả 4 khối đa diện A, B, C, D đều là khối đa diện lồi.
C. Khối đa diện C là khối đa diện lồi
D. Khối đa diện B là khối đa diện lồi.
Câu 3:
Cho phép vị tự tâm O tỉ số biến điểm M thành điểm M’. Chọn mệnh đề đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Cho phép vị tự tâm O tỉ số biến điểm M thành điểm M’. Chọn mệnh đề đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Cho phép vị tự tâm O tỉ số lần lượt biến điểm M, N thành điểm M’, N’. Chọn mệnh đề sai:
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Cho phép vị tự tâm O tỉ số k < 0 lần lượt biến điểm M, N thành M’, N’. Chọn mệnh đề đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Chọn mệnh đề đúng:
A. Hai hình đồng dạng thì bằng nhau
B. Hai hình bằng nhau thì đồng dạng
C. Hai hình đồng dạng không thể trùng nhau
D. Hai hình bằng nhau không thể đồng dạng.
Câu 8:
Chọn khẳng định đúng:
A. Hai tứ diện đều thì đồng dạng.
B. Hai tứ diện bất kì thì đồng dạng
C. Hai hình chóp bất kì thì đồng dạng
D. Hai tứ diện đều thì bằng nhau.
Câu 11:
Đa diện đều loại có tên gọi nào dưới đây?
A. Tứ diện đều
B. Bát diện đều
C. Hai mươi mặt đều
D. Mười hai mặt đều
Câu 13:
Khối đa diện đều loại thì n là:
A. Số đỉnh mỗi mặt
B. Số đỉnh
C. Số mặt
D. Số cạnh đi qua một đỉnh
Câu 14:
Cho khối đa diện lồi có số đỉnh, số mặt và số cạnh lần lượt là D, M, C. chọn mệnh đề đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 1:
Cho khối chóp có thể tích V, diện tích đáy là S và chiều cao h. Chọn công thức đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Phép vị tự tỉ số k > 0 biến khối chóp có thể tích V thành khối chóp có thể tích V’. Khi đó:
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Cho khối chóp tam giác S.ABC, trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A’, B’, C’. Khi đó:
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Nếu một khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng B và cạnh bên bằng h thì có thể tích là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, . Thể tích khối chóp:
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Thể tích khối hộp chữ nhật có diện tích đáy S và độ dài cạnh bên a là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB = 2a,
AC = 3a, AD = 4a. Thể tích của khối tứ diện đó là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Nếu một khối chóp có thể tích bằng và diện tích mặt đáy bằng thì chiều cao của khối chóp bằng:
A. 2a
B. 3a
C.
D.
Câu 13:
Cho khối chóp có chiều cao bằng 6, diện tích đáy bằng 4. Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A. 24
B. 10
C. 12
D. 8
Câu 14:
Công thức tính thể tích lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h là:
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Cho khối lăng trụ có chiều cao h = 5 và diện tích đáy S = 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là:
A. 15
B. 30
C. 11
D. 10
Câu 2:
Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, và . Tính thể tích khối chóp S.ABC
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, và . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Một khối chóp có đáy là đa giác n cạnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Số mặt và số đỉnh bằng nhau
B. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1
C. Số cạnh của khối chóp bằng n + 1
D. Số mặt của khối chóp bằng 2n
Câu 6:
Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Tứ diện đều
B. Bát diện đều
C. Hình lập phương
D. Lăng trụ lục giác đều
Câu 7:
Khối đa diện đều nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều
A. Nhị thập diện đều
B. Bát diện đều
C. Thập nhị diện đều
D. Tứ diện đều
Câu 10:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho
A.
B.
C.
D.