X

Các dạng bài tập Toán lớp 12

Top 50 bài tập Khối đa diện lồi và khối đa diện đều (mới nhất)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Khối đa diện lồi và khối đa diện đều Toán 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 12 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.

Bài tập Khối đa diện lồi và khối đa diện đều

Câu 1:

Khối 20 mặt đều có bao nhiêu cạnh?

A. 24 cạnh

B. 28 cạnh

C. 30 cạnh

D. 40 cạnh

Xem lời giải »


Câu 2:

Khối 12 mặt đều có bao nhiêu đỉnh ?

A. 10 đỉnh

B. 12 đỉnh

C. 18 đỉnh

D. 20 đỉnh

Xem lời giải »


Câu 3:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A. Số mặt của một hình đa diện đều luôn là số chẵn

B. Số đỉnh của một hình đa diện đều luôn là số chẵn

C. Số cạnh của một hình đa diện đều luôn là số chẵn

D. Tồn tại một hình đa diện đều có số cạnh là số lẻ

Xem lời giải »


Câu 4:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Khối lập phương là khối đa diện lồi

B. Khối chóp là khối đa diện lồi

C. Khối lăng trụ là khối đa diện lồi

D. Ghép hai khối đa diện lồi sẽ được một khối đa diện lồi

Xem lời giải »


Câu 5:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau:

a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều

b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt

B. Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau:

a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều  cạnh

b) Mỗi cạnh của nó là cạnh chung của đúng hai mặt

C. Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau:

a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh

b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt

D. Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau:

a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh

b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt

Xem lời giải »


Câu 6:

Khối lập phương là khối đa diện đều thuộc loại nào?

A. (4; 3)

B. (3; 4)

C. (5; 3)

D. (3; 5)

Xem lời giải »


Câu 7:

Khối bát diện là khối đa diện đều thuộc loại nào?

A. (4; 3)

B. (3; 4)

C. (5; 3)

D. (3; 5)

Xem lời giải »


Câu 8:

Khối 12 mặt đều là khối đa diện đều thuộc loại nào?

A. (4; 3)

B. (3; 4)

C. (5; 3)

D. (3; 5)

Xem lời giải »


Câu 9:

Khối 20 mặt đều là khối đa diện đều thuộc loại nào?

A. (4; 3)

B. (3; 4)

C. (5; 3)

D. (3; 5)

Xem lời giải »


Câu 10:

Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh?

A. 8 cạnh

B. 12 cạnh

C. 24 cạnh

D. 30 cạnh

Xem lời giải »


Câu 11:

Khối 12 mặt đều có bao nhiêu cạnh?

A. 12 cạnh

B. 20 cạnh

C. 24 cạnh

D. 30 cạnh

Xem lời giải »


Câu 12:

Khối 20 mặt đều có bao nhiêu cạnh?

A. 20 cạnh

B. 28 cạnh

C. 30 cạnh

D. 40 cạnh

Xem lời giải »


Câu 13:

Các mặt của khối 12 mặt đều là những đa giác nào?

A. Tam giác đều

B. hình vuông

C. ngũ giác đều

D. lục giác đều

Xem lời giải »


Câu 14:

Các mặt của khối 20 mặt đều là những đa giác nào?

A. Tam giác đều

B. hình vuông

C. ngũ giác đều

D. lục giác đều

Xem lời giải »


Câu 15:

Khối bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?

A. 6 đỉnh

B. 8 đỉnh

C. 10 đỉnh

D. 12 đỉnh

Xem lời giải »


Câu 16:

Khối 20 mặt đều có bao nhiêu đỉnh?

A. 12 đỉnh

B. 16 đỉnh

C. 20 đỉnh

D. 24 đỉnh

Xem lời giải »


Câu 17:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Tâm các mặt của hình bát diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều

B. Tâm các mặt của một hình bát diện đều là các đỉnh của một hình bát diện đều

C. Tâm các mặt của một hình 12 mặt đều là các đỉnh của một hình 12 mặt đều

D. Tâm các mặt của một hình 20 mặt đều là các đỉnh của một hình 20 mặt đều

Xem lời giải »


Câu 18:

Điền vào chỗ trống cụm từ nào cho dưới đây để được một mệnh đề đúng?

“Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một….”

A. Hình 12 mặt đều

B. Hình bát diện đều

C. Hình lập phương

D. Hình tứ diện đều

Xem lời giải »


Câu 19:

Điền vào chỗ trống cụm từ nào cho dưới đây để được một mệnh đề đúng?

“Trung điểm các cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của một….”

A. Hình tứ diện đều

B. Hình lập phương

C. hình bát diện đều

D. hình 12 mặt đều

Xem lời giải »


Câu 20:

Điền vào chỗ trống cụm từ nào cho dưới đây để được một mệnh đề đúng?

“Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những….”

A. Đa giác tám cạnh đều

B. Đa giác bảy cạnh đều

C. ngũ giác đều

D. lục giác đều

Xem lời giải »


Câu 21:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những tam giác đều

B. Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những hình vuông

C. Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những ngũ giác đều

D. Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những lục giác đều

Xem lời giải »


Câu 22:

Trong các hình đa diện đều sau, hình nào có số đỉnh lớn hơn số mặt?

A. Hình tứ diện đều

B. Hình bát diện đều

C. hình 12 mặt đều

D. hình 20 mặt đều

Xem lời giải »


Câu 23:

Trong các hình đa diện đều sau, hình nào có số đỉnh nhỏ hơn số mặt?

A. Hình tứ diện đều

B. Hình lập phương

C. hình 12 mặt đều

D. hình 20 mặt đều

Xem lời giải »


Câu 1:

Trong một hình đa diện lồi, mỗi cạnh là cạnh chung của tất cả bao nhiêu mặt?

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho bốn hình sau đây. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Khối đa diện A là khối chóp tứ giác

B. Cả 4 khối đa diện A, B, C, D đều là khối đa diện lồi

C. Khối đa diện C là khối đa diện lồi

D. Khối đa diện B là khối đa diện lồi

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho phép vị tự tâm O tỉ số k0 biến điểm M thành điểm M’. Chọn mệnh đề đúng:

A. OM'=kOM

B. OM=kOM'

C. OM'=kOM

D. OM'=kOM 

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho phép vị tự tâm O tỉ số k0 biến điểm M thành điểm M’. Chọn mệnh đề đúng:

A. OM'=kOM

B. OM=kOM'

C. OM'=kOM

D. OM'=kOM 

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho phép vị tự tâm O tỉ số k < 0 lần lượt biến điểm M, N thành điểm M’, N’. Chọn mệnh đề sai:

A. OM'=kOM

B. ON'=kON

C. M'N'=kMN

D. M'N'=k.MN 

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho phép vị tự tâm O tỉ số k < 0 lần lượt biến điểm M, N thành M’, N’. Chọn mệnh đề đúng:

A. MN=kM'N'

B. M'N'=kMN

C. M'N'=kMN

D. M'N'=k.MN 

Xem lời giải »


Câu 7:

Chọn mệnh đề đúng:

A. Hai hình đồng dạng thì bằng nhau 

B. Hai hình bằng nhau thì đồng dạng 

C. Hai hình đồng dạng không thể trùng nhau

D. Hai hình bằng nhau không thể đồng dạng 

Xem lời giải »


Câu 8:

Chọn khẳng định đúng:

A. Hai tứ diện đều thì đồng dạng.

B. Hai tứ diện bất kì thì đồng dạng.

C. Hai hình chóp bất kì thì đồng dạng.

D. Hai tứ diện đều thì bằng nhau.

Xem lời giải »


Câu 9:

Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại:

A. {3;5}

B. {3;6}

C. {5;3}

D. {4;4}

Xem lời giải »


Câu 10:

Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại 

A. {3;3}

B. {3;5}

C. {4;3}

D. {3;4}

Xem lời giải »


Câu 11:

Đa diện đều loại {5;3} có tên gọi nào dưới đây?

A. Tứ diện đều 

B. Bát diện đều 

C. Hai mươi mặt đều 

D. Mười hai mặt đều 

Xem lời giải »


Câu 12:

Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều?

A. 5

B. 4

C. Vô số

D. 3

Xem lời giải »


Câu 13:

Khối đa diện đều loại (n;p) thì n là: 

A. Số đỉnh mỗi mặt 

B. Số đỉnh 

C. Số mặt 

D. Số cạnh đi qua một đỉnh 

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho khối đa diện lồi có số đỉnh, số mặt và số cạnh lần lượt là D, M, C. chọn mệnh đề đúng:

A. D - C + M = 2

B. D + C - M = 2

C. D + C + M = 2

D. D - C + M = 0

Xem lời giải »


Câu 15:

Số đỉnh của khối bát diện đều là:

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Xem lời giải »


Câu 16:

Tổng số cạnh và số đỉnh của bát diện đều bằng bao nhiêu?

A. 18

B. 14

C. 12

D. 20

Xem lời giải »


Câu 17:

Hình bát diện đều có số cạnh là:

A. 6

B. 8

C. 12

D. 10

Xem lời giải »


Câu 18:

Số đỉnh của hình 12 mặt đều là: 

A. Ba mươi 

B. Hai mươi 

C. Mười sáu 

D. Mười hai 

Xem lời giải »


Câu 1:

Chọn mệnh đề đúng:

A. Phép vị tự là phép dời hình 

B. Phép vị tự tỉ số k = - 1 không là phép dời hình

C. Phép vị tự tỉ số k = 1 là phép dời hình

D. Phép vị tự tỉ số k = 0 là phép dời hình 

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho điểm O cố định trong không gian. Chọn mệnh đề đúng:

A. Không có phép vị tự tâm O nào là phép rời hình.

B. Có duy nhất một phép vị tự tâm O là phép rời hình.

C. Có hai phép vị tự tâm O là phép rời hình.

D. Có vô số phép vị tự tâm O là phép rời hình.

Xem lời giải »


Câu 3:

Nếu tỉ số vị tự k = - 1 thì phép vị tự là:

A. Phép đồng nhất 

B. Phép tịnh tiến 

C. Phép đối xứng trục 

D. Phép đối xứng tâm

Xem lời giải »


Câu 4:

Phép đối xứng tâm O cố định là phép vị tự tâm O tỉ số:

A. k = 1

B. k = 0

C. k = -1 

D. Không là phép vị tự 

Xem lời giải »


Câu 5:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi.

B. Tứ diện đều là đa diện lồi.

C. Hình lập phương là đa diện lồi.

D. Hình bát diện đều là đa diện lồi. 

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong các kí hiệu sau, kí hiệu nào không phải của khối đa diện đều?

A. {3;3}

B. {4;3}

C. {5;3}

D. {4;4}

Xem lời giải »


Câu 7:

Khối đa diện đều có 20 mặt thì có bao nhiêu cạnh?

A. 24

B. 12

C. 30

D. 60

Xem lời giải »


Câu 8:

Hình vẽ sau đây là hình trải phẳng của khối đa diện đều nào?

A. Không có khối đa diện đều nào.

B. Hình lập phương.

C. Mười hai mặt đều.

D. Hai mươi mặt đều.

Xem lời giải »


Câu 9:

Khối đa diện đều nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều

A. Nhị thập diện đều 

B. Bát diện đều 

C. Thập nhị diện đều 

D. Tứ diện đều 

Xem lời giải »


Câu 10:

Có bao nhiêu khối đa diện mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều

A. 5

B. 3

C. 1

D. 2

Xem lời giải »


Câu 11:

Hình đa diện đều có tất cả các mặt là ngũ giác có bao nhiêu cạnh?

A. 60

B. 20

C. 12

D. 30

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho khối đa diện lồi có 8 mặt và 6 đỉnh. Số cạnh của nó là

A. 14

B. 8

C. 10

D. 12

Xem lời giải »


Câu 13:

Khối đa diện lồi có 8 đỉnh và 6 mặt thì có số cạnh là:

A. 12

B. 14

C. 8

D. 10

Xem lời giải »


Câu 14:

Khối đa diện đều loại {3;4} có tất cả bao nhiêu cạnh?

A. 12

B. 6

C. 14

D. 8

Xem lời giải »


Câu 15:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện.

B. Khối hộp là khối đa diện.

C. Lắp ghép 2 khối đa diện luôn được khối đa diện lồi.

D. Khối tứ diện là khối đa diện lồi.

Xem lời giải »


Câu 16:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Lắp ghép 2 khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.

B. Khối tứ diện là khối đa diện lồi.

C. Khối hộp là khối đa diện lồi.

D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.

Xem lời giải »


Câu 1:

Có bao nhiêu cách chọn ra ba đỉnh từ các đỉnh của một hình lập phương để thu được một tam giác đều?

A. 12

B. 10

C. 4

D. 8

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hình đa diện đều loại {4;3} có cạnh bằng a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đó. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. S=4a2

B. S=10a2

C. S=6a2

D. S=8a2 

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hình bát diện đều cạnh 2. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt bên của hình bát diện đó. Khi đó S bằng:

A. 43

B. 83

C. 163

D. 32

Xem lời giải »


Câu 4:

Tính tổng diện tích tất cả các mặt của khối đa diện đều loại {3;5} có các cạnh bằng 1

A. 33

B. 332

C. 532

D. 53 

Xem lời giải »


Câu 5:

Diện tích toàn phần của hình bát diện đều cạnh bằng 2a là:

A. 4a23

B. 8a23

C. a234

D. a238 

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho khối chóp S.ABC. Trên các cạnh SA, SB, SC lấy các điểm A’, B’, C’ sao cho A'A=2SA',B'B=2SB',C'C=2SC', khi đó tồn tại một phép vị tự biến khối chóp S.ABC thành khối chóp S.A’B’C’ với tỉ số đồng dạng là:

A. k=12

B. k=2

C. k=13

D. k=3 

Xem lời giải »


Câu 7:

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. Tồn tại một đa diện đều có 2 mặt là 2 đa giác không bằng nhau

B. Nếu hình chóp tứ giác S.ABCD là hình chóp đều thì nó cũng là đa diện đều

C. Nếu một đa diện mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của đúng 3 mặt thì tổng số đỉnh của nó phải là số chẵn

D. Nếu lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ là lăng trụ đều thì nó cũng là đa diện đều

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 12 có lời giải hay khác: