X

Các dạng bài tập Toán lớp 12

Top 100 bài tập Lôgarit (mới nhất)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Lôgarit Toán 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 12 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.

Bài tập Lôgarit

Câu 1:

Biết 3 + 2log2x = log2y . Hãy biểu thị y theo x.

A. y = 2x+3    

B. y=8x2

C. y=x2+8

D. y=3x2

Xem lời giải »


Câu 2:

Nếu x =  log82log28 thì log3x bằng:

A. -3

B. -1/3

C. 1/3

D. 3

Xem lời giải »


Câu 3:

Độ pH của một chất được xác định bởi công thức pH = -log[H+] trong đó [H+] là nồng độ ion hyđrô trong chất đó tính theo mol/lít (mol/L). Xác định nồng độ ion H+ của một chất biết rằng độ pH của nó là 2,44

A. 1,1.108 mol/L    

B. 3,2.10-4 mol/L    

C. 3,6.10-3 mol/L

D. 3,7.10-3 mol/L

Xem lời giải »


Câu 4:

Rút gọn biểu thức P=logab+logbc+logcd-logaydx.

A. 1

B. logxy

C. logyx

D. loga2yd2x

Xem lời giải »


Câu 5:

Đặt a = log23, b = log35. Hãy tính biểu thức P = log660 theo a và b

A. P=1+ab1+a

B. P=1+ab1+b

C. P=2+b+ab1+b

D. P=2+a+ab1+a

Xem lời giải »


Câu 6:

Nếu P=s1+kn thì n bằng

A. logSPlog1+k

B. logSP+log1+k

C. logSP1+k

D. logSlogP1+k

Xem lời giải »


Câu 7:

Tính giá trị của biểu thức log3100 - log318 - log350.

A. -3

B. -2

C. 2

D. 3

Xem lời giải »


Câu 8:

Tính giá trị của biểu thức (log23)(log94).

A. 2/3

B. 1

C. 3/2

D. 4

Xem lời giải »


Câu 9:

Tính giá trị của biểu thức loga25loga150<a1.

A. -2

B. 2

C. -3loga5

D. 3loga5

Xem lời giải »


Câu 10:

10log7 bằng:

A. 1

B. log710

C. 7

D. log7

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho P=log3(a2b3) (a,b là các số dương). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. P = 6log3a.log3b

B. P = 2log3a + 3log3b

C. P = (1/2)log3a + (1/3)log3b

D. P = (log3a)2.(log3b)3

Xem lời giải »


Câu 12:

Đặt a = log27, b = log23. Tính log2569 theo a và b

A. P = 3 + a - 2b

B. P = 3+ab2

C. P = 3a2b

D. 3ab2

Xem lời giải »


Câu 13:

Biết y=23x. Hãy biểu thị x theo y.

A. x=log2y3

B. x=132y

C. x=13log2y

D. x=13logy2

Xem lời giải »


Câu 14:

Biết rằng log3y = 12log3u + log3v + 1. Hãy biểu thị y theo u và v

A. y = 3u.v

B. y=3u2v

C. y = 3 + u + v 

D. y = (uv)3

Xem lời giải »


Câu 15:

Tìm số k sao cho 2x=ekx với mọi số thực x.

A. k=2

B. k=2x

C. k=log2e

D. k = ln2

Xem lời giải »


Câu 16:

Độ pH của một chất được xác định bởi công thức pH = -log[H+] trong đó H+ là nồng độ ion hyđrô trong chất đó tính theo mol/lít (mol/L). Xác định nồng độ ion H+ của một chất biết rằng độ pH của nó là 8,06

A. 8,7.10-9 mol/L    

B. 2,44.10-7 mol/L

C. 2,74,4 mol/L    

D. 3,6.10-7 mol/L

Xem lời giải »


Câu 17:

log125 bằng

A. 5log3    

B. 3 - 3log2    

C. 100log1,25    

D. (log25)(log5)

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho a, b, c là các số dương. Tính giá trị của biểu thức logab2.logbc2.logca2

A. 1/8

B. 1

C. 8

D. 6

Xem lời giải »


Câu 19:

Tính giá trị của biểu thức S = log 12+ log 23 + log 34 + ... + log 99100

A. 110

B. -110

C. 2

D. -2

Xem lời giải »


Câu 20:

Với 0 < x ≠ 1 , biểu thức 1log3x+1log4x+1log5x bằng

A. 1logx60

B. 1log60x

C. 1log3x.log4x.log5x

D. 1log3x+log4x+log5x

Xem lời giải »


Câu 21:

Nếu a = log8225 và b = log215 thì giữa a và b có hệ thức

A. a=2b3

B. a=b2

C. a=-b2

D. a=3b2

Xem lời giải »


Câu 22:

Khối lượng m của một chất phóng xạ thay đổi theo thời gian t tuân theo công thức m=m012tT trong đó m0 là khối lượng chất phóng xạ ban đầu, T là chu kì bán rã. Nếu viết phương trình này dưới dạng m = m0e-kt thì

A. k=ln2T

B. k=2eT

C. k=ln2T

D. k=2eT

Xem lời giải »


Câu 23:

Đặt log83 = p và log35 = q . Hãy biểu thị log5 theo p và q

A. pq

B. 3p+q5

C. 3pq1+3pq

D. 1+3pqp+q

Xem lời giải »


Câu 24:

Cho m, n > 1 và lognx = 3logmx với mọi x > 0. Hãy biểu thị m theo n

A. m=n3

B. m=1n3

C. m=n3

D. m=1n3

Xem lời giải »


Câu 25:

Biết rằng 4a=5,5b=6,6c=7,7d=8. Tính abcd

A. 1/2

B. 2/3

C. 2

D. 3/2

Xem lời giải »


Câu 26:

Cho b > 1, sinx > 0, cosx > 0 và logbsinx = a. Khi đó logbcosx bằng

A. 1-a2

B. ba2

C. 2logb1-ba2

D. 12logb1-b2a

Xem lời giải »


Câu 1:

Logarit cơ số a của b kí hiệu là:

A. logab

B. logba

C. lnab

D. lnba

Xem lời giải »


Câu 2:

Logarit cơ số 2 của 5 được viết là:

A. log52

B. 2log5

C. log(25)

D. log25

Xem lời giải »


Câu 3:

Điều kiện để logab có nghĩa là

A. a<0,b>0

B. 0<a1,b<0

C. 0<a1,b>0

D. 0<a1,0<b1

Xem lời giải »


Câu 4:

Điều kiện để biểu thức log23-x xác định là

A. x3

B. x>3

C. x3

D. x<3

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho a>0;a1,b>0, khi đó nếu logab=N thì

A. ab=N

B. logaN=b

C. aN=b

D. bN=a

Xem lời giải »


Câu 6:

Giá trị của x thỏa mãn log12x=3 là

A. x=18

B. x=3

C. x=16

D. x=38

Xem lời giải »


Câu 7:

Chọn mệnh đề đúng:

A. loga1=1

B. logaa=a

C. loga1=a

D. logaa=1

Xem lời giải »


Câu 8:

Chọn mệnh đề đúng

A. log21=1

B. log22=2

C. log21=2

D. log22=1

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho 0<a1,b>0. Chọn mệnh đề sai

A. logaab=b

B. logaab=ab

C. alogab=b

D. alogab=logaab

Xem lời giải »


Câu 10:

Với điều kiện các logarit đều có nghĩa, chọn mệnh đề đúng?

A. logabc=logab+logbc

B. logabc=logab+logac

C. logabc=logablogac

D. logabc=logab+logac

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho các số a, b, c và a,c1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. logablogac=logbc

B. logablogac=logabc

C. logablogac=logcb

D. logablogac=logab-c

Xem lời giải »


Câu 12:

Với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa, đẳng thức nào dưới đây không đúng?

A. logabn=nlogab

B. logabn=1nlogab

C. loga1b=-logab

D. logabn=-nlogab

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y

A. logaxy=logax+logay

B. logaxy=logax-y

C. logaxy=logax-logay

D. logaxy=logaxlogay

Xem lời giải »


Câu 14:

Chọn công thức đúng

A. loganb=-nlogab

B. loganb=1nlogab

C. loganb=-1nlogab

D. loganb=nlogab

Xem lời giải »


Câu 15:

Với điều kiện các logarit đều có nghĩa, chọn công thức biến đổi đúng:

A. logab.logbc=logac

B. logbc=logablogac

C. logab=logcb-logca

D. logab+logbc=logac

Xem lời giải »


Câu 16:

Nếu a > 1 và b > c > 0 thì:

A. logab>logac

B. logab<logac

C. logab<logbc

D. logab>logcb

Xem lời giải »


Câu 17:

Nếu a > 1 và 0 < b < 1 thì

A. logab=0

B. logab>0

C. logab<0

D. logab=1

Xem lời giải »


Câu 18:

Chọn kết luận đúng

A. lna=bb=10a

B. lna=ba=eb

C. lna=bb=ea

D. lna=ba=10b

Xem lời giải »


Câu 19:

Giá trị của x thỏa mãn lnx=-1 là

A. x=e

B. x=-1e

C. x=1e

D. x=e

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho các số thực a<b<0. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. ln(ab)=lna+lnb

B. lna2-b3=3lna2-b

C. lnab=ln(a)-ln(-b)

D. lnab2=lna2-lnb2

Xem lời giải »


Câu 1:

Chọn mệnh đề đúng:

A. log216=log381

B. log39=3

C. log416=log28

D. log24=log36

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho a là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. log2a3=3log2a

B. log2a3=13log2a

C. log2a3=32loga

D. log2a3=3loga

Xem lời giải »


Câu 3:

Chọn mệnh đề đúng

A. 2log23=5log35

B. 2log23=5log53

C. 5log53=log23

D. 2log24=2

Xem lời giải »


Câu 4:

Chọn mệnh đề đúngA

A. log56=log26.log36

B. log56=log52+log53

C. log56=log55.log51

D. log56=log52.log53

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho 2 số dương a, b thỏa mãn: ab,a1 và logab=2. Tính T=logabab3

A. T=-25

B. T=25

C. T=23

D. T=-23

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho các số thực dương a. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. log22a3b3=1+13log2a-13log2b

B. log22a3b3=1+13log2a+3log2b

C. log22a3b3=1+13log2a+13log2b

D. log22a3b3=1+13log2a-3log2b

Xem lời giải »


Câu 7:

Chọn mệnh đề đúng

A. 2logab=logab

B. logab=2logab

C. logab=13

D. logab=-13logab

Xem lời giải »


Câu 8:

Chọn đẳng thức đúng

A. log23=-log32

B. log32.log312=1

C. log23+log32=1

D. log23=1log32

Xem lời giải »


Câu 9:

Với a, b là các số thực dương. Biểu thức logaa2b bằng

A. 2-logab

B. 2+logab

C. 1+2logab

D. 2logab

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho a là số thực dương khác 4. Tính I=loga4a364

A. I=3

B. I=13

C. I=-13

D. I=-3

Xem lời giải »


Câu 11:

Với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa, chọn đẳng thức đúng:

A. loganb=logbna

B. loganb=1logbna

C. loganb=logabn

D. loganb=nlogbna

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log2na=logan2

B. log2na=nlog2a

C. log2na=1nloga2

D. log2na=-nloga2

Xem lời giải »


Câu 13:

Giá trị log1381 là

A. 2

B. -8

C. -2

D. 12

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho a là số thực dương khác 5. Tính I=loga5a3125

A. I=-13

B. I=-3

C. I=13

D. I=3

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho các số thực dương a, b với a1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. loga2ab=12+12logab

B. loga2ab=2+logab

C. loga2ab=14logab

D. loga2ab=12logab

Xem lời giải »


Câu 16:

Với các số thực a, b > 0 bất kì; rút gọn biểu thức P=2log2-log12b2

A. P=log2ab2

B. P=log22ab

C. P=log22ab2

D. P=log2ab2

Xem lời giải »


Câu 17:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. eln2+lne2.e3=103

B. eln2+lne2.e3=133

C. eln2+lne2.e3=153

D. eln2+lne2.e3=4

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho biểu thức P=lna+logae2+ln2a-loga2e với a là số dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. P=2ln2a+1

B. P=2ln2a+2

C. P=2ln2a

D. P=ln2a+2

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho a, b là các số thực dương và a1A. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. logaa2+ab=4+2logab

B. logaa2+ab=4loga(a+b)

C. logaa2+ab=2+2loga(a+b)

D. logaa2+ab=1+4logab

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho a, b là các số thực dương, thỏa mãn a34>a45 và logb12<logb23. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a>1,0<b<1

B. 0<a<1, 0<b<1

C. 0<a<1, b>1

D. a>1, b>1

Xem lời giải »


Câu 1:

Giá trị biểu thức logaaaa3 là:

A. 34

B. 12

C. 13

D. 56

Xem lời giải »


Câu 2:

Tính P=1log22017!+1log32017!+1log42017! +...+1log20172017!

A. P=2017

B. P=1

C. P=0

D. 2017!

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho logaa73.a113a4.a-57=mn với a>0,m,nN* và mn là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. m2+n2=312

B. m2+n2=543

C. m2-n2=-312

D. m2+n2=409

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho số thực x thỏa mãn log2log8x=log8log2x. Tính giá trị của P=log2x2

A. P=33

B. P=13

C. P=33

D. P=27

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho a, b > 0 và 2log2b-3log2a=2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. 2b-3a=2

B. b3-a3=4

C. b2=4a3

D. 2b-3a=4

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong các giá trị của a được cho trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây, giá trị nào của a thỏa mãn log0,5a>log0,5a2

A. a=-45

B. a=54

C. a=45

D. a=23

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho 0<x<1; 0<a,b,c1logcx>0>logbx>logax. So sánh a, b, c ta được kết quả:

A. a>b>c

B. c>a>b

C. c>b>a

D. b>a>c

Xem lời giải »


Câu 8:

Đặt log23=a;log25=b. Hãy biểu diễn P=log3240 theo a và b

A. P=2a+b+3a

B. P=a+b+4a

C. P=a+b+3a

D. P=a+2b+3a

Xem lời giải »


Câu 9:

Nếu log1218=a thì log23 bằng

A. 1-aa-2

B. 2a-1a-2

C. a-12a-2

D. 1-2aa-2

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho log2x=2. Giá trị của biểu thức P=log22x+log12x+log4x bằng

A. P=22

B. P=4-22

C. P=322

D. P=22

Xem lời giải »


Câu 11:

Đặt a=log25 và b=log26. Hãy biểu diễn log390 theo a và b?

A. log390=a-2b+1b+1

B. log390=a+2b-1b-1

C. log390=2a-b+1a+1

D. log390=2a+b-1a-1

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho các số a, b, c thỏa mãn loga3=2, logb3=14, logabc3=215. Giá trị của logc3 bằng

A. 2

B. 12

C. 3

D. 13

Xem lời giải »


Câu 13:

Xét a và b là hai số thực dương tùy ý. Đặt x=lna2-ab+b21000 ,y=1000lna-ln1b1000. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. x<y

B. x>y

C. xy

D. xy

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho lnx=2. Tính giá trị của biểu thức T=2lnex-lne2x+ln3.log3ex2

A. T=7

B. T=12

C. T=13

D. T=21

Xem lời giải »


Câu 15:

Đặt a=ln3, b=ln5. Tính I=ln34+ln45+ln56 +..+ln124125 theo a và b.

A. I=a-2b

B. I=a+3b

C. I=a+2b

D. I=a-3b

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho log3=m, ln3=n. Hãy biểu diễn ln30 theo m và n

A. ln30=nm+n

B. ln30=nm+1

C. ln30=mn+n

D. ln30=n+mn

Xem lời giải »


Câu 17:

Sự tăng trưởng của 1 loài vi khuẩn được tính theo công thức S=A.ert, trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r > 0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 150 con và sau 5 giờ có 450 con, tìm số lượng vi khuẩn sau 10 giờ tăng trưởng.

A. 900

B. 1350

C. 1050

D. 1200

Xem lời giải »


Câu 18:

Một người đã thả một lượng bào hoa dâu chiếm 4% diện tích mặt hồ. Biết rằng cứ sau đúng một tuần bèo phát triển thành 3 lần lượng đã có và tốc độ phát triển của bèo ở mọi thời điểm như nhau. Sau bao nhiêu ngày, lượng bèo sẽ vừa phủ kín mặt hồ?

A. 7log325

B. 3257

C. 1683

D. log325

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho a, b là các số dương thỏa mãn a2+4b2=12ab. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. ln(a+2b)-2ln2=lna+lnb

B. lna+2b=12lna+lnb

C. lna+2b-2ln2=12lna+lnb

D. lna+2b+2ln2=12lna+lnb

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho a>0, b>0 và lna+b3=2lna+lnb3. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. a3+b3=8a2b-ab2

B. a3+b3=38a2b+ab2

C. a3+b3=3a2b-ab2

D. a3+b3=38a2b-ab2

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho a, b là hai số thực dương và a1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. loga3ab=131+12logab

B. loga3ab=131-2logab

C. loga3ab=131-12logab

D. loga3ab=31-12logab

Xem lời giải »


Câu 2:

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. lnx<10<x<e

B. log4x2>log2yx>y>0

C. log13x<log13yx>y>0

D. logx>0x>1

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho các số thực a, b thỏa mãn 1<a<b, khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 1logab<a<1logba

B. 1logab<1logba<1

C. 1<1logab<1logba

D. 1logba<1<1logab

Xem lời giải »


Câu 4:

Giá trị log3a âm khi nào?

A. 0<a<1

B. 0<a<3

C. a>3

D. a>1

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho 0<a<1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. Nếu 0<x1<x2 thì logax1<logax2

B. Nếu logax<1 thì 0<x<a

C. Nếu logax>0 thì a>1

D. Nếu logax>logax2 thì x>1

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho các số thực dương a, b với a0. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. loga2ab=12logab

B. loga2ab=2+logab

C. loga2ab=14logab

D. loga2ab=12+12logab

Xem lời giải »


Câu 7:

Với a và b là hai số thực dương tùy ý, logab2 bằng

A. 2loga+logb

B. loga+2logb

C. 2(loga+logb)

D. loga+12logb

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho a>0,a1,b>0 và logab=2. Giá trị của logaba2 bằng

A. 23

B. 1

C. 16

D. 12

Xem lời giải »


Câu 9:

Với a, b là các số thực dương bất kì, log2ab2 bằng:

A. 2logaab

B. 12log2ab

C. log2a-2log2b

D. log2a-log22b

Xem lời giải »


Câu 10:

Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

A. log0,5a>log0,5ba>b>0

B. logx<00<x<1

C. log2x>0x>1

D. log13a=log13ba=b>0

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hai số thực a và b với 1<a<b. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. logab<1<logba

B. 1<logab<logba

C. logab<logba<1

D. logba<1<logab

Xem lời giải »


Câu 12:

Đặt a=log23,b=log53. Hãy biểu diễn log645 theo a và b

A. log645=2a2-2abab

B. log645=2a2-2abab+b

C. log645=a+2bab+b

D. log645=a+2bab

Xem lời giải »


Câu 13:

Biết log1520=a+2log32+blog35+c với a,b,cZ. Tính T=a+b+c

A. T=-3

B. T=3

C. T=-1

D. T=1

Xem lời giải »


Câu 14:

Nếu log3=a thì log9000 bằng

A. 3+2a

B. a2

C. 3a2

D. a2+3

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho log214=a. Tính log4932 theo a

A. 10a-1

B. 25a-1

C. 52a-2

D. 52a+1

Xem lời giải »


Câu 16:

Đặt log32=a, khi đó log1627 bằng

A. 3a4

B. 34a

C. 43a

D. 4a3

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho a>0, b>0 thỏa mãn a2+4b2=5abA. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 2log(a+2b)=5(loga+logb)

B. log(a+1)+logb=1

C. loga+2b3=loga+logb2

D. 5loga+2b=loga-logb

Xem lời giải »


Câu 18:

Với các số a,b>0 thỏa mãn a2+b2=6ab, biểu thức log2a+b bằng

A. 123+log2a+log2b

B. 121+log2a+log2b

C. 1+12log2a+log2b

D. 2+12log2a+log2b.g0

Xem lời giải »


Câu 19:

Đặt log260=a; log515=b. Tính P=log212 theo a và b

A. P=ab+2a+2b

B. P=ab-a+2b

C. P=ab+a-2b

D. P=ab-a-2b

Xem lời giải »


Câu 20:

Nếu logab=p thì logaa2b4 bằng

A. a2p4

B. 4p+2

C. 4p+2a

D. p4+2a

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho logax=2, logbx=3 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính P=logab2x

A. P=6

B. P=-16

C. P=-6

D. P=16

Xem lời giải »


Câu 22:

Cho a là số thực dương khác 1 và b > 0 thỏa mãn logab=3. Tính A=loga2bab2 bằng

A. 8-53

B. 13-4311

C. 53-8

D. 43-1311

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho a, b là các số dương thỏa mãn log9a=log16b=log125b-a2. Tính giá trị ab

A. ab=3+64

B. ab=7-26

C. ab=7+26

D. ab=3-64

Xem lời giải »


Câu 24:

Đặt a=log34, b=log54. Hãy biểu diễn log1280 theo a và b

A. log1280=2a2-2abab+b

B. log1280=a+2abab

C. log1280=a+2abab+b

D. log1280=2a2-2abab

Xem lời giải »


Câu 25:

Nếu log126=a; log127=b thì

A. log27=a1-b

B. log27=b1-a

D. log27=a1+b

D. log27=b1+a

Xem lời giải »


Câu 26:

Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log2x=5log2a+3log2b. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. x=3a+5b

B. x=5a+3b

C. x=a5+b3

D. x=a5b3

Xem lời giải »


Câu 27:

Cho log3a=2 và log2b=12. Tính giá trị biểu thức I=2log3log33a+log14b2

A. I=54

B. I=4

C. I=0

D. I=32

Xem lời giải »


Câu 28:

Cho a, b là các số dương khác 1 và thỏa mãn loga2b+logb2a=1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a=1b

B. a=b

C. a=1b2

D. a=b2

Xem lời giải »


Câu 29:

Gọi m là số chữ số cần dùng khi viết số 230 trong hệ thập phân và n là số chữ số cần dùng khi viết số 302 trong hệ nhị phân. Ta có tổng m+n bằng:

A. 18

B. 20

C. 19

D. 21

Xem lời giải »


Câu 30:

Chọn mệnh đề đúng

A. ln(ab)=lna.lnb

B. lnab=lnb-lna

C. lnan=nlnaa>0

D. lne=e

Xem lời giải »


Câu 31:

Cho các số dương a, b. Chọn mệnh đề đúng:

A. lnanb=nlna.lnb

B. lnab=lnalnb

C. lnabn=lna+nlnb

D. lne2=e

Xem lời giải »


Câu 32:

Cho các số thực a<b<0. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. lnab2=lna2+lnb2

B. lnab=12lna+lnb

C. lnab=lna-lnb

D. lnab2=lna2-lnb2

Xem lời giải »


Câu 33:

Cho các số thực dương a, b, x, y với a1,b1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. logab.logba=1

B. lnxy=lnx-12lny

C. logax+loga3y=logaxy3

D. logax+y=logax+logay

Xem lời giải »


Câu 34:

Cho các số dương a, b, c. Biểu thức S=lnab+lnbc+lncd+lnda bằng:

A. 0

B. 1

C. lnab+bc+cd+da

D. ln(abcd)

Xem lời giải »


Câu 35:

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. log3x<00<x<1

B. log13a>log13b0<a<b

C. lnx>0x>1

D. log12a>log12ba=b>0

Xem lời giải »


Câu 36:

Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a2=bc. Tính S=2lna-lnb-lnc

A. S=2lnabc

B. S=1

C. S=-2

D. S=0

Xem lời giải »


Câu 37:

Cho các phát biểu sau

(I): Nếu C=AB thì 2lnC=lnA+lnB với A, B là các biểu thức luôn nhận giá trị dương

(II): a-1logax0x1 với a>0, a1

(III): mlogam=nlogan, với m,n>0; a>0, a1

(IV): limx+log12x=-

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Xem lời giải »


Câu 38:

Cho các mệnh đề sau:

(I). Cơ số của logarit là số nguyên dương

(II). Chỉ số thực dương mới có logarit

(III). ln(A+B)=lnA+lnB với mọi A>0, B>0 

(IV). logab.logbc.logca=1 với mọi a,b,cR

Số mệnh đề đúng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem lời giải »


Câu 39:

Cho logx=a và ln10=b. Tính log10ex theo a và b

A. 2ab1+b

B. ab1+b

C. a1+b

D. b1+b

Xem lời giải »


Câu 40:

Tính P=ln2cos1°.ln2cos2° .ln2cos3°...2cos89°, biết rằng trong tích đã cho có 89 thừa số có dạng ln2cosa° với 1a89 và aZ

A. P=1

B. P=-1

C. P=28989!

D. P=0

Xem lời giải »


Câu 41:

Công thức nào sau đây là công thức tăng trưởng mũ?

A. T=A.eNr

B. T=N.eAr

C. T=r.eNA

D. T=A.eN-r

Xem lời giải »


Câu 42:

Một quần thể sinh vật tại thời điểm hiện tại có T (con), biết quần thể đó có tỉ lệ tăng trưởng r theo năm, hỏi số sinh vật trong quần thể từ 2 năm trước là bao nhiêu?

A. A=Te2r

B. A=Te-2r

C. A=Te-2r

D. A=2Te-r

Xem lời giải »


Câu 43:

Khi ánh sáng đi qua một môi trường (chẳng hạn như không khí, nước, sương mù…) cường độ sẽ giảm dần theo quãng đường truyền x, theo công thức I(x)=I0e-μx, trong đó I0 là cường độ của ánh sáng khi bắt đầu truyền vào môi trường và μ là hệ số hấp thụ của môi trường đó. Biết rằng nước biển có hệ số hấp thu μ=1,4 và người ta tính được rằng khi đi từ độ sâu 2m xuống đến độ sâu 20m thì cường độ ánh sáng giảm L.1010 lần. Số nguyên nào sau đây gần với L nhất?

A. 8

B. 10

C. 9

D. 90

Xem lời giải »


Câu 44:

Cường độ ánh sáng đi qua môi trường nước biển giảm dần theo công thức I=I0.e-μx, với I0 là cường độ ánh sáng bắt đầu đi vào môi trường nước biển và x là độ dày của môi trường đó (tính theo đơn vị mét). Biết rằng môi trường nước biển có hằng số hấp thụ là μ=1,4. Hỏi ở độ sâu 30 mét thì cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần so với nường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào nước biển?

A. e-21 ln

B. e42 ln

C. e21 ln

D. e-42 ln

Xem lời giải »


Câu 45:

Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng pin nạp được tính theo công thức Qt=Q01-e-t2 với t là khoảng thời gian tính bằng giờ và Q0 là dung lượng nạp tối đa (pin đầy). Hãy tính thời gian nạp pin của điện thoại tính từ lúc cạn hết pin cho đến khi điện thoại đạt được 90% dung lượng pin tối đa (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm)

A. t1,65 gi

B. t1,61 gi

C. t1,63 gi

D. t1,50 gi

Xem lời giải »


Câu 46:

Các khí thải gây hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân chủ yếu làm trái đất nóng lên. Theo OECD (Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế thế giới), khi nhiệt độ trái đất tăng lên thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm. Người ta ước tính rằng khi nhiệt độ trái đất tăng thêm 2°C thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm 3%, còn khi nhiệt độ trái đất tăng thêm 5°C thì tổng giá trị kinh tế toàn càu giảm 10%. Biết rằng nếu nhiệt độ trái đất tăng thêm t°C, tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm ft=k.at (trong đó a, k là các hằng số dương). Nhiệt độ trái đất tăng thêm bao nhiêu độ C thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm ?

A. 9,3°C

B. 7,6°C

C. 6,7°C

D. 8,4°C

Xem lời giải »


Câu 47:

Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn lnx+lnylnx2+y. Tìm giá trị nhỏ nhất của P=x+y

A. P=6

B. P=3+22

C. P=2+32

D. P=3+17

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác: