Top 100 bài tập Lôgarit (mới nhất)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Lôgarit Toán 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 12 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.
Bài tập Lôgarit
Câu 1:
Biết Hãy biểu thị y theo x.
A. y = 2x+3
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 2:
Nếu thì bằng:
A. -3
B. -1/3
C. 1/3
D. 3
Xem lời giải »
Câu 3:
Độ pH của một chất được xác định bởi công thức pH = -log[H+] trong đó [H+] là nồng độ ion hyđrô trong chất đó tính theo mol/lít (mol/L). Xác định nồng độ ion H+ của một chất biết rằng độ pH của nó là 2,44
A. 1,1.108 mol/L
B. 3,2.10-4 mol/L
C. 3,6.10-3 mol/L
D. 3,7.10-3 mol/L
Xem lời giải »
Câu 4:
Rút gọn biểu thức .
A. 1
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 5:
Đặt . Hãy tính biểu thức theo a và b
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 6:
Nếu thì n bằng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 7:
Tính giá trị của biểu thức .
A. -3
B. -2
C. 2
D. 3
Xem lời giải »
Câu 8:
Tính giá trị của biểu thức .
A. 2/3
B. 1
C. 3/2
D. 4
Xem lời giải »
Câu 9:
Tính giá trị của biểu thức .
A. -2
B. 2
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 11:
Cho (a,b là các số dương). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 12:
Đặt Tính theo a và b
A. P = 3 + a - 2b
B. P =
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 13:
Biết Hãy biểu thị x theo y.
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 14:
Biết rằng Hãy biểu thị y theo u và v
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 15:
Tìm số k sao cho với mọi số thực x.
A.
B.
C.
D. k = ln2
Xem lời giải »
Câu 16:
Độ pH của một chất được xác định bởi công thức pH = -log[H+] trong đó H+ là nồng độ ion hyđrô trong chất đó tính theo mol/lít (mol/L). Xác định nồng độ ion H+ của một chất biết rằng độ pH của nó là 8,06
A. mol/L
B. mol/L
C. 2,74,4 mol/L
D. mol/L
Xem lời giải »
Câu 17:
log125 bằng
A. 5log3
B. 3 - 3log2
C. 100log1,25
D. (log25)(log5)
Xem lời giải »
Câu 18:
Cho a, b, c là các số dương. Tính giá trị của biểu thức
A. 1/8
B. 1
C. 8
D. 6
Xem lời giải »
Câu 19:
Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C. 2
D. -2
Xem lời giải »
Câu 20:
Với 0 < x ≠ 1 , biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 21:
Nếu và thì giữa a và b có hệ thức
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 22:
Khối lượng m của một chất phóng xạ thay đổi theo thời gian t tuân theo công thức trong đó là khối lượng chất phóng xạ ban đầu, T là chu kì bán rã. Nếu viết phương trình này dưới dạng thì
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 23:
Đặt Hãy biểu thị log5 theo p và q
A. pq
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 24:
Cho m, n > 1 và với mọi x > 0. Hãy biểu thị m theo n
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 25:
Biết rằng Tính abcd
A. 1/2
B. 2/3
C. 2
D. 3/2
Xem lời giải »
Câu 26:
Cho b > 1, sinx > 0, cosx > 0 và . Khi đó bằng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 1:
Logarit cơ số a của b kí hiệu là:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 2:
Logarit cơ số 2 của 5 được viết là:
A.
B. 2log5
C. log(25)
D.
Xem lời giải »
Câu 3:
Điều kiện để có nghĩa là
A. a<0,b>0
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 4:
Điều kiện để biểu thức xác định là
A.
B. x>3
C.
D. x<3
Xem lời giải »
Câu 5:
Cho , khi đó nếu thì
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 6:
Giá trị của x thỏa mãn là
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 7:
Chọn mệnh đề đúng:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 8:
Chọn mệnh đề đúng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 9:
Cho . Chọn mệnh đề sai
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 10:
Với điều kiện các logarit đều có nghĩa, chọn mệnh đề đúng?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 11:
Cho các số a, b, c và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 12:
Với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa, đẳng thức nào dưới đây không đúng?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 13:
Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 14:
Chọn công thức đúng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 15:
Với điều kiện các logarit đều có nghĩa, chọn công thức biến đổi đúng:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 16:
Nếu a > 1 và b > c > 0 thì:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 17:
Nếu a > 1 và 0 < b < 1 thì
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 18:
Chọn kết luận đúng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 19:
Giá trị của x thỏa mãn lnx=-1 là
A. x=e
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 20:
Cho các số thực a<b<0. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. ln(ab)=lna+lnb
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 1:
Chọn mệnh đề đúng:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 2:
Cho a là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 3:
Chọn mệnh đề đúng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 4:
Chọn mệnh đề đúngA
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 5:
Cho 2 số dương a, b thỏa mãn: và . Tính
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 6:
Cho các số thực dương a. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 7:
Chọn mệnh đề đúng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 8:
Chọn đẳng thức đúng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 9:
Với a, b là các số thực dương. Biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 10:
Cho a là số thực dương khác 4. Tính
A. I=3
B.
C.
D. I=-3
Xem lời giải »
Câu 11:
Với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa, chọn đẳng thức đúng:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 12:
Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 14:
Cho a là số thực dương khác 5. Tính
A.
B. I=-3
C.
D. I=3
Xem lời giải »
Câu 15:
Cho các số thực dương a, b với . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 16:
Với các số thực a, b > 0 bất kì; rút gọn biểu thức
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 17:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 18:
Cho biểu thức với a là số dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 19:
Cho a, b là các số thực dương và A. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 20:
Cho a, b là các số thực dương, thỏa mãn và . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a>1,0<b<1
B. 0<a<1, 0<b<1
C. 0<a<1, b>1
D. a>1, b>1
Xem lời giải »
Câu 1:
Giá trị biểu thức là:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 2:
Tính
A. P=2017
B. P=1
C. P=0
D. 2017!
Xem lời giải »
Câu 3:
Cho với và là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 4:
Cho số thực x thỏa mãn . Tính giá trị của
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 5:
Cho a, b > 0 và . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 2b-3a=2
B.
C.
D. 2b-3a=4
Xem lời giải »
Câu 6:
Trong các giá trị của a được cho trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây, giá trị nào của a thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 7:
Cho 0<x<1; 0<a,b,c và . So sánh a, b, c ta được kết quả:
A. a>b>c
B. c>a>b
C. c>b>a
D. b>a>c
Xem lời giải »
Câu 8:
Đặt . Hãy biểu diễn theo a và b
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 9:
Nếu thì bằng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 10:
Cho . Giá trị của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 11:
Đặt và . Hãy biểu diễn theo a và b?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 12:
Cho các số a, b, c thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. 2
B.
C. 3
D.
Xem lời giải »
Câu 13:
Xét a và b là hai số thực dương tùy ý. Đặt . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. x<y
B. x>y
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 14:
Cho lnx=2. Tính giá trị của biểu thức
A. T=7
B. T=12
C. T=13
D. T=21
Xem lời giải »
Câu 15:
Đặt a=ln3, b=ln5. Tính theo a và b.
A. I=a-2b
B. I=a+3b
C. I=a+2b
D. I=a-3b
Xem lời giải »
Câu 16:
Cho log3=m, ln3=n. Hãy biểu diễn ln30 theo m và n
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 17:
Sự tăng trưởng của 1 loài vi khuẩn được tính theo công thức , trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r > 0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 150 con và sau 5 giờ có 450 con, tìm số lượng vi khuẩn sau 10 giờ tăng trưởng.
A. 900
B. 1350
C. 1050
D. 1200
Xem lời giải »
Câu 18:
Một người đã thả một lượng bào hoa dâu chiếm 4% diện tích mặt hồ. Biết rằng cứ sau đúng một tuần bèo phát triển thành 3 lần lượng đã có và tốc độ phát triển của bèo ở mọi thời điểm như nhau. Sau bao nhiêu ngày, lượng bèo sẽ vừa phủ kín mặt hồ?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 19:
Cho a, b là các số dương thỏa mãn . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. ln(a+2b)-2ln2=lna+lnb
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 20:
Cho a>0, b>0 và . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 1:
Cho a, b là hai số thực dương và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 2:
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 3:
Cho các số thực a, b thỏa mãn 1<a<b, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 4:
Giá trị âm khi nào?
A. 0<a<1
B. 0<a<3
C. a>3
D. a>1
Xem lời giải »
Câu 5:
Cho 0<a<1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Nếu thì
B. Nếu thì 0<x<a
C. Nếu thì a>1
D. Nếu thì x>1
Xem lời giải »
Câu 6:
Cho các số thực dương a, b với . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 7:
Với a và b là hai số thực dương tùy ý, bằng
A.
B. loga+2logb
C. 2(loga+logb)
D.
Xem lời giải »
Câu 8:
Cho và . Giá trị của bằng
A.
B. 1
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 9:
Với a, b là các số thực dương bất kì, bằng:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 10:
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 11:
Cho hai số thực a và b với 1<a<b. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 12:
Đặt . Hãy biểu diễn theo a và b
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 13:
Biết với . Tính T=a+b+c
A. T=-3
B. T=3
C. T=-1
D. T=1
Xem lời giải »
Câu 14:
Nếu thì log9000 bằng
A. 3+2a
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 15:
Cho . Tính theo a
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 16:
Đặt , khi đó bằng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 17:
Cho a>0, b>0 thỏa mãn A. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2log(a+2b)=5(loga+logb)
B. log(a+1)+logb=1
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 18:
Với các số thỏa mãn , biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 19:
Đặt . Tính theo a và b
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 20:
Nếu thì bằng
A.
B. 4p+2
C. 4p+2a
D.
Xem lời giải »
Câu 21:
Cho với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính
A. P=6
B.
C. P=-6
D.
Xem lời giải »
Câu 22:
Cho a là số thực dương khác 1 và b > 0 thỏa mãn . Tính bằng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 23:
Cho a, b là các số dương thỏa mãn . Tính giá trị
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 24:
Đặt . Hãy biểu diễn theo a và b
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 25:
Nếu thì
A.
B.
D.
D.
Xem lời giải »
Câu 26:
Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. x=3a+5b
B. x=5a+3b
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 27:
Cho và . Tính giá trị biểu thức
A.
B. I=4
C. I=0
D.
Xem lời giải »
Câu 28:
Cho a, b là các số dương khác 1 và thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B. a=b
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 29:
Gọi m là số chữ số cần dùng khi viết số trong hệ thập phân và n là số chữ số cần dùng khi viết số trong hệ nhị phân. Ta có tổng m+n bằng:
A. 18
B. 20
C. 19
D. 21
Xem lời giải »
Câu 30:
Chọn mệnh đề đúng
A. ln(ab)=lna.lnb
B.
C.
D. lne=e
Xem lời giải »
Câu 31:
Cho các số dương a, b. Chọn mệnh đề đúng:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 32:
Cho các số thực a<b<0. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 33:
Cho các số thực dương a, b, x, y với . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 34:
Cho các số dương a, b, c. Biểu thức bằng:
A. 0
B. 1
C.
D. ln(abcd)
Xem lời giải »
Câu 35:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 36:
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn . Tính
A.
B. S=1
C. S=-2
D. S=0
Xem lời giải »
Câu 37:
Cho các phát biểu sau
(I): Nếu thì 2lnC=lnA+lnB với A, B là các biểu thức luôn nhận giá trị dương
(II): với a>0,
(III): , với m,n>0; a>0,
(IV):
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Xem lời giải »
Câu 38:
Cho các mệnh đề sau:
(I). Cơ số của logarit là số nguyên dương
(II). Chỉ số thực dương mới có logarit
(III). ln(A+B)=lnA+lnB với mọi A>0, B>0
(IV). với mọi
Số mệnh đề đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Xem lời giải »
Câu 39:
Cho logx=a và ln10=b. Tính theo a và b
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 40:
Tính , biết rằng trong tích đã cho có 89 thừa số có dạng với và
A. P=1
B. P=-1
C.
D. P=0
Xem lời giải »
Câu 41:
Công thức nào sau đây là công thức tăng trưởng mũ?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 42:
Một quần thể sinh vật tại thời điểm hiện tại có T (con), biết quần thể đó có tỉ lệ tăng trưởng r theo năm, hỏi số sinh vật trong quần thể từ 2 năm trước là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 43:
Khi ánh sáng đi qua một môi trường (chẳng hạn như không khí, nước, sương mù…) cường độ sẽ giảm dần theo quãng đường truyền x, theo công thức , trong đó là cường độ của ánh sáng khi bắt đầu truyền vào môi trường và là hệ số hấp thụ của môi trường đó. Biết rằng nước biển có hệ số hấp thu và người ta tính được rằng khi đi từ độ sâu 2m xuống đến độ sâu 20m thì cường độ ánh sáng giảm lần. Số nguyên nào sau đây gần với L nhất?
A. 8
B. 10
C. 9
D. 90
Xem lời giải »
Câu 44:
Cường độ ánh sáng đi qua môi trường nước biển giảm dần theo công thức , với là cường độ ánh sáng bắt đầu đi vào môi trường nước biển và x là độ dày của môi trường đó (tính theo đơn vị mét). Biết rằng môi trường nước biển có hằng số hấp thụ là . Hỏi ở độ sâu 30 mét thì cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần so với nường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào nước biển?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 45:
Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng pin nạp được tính theo công thức với t là khoảng thời gian tính bằng giờ và là dung lượng nạp tối đa (pin đầy). Hãy tính thời gian nạp pin của điện thoại tính từ lúc cạn hết pin cho đến khi điện thoại đạt được 90% dung lượng pin tối đa (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm)
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 46:
Các khí thải gây hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân chủ yếu làm trái đất nóng lên. Theo OECD (Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế thế giới), khi nhiệt độ trái đất tăng lên thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm. Người ta ước tính rằng khi nhiệt độ trái đất tăng thêm thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm 3%, còn khi nhiệt độ trái đất tăng thêm thì tổng giá trị kinh tế toàn càu giảm 10%. Biết rằng nếu nhiệt độ trái đất tăng thêm , tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm (trong đó a, k là các hằng số dương). Nhiệt độ trái đất tăng thêm bao nhiêu độ C thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm ?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 47:
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của P=x+y
A. P=6
B.
C.
D.
Xem lời giải »