X

Các dạng bài tập Toán lớp 12

Top 50 bài tập Mặt cầu (mới nhất)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Mặt cầu Toán 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 12 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.

Bài tập Mặt cầu

Câu 1:

Cho mặt cầu tâm O bán kính R và điểm A bất kì trong không gian. Điểm A không nằm ngoài mặt cầu khi và chỉ khi:

A. OA = R

B. OA ≤ R

C. OA < R

D. OA > R

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân đỉnh B và BC = a, SA (ABC), SA = 2a. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Điểm S nằm trong mặt cầu tâm A bán kính a

B. Điểm S nằm ngoài mặt cầu tâm A bán kính 2a

C. Điểm C nằm trong mặt cầu tâm A bán kính 2a

D. Cả ba điểm S, B, C cùng nằm trong mặt cầu tâm A bán kính 2a

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho mặt cầu (S) tâm O bán kính R và một mặt phẳng (P). Kí hiệu h là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (P). Mặt phẳng (P) có nhiều hơn một điểm chung với mặt cầu (S) nếu:

A. h ≤ R

B. h ≥ R

C. h > R

D. h < R

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho mặt cầu (S) tâm O bán kính R và một đường thẳng d. Kí hiệu h là khoảng cách từ O đến đường thẳng d. Đường thẳng d có điểm chung với mặt cầu (S) nếu và chỉ nếu:

A. h ≤ R

B. h = R

C. h > R

D. h < R

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng 2a, SA vuông góc với đáy và SA = a. Bán kính mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (SBC) theo a là:

A. 2a

B. a

C. a2/2

D. 2a5/5

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2AD = 2a. SA vuông góc với đáy, góc giữa cạnh bên SB và đáy là 45o. Bán kính mặt cầu tâm A cắt mặt phẳng (SBD) theo một đường tròn có bán kính bằng a là:

A. a63

B. a1123

C. a153

D. a305

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Bán kính mặt cầu tâm A tiếp xúc với SC theo a là:

A. a33

B. 2a33

C. a2

D. a22

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA = AB = 2AD = 2a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Bán kính mặt cầu tâm B cắt SC theo một dây có độ dài 2a là:

A. 2a23

B. 2a113

C. a173

D. a10

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hai quả cầu cùng bán kính là 5cm. Để đựng hai quả cầu Nam phải làm một hình hộp chữ nhật từ bìa carton. Hỏi trong các đáp án dưới đây, Nam cần ít nhất bao nhiêu xen-ti-mét vuông bìa carton để làm được chiếc hộp đó?

A. 300(cm2)

B. 1000(cm2)

C. 250(cm2)

D. 1250(cm2)

Xem lời giải »


Câu 10:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hình chóp có mặt cầu ngoại tiếp khi và chỉ khi hình chóp có đáy là một tứ giác nội tiếp được đường tròn.

B. Hình chóp có mặt cầu ngoại tiếp nếu nó là hình chóp tam giác.

C. Hình chóp có mặt cầu ngoại tiếp nếu nó có các cạnh bên bằng nhau.

D. Hình chóp có mặt cầu ngoại tiếp nếu có cạnh bên vuông góc với đáy.

Xem lời giải »


Câu 11:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hình lăng trụ có mặt cầu ngoại tiếp nếu đáy của nó là hình vuông

B. Hình lăng trụ có mặt cầu ngoại tiếp nếu nó là lăng trụ đứng

C. Hình lăng trụ có mặt cầu ngoại tiếp nếu nó có đáy là đa giác nội tiếp được đường tròn

D. Hình lăng trụ có mặt cầu ngoại tiếp nếu nó là lăng trụ đứng tam giác

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy và SA = a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:

A. a

B. a22

C. a32

D. a3

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là:

A. a

B. a22

C. a32

D. a2

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

A. 5π1518

B. 5π1554

C. 4π327

D. 5π3

Xem lời giải »


Câu 15:

Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều S,ABC, biết các cạnh đáy có độ dài bằng a , cạnh bên SA = a3.

A. 2a32

B. 3a322

C. a38

D. 3a68

Xem lời giải »


Câu 16:

Một hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đó.

A. a396

B. a126

C. 2a33

D. 4a3

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho đường thẳng a và điểm A cách đường thẳng a một khoảng bằng 4cm. Trong các mặt cầu đi qua A và tiếp xúc với đường thẳng a, mặt cầu (S) có diện tích nhỏ nhất thì diện tích đó bằng:

A. 4π(cm2)

B. 16π/3(cm2)

C. 16π(cm2)

D. 64π(cm2)

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho mặt cầu (S) tâm O bán kính R và một mặt phẳng (P). Kí hiệu h là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (P). Mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) có điểm chung nếu và chỉ nếu:

A. h < R

B. h = R

C. h ≤ R

D. h ≥ R

Xem lời giải »


Câu 19:

Trong không gian cho đường thẳng Δ và điểm O cách Δ một khoảng bằng 20cm. Mặt cầu (S) tâm O cắt đường thẳng Δ theo một dây có độ dài 30cm có bán kính r bằng:

A. r = 45cm

B. r = 30cm

C. r = 25cm

D. r = 20cm

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có SA tạo với đáy một góc bằng 30o và SA=2a. Trong các điểm S, B, C điểm nào nằm trong mặt cầu tâm A bán kính 3a.

A. Không điểm nào

B. Chỉ điểm S

C. Chỉ hai điểm B và C

D. Cả ba điểm

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng 2a, DSAB là tam giác đều. Bán kính mặt cầu tâm A cắt SB theo một dây có độ dài a là:

A. a13/2

B. 2a

C. 2a2

D. a3

Xem lời giải »


Câu 22:

Cho đường tròn (C) ngoại tiếp một tam giác đều ABC có cạnh bằng a, chiều cao AH. Quay đường tròn (C) xung quanh trục AH, ta được một mặt cầu. Thể tích của khối cầu tương ứng là:

A. πa3354

B. 4πa39

C. 4πa3327

D. 4πa33

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 2a và  B^ = 30°. Quay tam giác vuông này quanh trục AB, ta được một hình nón đỉnh B. Gọi S1 là diện tích toàn phần của hình nón đó và S2 là diện tích mặt cầu có đường kính AB. Khi đó, tỉ số  là:

A. S1S2=1

B. S1S2=12

C. S1S2=23

D. S1S2=32

Xem lời giải »


Câu 24:

Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đều cạnh a.

A. a32

B. a62

C. a64

D. a24

Xem lời giải »


Câu 25:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 2AD = 2a, SA vuông góc với đáy, SA = a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:

A. a3

B. a6

C. 3a32

D. a62

Xem lời giải »


Câu 26:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy và SA = a. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

A. 3πa27

B. 7πa212

C. 7πa23

D. πa27

Xem lời giải »


Câu 27:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có góc giữa SA và đáy là 60o, SA = 2a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:

A. 2a33

B. a33

C. 2a

D. a3

Xem lời giải »


Câu 28:

Cho khối chóp tam giác S.ABC có SA = 3, SB = 4, SC = 5 và SA, SB, SC đôi một vuông góc. Khối cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC có thể tích là:

A. 252π

B. 1252π3

C. 102π3

D. 52π33

Xem lời giải »


Câu 29:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC = a2 và góc giữa A’B và mặt phẳng (ABC) là 60o. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ là:

A. 2a

B. a52

C. a32

D. a5

Xem lời giải »


Câu 30:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAB đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD theo a.

A. a1212

B. a2

C. a22

D. a216

Xem lời giải »


Câu 31:

Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a.

A. 2a147

B. 2a72

C. 2a732

D. 2a27

Xem lời giải »


Câu 32:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A và AB = SB = a, SB vuông góc với mặt phẳng (ABC). Bán kính nhỏ nhất của mặt cầu tiếp xúc với đường thẳng SC và AB là:

A. a

B. a22

C. a24

D. a2

Xem lời giải »


Câu 1:

Điểm M thuộc mặt cầu tâm O bán kính R nếu

A. OM = R

B. OMR

C. OM < R

D. OM > R

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho mặt cầu (S ) tâm O, bán kính R và mặt phẳng (P), gọi H là hình chiếu của O trên (P). Nếu thì:

A. (P) cắt (S) 

B. (P) tiếp xúc (S) 

C. (P) và (S) không có điểm chung 

D. (P) cắt (S) tại hai điểm phân biệt 

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) cắt nhau tại nhiều hơn một điểm. Giao tuyến của chúng là:

A. Mặt phẳng 

B. Đường tròn 

C. Đoạn thẳng 

D. Hình tròn 

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho mặt cầu (S) có tâm O bán kính R và đường thẳng d. Nếu d và (S) không có điểm chung thì:

A. dO;d>R

B. dO;d<R

C. dO;d=R

D. dO;dR 

Xem lời giải »


Câu 5:

Số giao điểm của đường thẳng và mặt cầu tối đa có thể có là

A. 0

B. 1

C. 2

D. Vô số

Xem lời giải »


Câu 6:

Số tiếp tuyến vẽ được từ một điểm nằm trong mặt cầu là:

A. 1

B. 2

C. 0

D. Vô số

Xem lời giải »


Câu 7:

Công thức tính diện tích mặt cầu:

A. S=πR2

B. S=4πR2

C. S=2πR2

D. S=43πR2 

Xem lời giải »


Câu 8:

Mặt cầu ngoại tiếp hình đa diện nếu nó:

A. Đi qua các đỉnh của đa diện

B. Tiếp xúc với các mặt của đa diện

C. Tiếp xúc với các cạnh của đa diện

D. Đi qua trung điểm các cạnh của đa diện

Xem lời giải »


Câu 9:

Trục đa giác đáy là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đáy tại:

A. Đỉnh đa giác đáy 

B. Trực tâm đa giác đáy 

C. Trọng tâm đa giác đáy 

D. Tâm đường tròn đáy 

Xem lời giải »


Câu 10:

Hình chóp tứ giác đều có trục đa giác đáy là đường thẳng

A. Đi qua tâm đáy

B. Đi qua đỉnh

C. Đi qua đỉnh và song song đáy

D. Đi qua đỉnh và tâm đáy 

Xem lời giải »


Câu 11:

Hình nào sau đây không có mặt cầu ngoại tiếp?

A. Hình hộp chữ nhật 

B. Hình lập phương 

C. Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều

D. Hình chóp có đáy là hình thoi

Xem lời giải »


Câu 12:

Hình lập phương có mấy mặt cầu ngoại tiếp?

A. 1

B. 2

C. 0

D. Vô số

Xem lời giải »


Câu 13:

Hình chóp nào sau đây luôn nội tiếp được mặt cầu?

A. Hình chóp tam giác 

B. Hình chóp tứ giác 

C. Hình chóp ngũ giác 

D. Hình chóp lục giác 

Xem lời giải »


Câu 14:

Số mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 4

Xem lời giải »


Câu 15:

Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều nằm ở đâu?

A. Trung điểm đoạn nối đỉnh với tâm đáy

B. Tâm đáy

C. Điểm nằm trên đoạn nối đỉnh với tâm đáy

D. Đỉnh hình chóp

Xem lời giải »


Câu 1:

Chọn mệnh đề đúng:

A. Điểm thuộc mặt cầu thì thuộc khối cầu.

B. Điểm thuộc khối cầu thì thuộc mặt cầu.

C. Điểm nằm ngoài mặt càu thì thuộc khối cầu.

D. Điểm nằm ngoài khối cầu thì thuộc mặt cầu.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho mặt cầu (S). Nếu (P) là mặt phẳng kính của mặt cầu (S) thì:

A. (P) tiếp xúc (S) 

B. (P) không cắt (S) 

C. (P) không đi qua tâm mặt cầu

D. (P) đi qua tâm mặt cầu 

Xem lời giải »


Câu 3:

Các tiếp tuyến tại cùng một điểm nằm trên mặt cầu có tính chất:

A. Trùng nhau 

B. Song song 

C. Cùng thuộc mặt phẳng 

D. Vuông góc với nhau 

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho mặt cầu (S) và điểm AS, (P) là tiếp diện của (S) tại A. Chọn mệnh đề sai:

A. Mọi đường thẳng đi qua A nằm trong (P) đều là tiếp tuyến của (S)

B. Mọi đường thẳng nằm trong (P) đều tiếp xúc với (S)

C. Các đường thẳng nằm trong (P) không thể có với (S) hai điểm chung

D. Đường thẳng OA vuông góc với (P) tại A 

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho mặt cầu (S) và điểm A nằm ngoài mặt cầu, các điểm B, C, D, E lần lượt là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ A đến mặt cầu. Chọn mệnh đề đúng:

A. Bốn điểm B, C, D, E thẳng hàng

B. Bốn điểm B, C, D, E cùng thuộc một đường tròn

C. Bốn điểm B, C, D, E là bốn đỉnh của một hình chữ nhật

D. Bốn điểm B, C, D, E là bốn đỉnh của một hình vuông

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho mặt cầu (S) cố định và điểm A di chuyển trong không gian, vị trí của A để tập hợp các tiếp điểm của tiếp tuyến với mặt cầu kẻ từ A là đường tròn lớn là:

A. OA = R 

B. Không có A 

C. OA = 2R 

D. OA = 0 

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho mặt cầu (S) có đường kính 10 cm và mặt phẳng (P) cách tâm mặt cầu một khoảng 4 cm. Khẳng định nào sau đây sai?

A. (P) và (S) có vô số điểm chung

B. (P) và (S) theo một đường tròn bán kính 3 cm

C. (P) tiếp xúc với (S)

D. (P) cắt (S)

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho mặt cầu S(I;R) và mặt phẳng (P) cách l một khoảng bằng R2. Khi đó giao của (P) và (S) là đường tròn có chu vi bằng:

A. 2πR

B. 2πR3

C. πR3

D. πR 

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên b. Công thức tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp là:

A. b22b2-a22

B. b2b2-a22

C. b22b2-a24

D. 2b2b2-a22 

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hình chóp tam giác S.ABC có SAC^=SBC^=90°. Khi đó tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp nằm trên đường thẳng nào?

A. SA

B. SC

C. SC

D. AC

Xem lời giải »


Câu 11:

Ba đoạn thẳng SA, SB, SC đôi một vuông góc tạo với nhau thành một tứ diện SABC với SA=a,SB=2a,SC=3a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đó là:

A. a62

B. a36

C. a142

D. a144 

Xem lời giải »


Câu 12:

Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và có SA=a,AB=b,AC=c. Mặt cầu đi qua các đỉnh A, B, C, S có bán kính R bằng:

A. 2a+b+c3

B. 2a2+b2+c2

C. 12a2+b2+c2

D. a2+b2+c2 

Xem lời giải »


Câu 13:

Một hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh lần lượt là 2; 2; 1. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật trên.

A. R = 3

B. R=32

C. R=92 

D. R = 9

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=a,AD=2a,AA'=3a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ là:

A. V=2814πa33

B. V=6πa3

C. V=714πa33

D. V=46πa3 

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho một mặt cầu bán kính bằng 2. Xét các hình chóp tam giác đều ngoại tiếp mặt cầu trên. Hỏi thể tích nhỏ nhất của chúng bằng bao nhiêu?

A. minV=323

B. minV=643

C. minV=273

DminV=163 

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho hai khối cầu có bán kính lần lượt bằng a và 2a. Tỉ số thể tích của khối cầu nhỏ với thể tích của khối cầu lớn bằng

A. 14

B. 4

C. 18

D. 8

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho mặt cầu (S). Biết rằng khi cắt mặt cầu (S) bởi một mặt phẳng cách tâm một khoảng có độ dài là 3 thì được giao tuyến là đường tròn (T) có chu vi là 12π. Diện tích của mặt cầu (S) bằng:

A. 180π

B. 1803π

C. 903π

D. 90π 

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a3,BC=2a, đường thẳng AC’ tạo với mặt phẳng (BCC’B’) một góc 30°. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng:

A. 6πa2

B. 3πa2

C. 4πa2

D. 24πa2 

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=2a,AC=a. Mặt bên (SAB), (SCA) lần lượt là các tam giác vuông tại B và C. Biết rằng thể tích khối chóp S.ABC bằng 23a3. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:

A. R=3a2

B. R=a2

C. R=a

D. R=3a2 

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A, AB=AC=a,AA'=a2. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện CA’B’C’ là:

A. 4πa23

B. 4πa2

C. 12πa2

D. 43πa2 

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho ba hình cầu có bán kính lần lượt là R1,R2,R3 đôi một tiếp xúc nhau và cùng tiếp xúc với mặt phẳng (P). Các tiếp điểm của ba hình cầu với mặt phẳng (P) lập thành một tam giác có độ dài cạnh lần lượt là 2, 3, 4. Tính tổng R1+R2+R3

A. 6712

B. 5912

C. 5312

D. 6112 

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hình chóp S.ABC có SAABC;AC=b,AB=c,BAC^=α. Gọi B’, C’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp A.BCC’B’ theo b, c, α

A. R=2b2+c22bccosα

B. R=b2+c22bccosαsin2α

C. R=b2+c22bccosα2sinα

D. R=2b2+c22bccosαsinα 

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hình chóp có SAABC,AB=3,AC=2,BAC^=60°. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SC. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp chóp ABCNM

A. R=2

B. R=213

C. R=43

D. R = 1

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh a. Một mặt cầu tiếp xúc với các mặt của tứ diện có bán kính là:

A. a612

B. a66

C. a63

D. a68 

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a,AD=2a,SAABCD và SA=2a. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD

A. 9πa3

B. 9πa32

C. 9πa38

D. 36πa3 

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

A. V=515π18

B. V=515π54

C. V=43π27

D. V=5π3 

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và AB=2,AC=4,SA=5. Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S.ABC có bán kính là:

S. R=52

B. R=5

C. R=103

D. R=252 

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho hình chóp đều n cạnh n3. Cho biết bán kính đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy là R và góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60°, thể tích khối chóp bằng 334R3. Tìm n?

A. n = 4

B. n = 8

C. n = 10

D. n = 6

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hai khối cầu (S1), (S2) có cùng bán kính 2 thỏa mãn tính chất: tâm của (S1) thuộc (S2) và ngược lại. Tính thể tích phần chung V của hai khối cầu tạo bởi (S1) và (S2)

A. 10π3

B. 3π

C. 16π5

D. 8π 

Xem lời giải »


Câu 15:

Một thùng rượu vang có dạng hình tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn bằng nhau, khoảng cách giữa hai đáy bằng 80 (cm). Đường sinh của mặt xung quanh thùng là một phần đường tròn có bán kính 60 (cm). Hỏi thùng đó có thể đựng bao nhiêu lít rượu? (làm tròn đến hàng đơn vị)

A. 771

B. 700

C. 710

D. 777

Xem lời giải »


Câu 1:

Khối cầu thể tích V thì bán kính là:

A. R=3V4π

B. R=3V4π

C. R=12.3Vπ3

D. R=3V4π3 

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho khối cầu có bán kính R = 6. Thể tích của khối cầu bằng:

A. 144π

B. 36π

C. 288π

D. 48π 

Xem lời giải »


Câu 3:

Một mặt cầu có bán kính bằng a. Diện tích của mặt cầu đó là

A. 4πa33

B. 4πa2

C. 13a3

D. a2 

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho khối cầu có thể tích bằng 36π. Diện tích mặt cầu đã cho bằng:

A. 18π

B. 36π

C. 12π

D. 16π 

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho mặt cầu có bán kính R = 3. Diện tích mặt cầu đã cho bằng

A. 9π

B. 18π

C. 24π

D. 36π 

Xem lời giải »


Câu 6:

Mặt cầu có bán kính bằng 6 thì có diện tích bằng

A. 72π

B. 144π

C. 36π

D. 288π 

Xem lời giải »


Câu 7:

Có bao nhiêu mặt phẳng kính của mặt cầu?

A. Vô số 

B. 1 

C. 2 

D. 0 

Xem lời giải »


Câu 8:

Chọn mệnh đề đúng:

A. Mọi đường tròn lớn của một mặt cầu đều có chung tâm.

B. Mọi mặt phẳng kính của mặt cầu đều cùng đi qua một đường kính.

C. Mọi đường tròn lớn của một mặt cầu đều có bán kính nhỏ hơn bán kính mặt cầu.

D. Cả A, B, C đều đúng .

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho một mặt cầu bán kính bằng 1. Xét các hình chóp tam giác đều ngoại tiếp mặt cầu trên. Hỏi thể tích hỏ nhất của chúng bằng bao nhiêu?

A. minV=43

B. minV=83

C. minV=93

D. minV=163 

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho mặt cầu S1 có bán kính R1, mặt cầu S2 có bán kính R2=2R1. Tính tỉ số diện tích của mặt cầu S2 và S1

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Xem lời giải »


Câu 11:

Nếu tăng bán kính của mặt cầu lên 4 lần thì diện tích mặt cầu tăng lên bao nhiêu lần?

A. 16

B. 8

C. 4

D. 64

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh SA=2a33. Gọi D là điểm đối xứng của B qua C. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABD.

A. R=a397

B. R=a357

C. R=a356

D. R=a137 

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. Biết SA vuông góc với (ABCD), AB=BC=a,AD=2a,SA=a2. Gọi E là trung điểm của AD. Bán kính mặt cầu đi qua các điểm S, A, B, C, E bằng:

A. a32

B. a306

C. a63

D. a

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho tứ diện ABCD có AB=a;AC=BC=AD=BD=a32. Gọi M, N là trung điểm của AB, CD. Góc giữa hai mặt phẳng (ABD); (ABC) là α. Tính cosα biết mặt cầu đường kính MN tiếp xúc với cạnh AD.

A. 23

B. 233 

C. 323

D. 21 

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại B có cạnh AB = 3, BC = 4 và góc giữa DC và mặt phẳng (ABC) bằng 45°. Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện

A. V=12533π

B. V=2523π

C. V=12523π

D. V=523π 

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 22. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=3. Mặt phẳng α qua A và vuông góc với SC cắt cạnh SB, SC, SD lần lượt tại M, N, P. Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP

A. V=32π3

B. V=642π3

C. V=108π3

D. V=125π6 

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AA'=2a,BC=a. Gọi M là trung điểm BB’. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp M.A’B’C’ bằng:

A. 33a8

B. 13a2

C. 21a6

D. 23a3 

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho mặt cầu (S) tâm O và các điểm A, B, C nằm trên mặt cầu (S) sao cho AB=3,AC=4,BC=5 và khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) bằng 1. Thể tích của khối cầu (S) bằng:

A. 7212π

B. 4173π

C. 29296π

D. 2053π 

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có chiều cao bằng 4, đáy ABC là tam giác cân tại A với AB=AC=2;BAC^=120°. Tính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ trên

A. 642π3

B. 16π

C. 32π

D. 322π3 

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = 5, AB = 3, BC = 4. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng:

A. 522 

B52 

C. 5

D. 52

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho đường tròn (C)  đường kính AB  và đường thẳng Δ. Để hình tròn xoay sinh bởi (C)  khi quay quanh Δ là một mặt cầu thì cần có thêm điều kiện nào sau đây:

(I) Đường kính AB thuộc Δ.

(II) Δ cố định và đường kính AB thuộc Δ.

(III) Δ cố định và hai điểm A, B cố định trên Δ.

A. Chỉ (I).
B. Chỉ (II).
C. Chỉ (III).
D. Không cần thêm điều kiện nào.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R và mặt phẳng (P) có khoảng cách đến O bằng R. Một điểm M tùy ý thuộc (S). Đường thẳng OM cắt (P) tại N. Hình chiếu của O trên (P) là I. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R và mặt phẳng (P) có khoảng cách đến O bằng R. Một điểm M tùy ý thuộc (S). Đường thẳng OM cắt (P) tại N. (ảnh 1)
A. NI tiếp xúc với (S)
B. ON=R2IN=R.
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho mặt cầu S(O;R) và một điểm A, biết OA = 2R. Qua A kẻ một tiếp tuyến tiếp xúc với (S) tại B. Khi đó độ dài đoạn AB bằng:

A. R

B. R2

C. R2

D. R3

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho mặt cầu S(O;R) và một điểm A, biết OA = 2R. Qua A kẻ một cát tuyến cắt (S) tại B và C sao cho BC=R3. Khi đó khoảng cách từ O đến BC bằng:

A. R

B. R2

C. R2

D. R3

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho mặt cầu S(O;R) và mặt phẳng α. Biết khoảng cách từ O đến α bằng R2. Khi đó thiết diện tạo bởi mặt phẳng α với S(O;R) là một đường tròn có đường kính bằng:
Cho mặt cầu S(O;R) và mặt phẳng anpha. Biết khoảng cách từ O đến anpha bằng R/2. Khi đó thiết diện tạo bởi mặt phẳng (ảnh 1)

A. R

B. R3

C. R2

D. R32

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho mặt cầu tâm I bán kính R = 2,6 cm. Một mặt phẳng cắt mặt cầu và cách tâm I một khoảng bằng 2,4 cm. Thế thì bán kính của đường tròn do mặt phẳng cắt mặt cầu tạo nên là:

A. 1,2 cm

B. 1,3 cm

C. 1 cm

D. 1,4 cm

Xem lời giải »


Câu 7:

Diện tích hình tròn lớn của một hình cầu là p . Một mặt phẳng α cắt hình cầu theo một hình tròn có diện tích là p2. Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng α bằng:

A. pπ

B. 1π

C. 2pπ

D. p2π

Xem lời giải »


Câu 8:

Một hình cầu có bán kính là 2m, một mặt phẳng cắt hình cầu theo một hình tròn có độ dài là 2,4πm. Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng là:

A. 1,6m

B. 1,5m

C. 1,4m

D. 1,7m

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho mặt cầu S(O;R), A là một điểm ở trên mặt cầu (S) và (P) là mặt phẳng qua A sao cho góc giữa OA và (P) bằng 60o . Diện tích của đường tròn giao tuyến bằng:

Cho mặt cầu S(O;R), A là một điểm ở trên mặt cầu (S) và (P) là mặt phẳng qua A sao cho góc giữa OA và (P) bằng 60 độ (ảnh 1)

A. πR2.

B. πR22.

C. πR24.

D. πR28.

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng cạnh đáy bằng a. Khi đó mặt cầu nội tiếp hình chóp S.ABCD có bán kính bằng:

A. a1+32.

B. a624.

C. a6+24.

D. a312.

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA = BC = a. Cạnh bên SA = 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:

A. a22.

B. 3a.

C. a62.

D. a6.

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA=a6 và vuông góc với đáy (ABCD). Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD ta được:

A. a22.

B. 8πa2.

C. 2a2.

D. 2πa2.

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Cạnh bên SA=a2, hình chiếu của điểm S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của cạnh huyền AC. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC là:

A. a22.

B. a63.

C. a62.

D. a23.

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a216. Gọi h là chiều cao của khối chóp và R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp. Tỉ số Rh bằng:

A. 712

B. 724.

C. 76.

D. 12.

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 60o . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD là:

A. 4πa33.

B. 2πa369.

C. 8πa369.

D. 8πa3627.

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, đáy lớn AD = 2a, AB = BC = CD = a. Cạnh bên SA = 2a và vuông góc với đáy. Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD. Tỉ số Ra nhận giá trị nào sau đây?

A. a2.

B. a

C. 1

D. 2.

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và góc giữa SC với đáy bằng 45o. Gọi N là trung điểm SA, h là chiều cao của khối chóp S.ABCD và R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp N.ABC. Biểu thức liên hệ giữa R và h là:

A. 4R=5h.

B. 5R=4h.

C. R=455h.

D. R=554h.

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Đường thẳng SA=a2 vuông góc với đáy (ABCD). Gọi M là trung điểm SC, mặt phẳng α đi qua hai điểm A và M đồng thời song song với BD cắt SB, SD lần lượt tại E, F. Bán kính mặt cầu đi qua năm điểm S, A, E, M, F nhận giá trị nào sau đây?

A. a2.

B. a

C. a22.

D. a2.

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc đáy (ABCD). Gọi H là hình chiếu của A trên đường thẳng SB. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện HBCD có giá trị nào sau đây?

A. a2.

B. a 

C. a22.

D. a2.

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BC = a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh bên SB và SC. Thể tích của khối cầu tạo bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.HKCB là:

A. 2πa33.

B. 2πa3.

C. πa36.

D. πa32.

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, BD = a. Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy (ABCD) là trung điểm OD. Đường thẳng SD tạo với mặt đáy một góc bằng 60o . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD nhận giá trị nào sau đây?

A. a4.

B. a3.

C. a2.

D. a

Xem lời giải »


Câu 22:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh BC. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 60o . Gọi G  là trọng tâm tam giác SAC , R  là bán kính mặt cầu có tâm G  và tiếp xúc với mặt phẳng (SAB) . Đẳng thức nào sau đây sai?

A. R=dG,SAB.

B. 313R=2SH.

C. R2SΔABC=4339.

D. Ra=13.

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:

A. 2πa33.

B. 1111πa3162.

C. πa36.

D. πa33.

Xem lời giải »


Câu 24:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác đều cạnh bằng a. Cạnh bên SA=a3 và vuông góc với đáy (ABC). Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC là:

A. a2.

B. a132.

C. a396.

D. a154.

Xem lời giải »


Câu 25:

Cho tứ diện O.ABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = a, OB = 2a, OC = 3a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện O.ABC là:

A. a3

B. 3a2.

C. a62.

D. a142.

Xem lời giải »


Câu 26:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = AC = a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABC). Gọi I là trung điểm của BC, SI tạo với đáy (ABC) một góc 60o . Gọi S, V lần lượt là diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Tỉ số VS bằng ?

A. a14

B. a1412.

C. 3a144.

D. a26.

Xem lời giải »


Câu 27:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAD^=1200. Cạnh bên SA=a3 và vuông góc với đáy (ABCD). Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ACD nhận giá trị:

A. a1323.

B. 2a3.

C. a133.

D. a1333.

Xem lời giải »


Câu 28:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C và BC = a. Mặt phẳng (SAB) vuông góc với đáy, SA = SB = a, ASB^=1200. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:

A. a4.

B. a2.

C. a

D. 2a

Xem lời giải »


Câu 29:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC=a3, ACB^ =30. Góc giữa đường thẳng AB' và mặt phẳng (ABC) bằng 60o . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A'.ABC bằng:

A. 3a4.

B. a214.

C. a212.

D. a218.

Xem lời giải »


Câu 30:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng (AB'C') tạo với mặt đáy góc 60o và điểm G là trọng tâm tam giác ABC. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp G.A'B'C' bằng:

A. 85a108.

B. 3a2

C. 3a4.

D. 31a36.

Xem lời giải »


Câu 31:

Người ta định nghĩa mặt cầu (S) như sau, hãy chọn câu trả lời đúng.
A. S={ Mx,y,z/MI=R;  Ia,b,cRR+0}
B. S={Mx,y,x/AMB^=900;   AxA,yA,zA và BxB,yB,zB}
C. Mặt cầu (S) là mặt sinh ra bởi một đường tròn khi quay quanh một đường kính.
D. Ba câu A, B và C

Xem lời giải »


Câu 32:

Phương trình mặt câu tâm  I(a, b,c ) có bán kính R là:

A. x2+y2+z2+2ax+2by+2czR2=0

B. x2+y2+z2+2ax+2by+2cz+d=0

C. x2+y2+z2+2ax+2by+2cz+d=0,   d=a2+b2+c2R2

D. x2+y2+z22ax2by2cz+d=0,  a2+b2+c2d>0

Xem lời giải »


Câu 33:

S:x2+y2+z22ax2by2cz+d=0 là phương trình của mặt cầu khi và chỉ khi:

A. d0

B. d < 0

C. d > 0 

D. da2+b2+c2

Xem lời giải »


Câu 34:

Điều kiện để S:x2+y2+z2+Ax+By+Cz+D=0 là một mặt cầu là:

A. A2+B2+C2D>0

B. A2+B2+C22D=0

C. A2+B2+C24D>0

D. A2+B2+C2+D=0

Xem lời giải »


Câu 35:

Cho hai mặt cầu (S) và (S’) lần lượt có tâm I và J, bán kính R và R’. Đặt d = IJ. Câu nào sau đây sai?

I. d>RR'S và (S') trong nhau

II. 0<d<R+R'S và (S') ngoài nhau

III. d=RR'S và (S') tiếp xúc ngoài

IV. d=R+R'S và (S') tiếp xúc trong
A. Chỉ I và II
B. Chỉ I và III
C. Chỉ I và IV
D. Tất cả đều sai.

Xem lời giải »


Câu 36:

Hai mặt cầu S:x2+y2+z22ax2by2cz+d=0S:x2+y2+z22a'x2b'y2c'z+d'=0, cắt nhau theo đường tròn có phương trình :

A. x2+y2+z22ax2by2cz+d=02aa'x+2bb'y+2cc'z+d'd=0

B. x2+y2+z22a'x2b'y2c'z+d'=02aa'x+2bb'y+2cc'z+d'd=0

C. x2+y2+z22ax2by2cz+d=02aa'x+2bb'y+2cc'z+dd'=0

D. Hai câu A và B

Xem lời giải »


Câu 37:

Cho mặt cầu S:x2+y2+z22ax2by2cz+d=0 và mặt phẳng P:Ax+By+Cz+D=0

I. Aa+Bb+Cc+DA2+B2+C2a2+b2+c2dA2+B2+C2>0P cắt (S)

II. Aa+Bb+Cc+DA2+B2+C2a2+b2+c2dA2+B2+C2=0P tiếp xúc (S)

III. Aa+Bb+Cc+DA2+B2+C2a2+b2+c2dA2+B2+C2<0P không cắt (S)
A. Chỉ I và II
B. Chỉ I và III
D. Chỉ II
D. Chỉ II

Xem lời giải »


Câu 38:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 điểm A(1;3;0), B(-2;1;1) và đường thẳng: (Δ): x+12=y11=z2. Viết phương trình mặt cầu đi qua A, B và có tâm I thuộc (Δ)

A. x+252+y13102+z+352=521100

B. x+252+y13102+z+352=253

C. x252+y+13102+z352=521100

D. x+252+y13102+z+352=253

Xem lời giải »


Câu 39:

Với điều kiện nào của m thì mặt phẳng cong sau là mặt cầu? S:x2+y2+z2+23mx3m+1y2mz+2m2+7=0

A. m<2  m>3

B. 1m3

C.m<1m<3

D. m=1  m=3

Xem lời giải »


Câu 40:

Giá trị α phải thỏa mãn điều kiện nào để mặt cong là mặt cầu: S:x2+y2+z2+23cos2αx+4sin2α1+2z+cos4α+8=0k

A. 2π3+k2π<α<4π3+k2π

B. π3+k2π<α<2π3+k2π

C. π6+kπ<α<π6+kπ

D. π3+kπ<α<2π3+kπ

Xem lời giải »


Câu 41:

Giá trị t phải thỏa mãn điều kiện nào để mặt cong sau là mặt cầu: S:x2+y2+z2+22lntx+4lnt.y+2lnt+1z+5ln2t+8=0

A. t<1et>3e

B. 1e<t<3e

C. e<t<e3

D. 0<t<1et>e3

Xem lời giải »


Câu 42:

Tìm tập hợp các tâm I của mặt cầu S:x2+y2+z2+21mx+232my2m2z+5m29m+6=0

A. Đường thẳng: x+1=y+32=2z
B. Phần đường thẳng: x+1=y+32=2z với x<0      x>7
C. Phần đường thẳng: x+1=y+32=2z với 0<x<7
D. Phần đường thẳng: x+1=y+32=z2 với x<1      x>8

Xem lời giải »


Câu 43:

Với giá trị nào của m thì mặt phẳng P:2xy+z5=0 tiếp xúc với mặt cầu S:x2+y2+z22mx+22my4mz+5m2+1=0?

A. m=3

B. m=1      m=3

C. m=1

D. m=1      m=3

Xem lời giải »


Câu 44:

Với giá trị nào của m thì mặt phẳng Q:x+y+z+3=0 cắt mặt cầu S:x2+y2+z22m+1x+2my2mz+2m2+9=0?

A. 4<m<5

B. m=4      m=5

C. m>5

D. m<4      m>5

E. m<4

Xem lời giải »


Câu 45:

Mặt phẳng P:2x4y+4z+5=0 và mặt cầu S:x2+y2+z22x+4y+2z3=0

A. Tiếp xúc
B. Không cắt nhau
C. Cắt nhau
D. (P) qua tâm của (S)

Xem lời giải »


Câu 46:

Xét vị trí tương đối của mặt cầu S:x2+y2+z26x4y8z+13=0 và mặt phẳng Q:x2y+2z+5=0.
A. Cắt nhau
B. Tiếp xúc
C (Q) là mặt phẳng đối xứng của (S)
D. Không cắt nhau

Xem lời giải »


Câu 47:

Hai mặt cầu S:x2+y2+z22x6y+4z+5=0S':x2+y2+z26x+2y4z2=0:

A. Tiếp xúc ngoài
B. Cắt nhau
C. Tiếp xúc ngoài
D. Cắt nhau.

Xem lời giải »


Câu 48:

Hai mặt cầu S:x2+y2+z24x+6y10z11=0; S':x2+y2+z22x+2y6z5=0:
A. Ngoài nhau
B. Cắt nhau
C. Tiếp xúc trong
D. Trong nhau

Xem lời giải »


Câu 49:

Cho mặt cầu S:x2+y2+z2+4x2y+6z2=0 và mặt phẳng P:3x+2y+6z+1=0. Gọi (C) là đường tròn giao tuyến của (P) và (S). Tính tọa độ tâm H của (C).

A. 157,137,37

B. 157,137,37

C. 57,137,37

D. 157,137,37

Xem lời giải »


Câu 50:

Cho mặt cầu S:x2+y2+z2+4x2y+6z2=0 và mặt phẳng P:3x+2y+6z+1=0. Gọi (C) là đường tròn giao tuyến của (P) và (S). Viết phương trình mặt cầu cầu (S') chứa (C) và điểm M(1,-2,1)

A. x2+y2+z2+5x8y+12z5=0

B. x2+y2+z25x8y+12z+5=0

C. x2+y2+z25x+8y12z+5=0

D. x2+y2+z25x8y12z5=0

Xem lời giải »


Câu 51:

Cho hai mặt cầu S:x2+y2+z2+4x2y+2z3=0S':x2+y2+z26x+4y-2z2=0; Gọi (C) là giao tuyến của (S) và (S'). Viết phương trình của (C)

A. x2+y2+z2+4x2y+2z3=010x6y+4z1=0

B. x2+y2+z26x+4y2z2=010x+6y4z+1=0

C. x2+y2+z26x+4y2z2=010x6y+4z1=0

D. Hai câu A và C

Xem lời giải »


Câu 52:

Cho hai mặt cầu S:x2+y2+z2+4x2y+2z3=0S':x2+y2+z26x+4y-2z2=0. Gọi (C)  là giao tuyến của (S) và (S'). Viết phượng trình mặt cầu S1 qua (C) và điểm A(2,1,-3)

A. x2+y2+z2+26x24y+2z8=0

B. x2+y2+z226x+24y2z+8=0

C. x2+y2+z2106x+64y42z+8=0

D. x2+y2+z2+106x64y+42z8=0

Xem lời giải »


Câu 53:

Cho mặt cầu S:x2+y2+z26x4y4z12=0. Viết phương trình tổng quát của đường kính AB song song với đường thẳng D:x=2t+1;y=3;z=5t+2,t

A. 5x+2z11=0y2=0

B. 5x2z11=0y2=0

C. 5x2z+11=0y2=0

D. 5x+2z11=0y2=0

Xem lời giải »


Câu 54:

Cho mặt cầu S:x2+y2+z26x4y4z12=0. Viết phương trình giao tuyến của (S) và mặt phẳng (yOz).

A. y22+z22=20x=0

B. y22+z22=4x=0

C. y+22+z+22=4x=0

D. y+22+z+22=20x=0

Xem lời giải »


Câu 55:

Cho mặt cầu S:x2+y2+z26x4y4z12=0. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng đối xứng (P) của (S) vuông góc với đường kính qua gốc O
A. 3x2y+2z17=0

B. 3x+2y2z+17=0

C. 2x3y2z16=0

D. 3x+2y+2z17=0

Xem lời giải »


Câu 56:

Cho mặt cầu S:x2+y2+z26x4y4z12=0. Gọi A là giao điểm của (S) và trục y'Oy có tung độ âm. Viết phương trình tổng quát của tiếp diện (Q) của (S) tại A

A. 3x4y+2z+24=0

B. 3x+4y+2z8=0

C. 3x+4y+2z+8=0

D. 3x4y+2z24=0

Xem lời giải »


Câu 57:

Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD với A(0,-1,0); B(2,0,1); C(1,0,-1); D(1,-1,0)

A. x2+y2+z2x+yz2=0

B. x2+y2+z2xyz2=0

C. x2+y2+z22x+y2z+2=0

D. x2+y2+z2+2x2y+z+2=0

Xem lời giải »


Câu 58:

Với giá trị nào của m thì mặt cầu S:x2+y2+z2+4x2my+4mz+4m2+3m+2=0 tiếp xúc trục z'Oz

A. -2

B. 2

C. 23

D. 23

Xem lời giải »


Câu 59:

Với giá trị nào của m thì hai mặt cầu sau tiếp xúc trong?
S:x32+y+22+z+12=81;S':x12+y22+z32=m32,   m>3

A. m=6      m=18

B. m = 12

C. m = 6

D. m = 18

Xem lời giải »


Câu 60:

Tính bán kính của đường tròn giao tuyến của mặt phẳng P:x2y+2z3=0 và mặt cầu S:x2+y2+z24x2y+6z2=0

A. 5

B. 1

C. 7

D. 7

Xem lời giải »


Câu 61:

Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I(-2,1,-1) qua A(4,3,-2)

A. x2+y2+z24x+2y2z+35=0

B. x2+y2+z2+4x2y+2z35=0

C. x2+y2+z2+4x2y+2z+35=0

D.  x2+y2+z2+4x2y2z35=0

Xem lời giải »


Câu 62:

Viết phương trình mặt cầu (S) tâm E(-1,2,4) qua gốc O

A. x2+y2+z2+2x4y8z+42=0

B. x2+y2+z2+2x4y8z+21=0

C. x2+y2+z2+2x4y8z42=0

D. x2+y2+z2+2x4y8z=0

Xem lời giải »


Câu 63:

Viết phương trình mặt cầu (S) đường kính AB với A(4,-3,5); B(2,1,3)

A. x2+y2+z2+6x+2y8z26=0

B. x2+y2+z26x+2y8z+26=0

C. x2+y2+z26x+2y8z+20=0

D. x2+y2+z2+6x2y+8z20=0

Xem lời giải »


Câu 64:

Viết phương trình mặt cầu (S) tiếp xúc với hai mặt phẳng song song P:x2y+2z+6=0;Q:x2y+2z10=0 và có tâm I ở trên trục y'Oy

A. x2+y2+z22y+55=0

B. x2+y2+z2+2y60=0

C. x2+y2+z2+2y559=0

D. x2+y2+z2+2y559=0

Xem lời giải »


Câu 65:

Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I(1,2,-3) tiếp xúc với mặt phẳng P:4x2y+4z3=0

A. x2+y2+z22x4y+6z+314=0

B. x2+y2+z22x4y+6z+31=0

C. x2+y2+z22x4y+6z+254=0

D. x2+y2+z2+2x4y+6z+25=0

Xem lời giải »


Câu 66:

Viết phương trình tổng quát của tiếp diện của mặt cầu S:  x2+y2+z24x2y2z10=0 song song với mặt phẳng P:2x3y+6z7=0

A. 2x3y+6z17=0;  2x3y+6z+24=0

B. 2x3y+6z17=0;  2x3y+6z+31=0

C. 2x3y+6z+21=0;  2x3y+6z35=0

D. 2x3y+6z+4=0;  2x3y+6z8=0

Xem lời giải »


Câu 67:

Viết phươngng trình mặt cầu (S) tâm I(4,2,-1) nhận đường thẳng (D): x22=y+1=z12 làm tiếp tuyến.

A. x42+y22+z+12=4

B. x42+y22+z+12=16

C. x42+y22+z+12=9

D. x42+y22+z+12=3

Xem lời giải »


Câu 68:

Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu S:  x2+y2+z22x2y4z2=0 qua trục y’Oy.

A. z=0;   4x3z=0

B. z=0;   3x4z=0

C. z=0;   3x+4z=0

D. z=0;   4x+3z=0

Xem lời giải »


Câu 69:

Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I(-3,2,2) tiếp xúc với mặt cầu (S’):

A. x+32+y22+z22=100

B. x+32+y22+z22=4

C. x+32+y22+z22=2

D. x+32+y22+z22=10

Xem lời giải »


Câu 70:

Viết phương trình mặt cầu (S) qua gốc O và các giao điểm của mặt phẳng P:   2x+y3z+6=0 với ba trục tọa độ 

A. x2+y2+z23x+6y+2z=0

B. x2+y2+z23x6y2z=0

C. x2+y2+z2+3x+6y+2z=0

D. x2+y2+z2+3x+6y2z=0

Xem lời giải »


Câu 71:

Cho mặt cầu S:  x2+y2+z2+2x2y+6z5=0 và mặt phẳng P:x2y+2z+3=0. Gọi M là tiếp điểm của (S) và tiếp diện di động (Q) vuông góc với (P). tập hợp các điểm M là:
A. Mặt phẳng: x2y+2z+9=0
B. Mặt phẳng: x2y+2z9=0
C. Đường tròn: x2+y2+z2+2x2y+6z5=0;   x2y+2z9=0
D. Đường tròn: x2+y2+z2+2x2y+6z5=0;   x2y+2z+9=0

Xem lời giải »


Câu 72:

Cho mặt cầu S:  x2+y2+z2+2x2y+6z5=0 và mặt phẳng P:x2y+2z+3=0. Viết phương trình mặt cầu (S’) có bán kính nhỏ nhất chứa giao tuyến  của (S) và (P).

A. x2+y2+z2+2x+2y+10z27=0

B. x2+y2+z2+2x+2y+10z9=0

C. x2+y2+z22x32y31039=0

D. x2+y2+z2+2x3+2y3+1039=0

Xem lời giải »


Câu 73:

Cho tứ diện ABCD có A(1,1,1); B(3,3,1); C(3,1,3); D(1,3,3). Viết phương trình mặt cầu ( S1 ) tiếp xúc với 6 cạnh của tứ diện

A. x22+y22+z22=4

B. x+22+y+22+z+22=2

C. x22+y22+z22=1

D. x+22+y+22+z+22=1

Xem lời giải »


Câu 74:

Cho tứ diện ABCD có A(1,1,1); B(3,3,1; C(3,1,3); D(3,1,3). Viết phương trình mặt cầu ( S2 ) nội tiếp tứ diện.

A. x22+y22+z22=19

B. x22+y22+z22=13

C. x+22+y+22+z+22=19

D. x+22+y+22+z+22=13

Xem lời giải »


Câu 75:

Viết phương trình mặt cầu ( S3 ) ngoại tiếp tứ diện.

A. x22+y22+z22=3

B. x22+y22+z22=9

C. x+22+y+22+z+22=3

D. x+22+y+22+z+22=9

Xem lời giải »


Câu 76:

Viết phương trình mặt cầu (S) qua ba điểm A(2,0,1); B(1,3,2); C(3,2,0) có tâm nằm trong mặt phẳng (xOy)

A. x2+y2+z2+6x5+17y5135=0

B. x2+y2+z26x5+17y5+135=0

C. x2+y2+z26x517y5135=0

D. x2+y2+z2+6x517y5+135=0

Xem lời giải »


Câu 77:

Cho hình lập phương QABC.DEFG có cạnh bằng 1 có OA,  OC,  OG trùng với ba trục Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mặt cầu ( S1 ) ngoại tiếp hình lập phương.

A. x2+y2+z2xyz32=0

B. x2+y2+z2+x+y+z=0

C. x2+y2+z2+x+y+z32=0

D. x2+y2+z2xyz=0

Xem lời giải »


Câu 78:

Cho hình lập phương QABC.DEFG có cạnh bằng 1 có OA,  OC,  OG trùng với ba trục Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mặt cầu ( S2 ) nội tiếp hình lập phương.

A. x2+y2+z2+x+y+z+1=0

B. x2+y2+z2xyz+12=0

C. x2+y2+z2xyz+1=0

D. x2+y2+z2+x+y+z12=0

Xem lời giải »


Câu 79:

Cho hình lập phương QABC.DEFG có cạnh bằng 1 có OA,  OC,  OG trùng với ba trục Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mặt cầu ( S3 ) tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương.

A. x2+y2+z2xyz+12=0

B. x2+y2+z2xyz+34=0

C. x2+y2+z2+x+y+z12=0

D. x2+y2+z2+x+y+z54=0

Xem lời giải »


Câu 80:

Cho hình lập phương QABC.DEFG có cạnh bằng 1 có OA,  OC,  OG trùng với ba trục Ox, Oy, Oz. Sáu mặt phẳng xy=0;  yz=0;  zx=0;  x+y=1;  y+z=1;  z+x=1 chia hình lập phương thành bao nhiêu phân bằng nhau?

A. 10

B. 8

C. 4

D. 6

Xem lời giải »


Câu 81:

Cho hai điểm A(2,-3,-2); B(-4,5,-3). Tìm tập hợp các điểm M(x, y, z) sao cho AMB^=90o

A. Mặt cầu x2+y2+z22x+2y+4z+20=0
B. Mặt cầu x2+y2+z2+2x2y+4z20=0
C. Mặt cầu x2+y2+z2+2x2y4z+20=0
D. Mặt cầu x2+y2+z22x2y+4z20=0

Xem lời giải »


Câu 82:

Cho hai điểm A(2,-3,-1); B(-4,5,-3). Tìm tập hợp các điểm M(x, y, z) thỏa mãn AM2+BM2=124

A. Mặt cầu x2+y2+z2+2x+2y4z+30=0
B. Mặt phẳng 2x2x+4z30=0
C. Mặt cầu x2+y2+z2+2x2y+4z30=0
D. Mặt cầu x2+y2+z2+4x4y+8z+60=0

Xem lời giải »


Câu 83:

Cho hai điểm A(2,-3,-1); B()-4,5,-3. Tìm tập hợp các điểm M(x, y, z) thỏa mãn MAMB=32

A. Mặt phẳng 20x27y+5z+47=0
B. Mặt cầu x2+y2+z220x+27y+5z47=0
C. Mặt cầu x2+y2+z2+40x54y+10z+94=0
D. Mặt cầu x2+y2+z240x+54y10z94=0

Xem lời giải »


Câu 84:

Cho hai điểm A(2,-3,-1); B(-4,5,-3). Định k để tập hợp các điểm M(x, y, z) sao cho AM2+BM2=2k2+1,  k+, là một mặt cầu.

A. 0<k<5

B. k=5

C. k>5

D. 5<k<21

Xem lời giải »


Câu 85:

Cho ba điểm A(1,0,1); B(2,-1,0); C(0,-3,-1). Tìm tập hợp các điểm M(x, y, z) thỏa mãn AM2BM2=CM2

A. Mặt cầu x2+y2+z22x+8y+4z+13=0
B. Mặt cầu x2+y2+z22x+4y+8z+13=0
C. Mặt cầu x2+y2+z2+2x8y4z13=0
D. Mặt phẳng 2x8y4z13=0

Xem lời giải »


Câu 86:

Cho tứ diện OABC với A(-4,0,0); B(0,6,0); C(0,0,-8). Mặt cầu (S) ngoại tiếp từ diện có tâm và bán kính là:

A. I2,3,4,  R=29

B. I2,3,4,  R=29

C. I2,3,4,  R=29

D. I2,3,4,  R=229

Xem lời giải »


Câu 87:

Tìm tập hợp các tâm I của mặt cầu S:x2+y2+z2+2m2x+4y2z+2m+4=0; m
A. Phần đường thẳng D:y+2=0;  z1=03<x<1
B. Phần đường thẳng D:y+2=0;  z1=0<x3x>1
C. Mặt phẳng P:y+2=0
D. Mặt phẳng Q:z1=0

Xem lời giải »


Câu 88:

Tìm tập hợp các tâm I của mặt cầu S:x2+y2+z2+234costx24sint+1y4z52sin2t=0,  t

A. Đường thẳng x+34=y14=z2 
B. Mặt phẳng z2=0
C. Đường tròn xy+4=0 với 7<x<1 và 3<y<5
D. Đường tròn x+32+y12=16;   z2=0

Xem lời giải »


Câu 89:

Tìm tập hợp các tâm I của mặt cầu (S): x2+y2+z26cost4sinty+6zcos2t3=0t

A. Mặt phẳng: 2x+3y6=0
B. Mặt phẳng z+3=0
C. Phần đường thẳng: 2x+3y6=0;   z+3=0 với 3x3
D. Elip: x29+y24=1;   z+3=0

Xem lời giải »


Câu 90:

Tìm tập hợp các tâm I của mặt cầu (S) có bán kinh thay đổi tiếp xúc với hai mặt phẳng P:  2xy2z+1=0;   Q:3x+2y6z+5=0
A. Mặt phẳng: 5x13y+4z8=0
B. Hai mặt phẳng: 23xy32z+22=05x13y+4z8=0
C. Hai phẳng: x2y+2z+1=0;   x2y+2z+1=0
D. Mặt phẳng: x2y+2z5=0

Xem lời giải »


Câu 91:

Tìm tập các tâm I của mặt cầu (S) tiếp xúc với hai mặt phẳng P:  x2y+2z+4=0;  Q:x2y+2z6=0

A. Mặt phẳng: x2y+2z1=0
B. Mặt phẳng: x2y+2z2=0
C. Mặt phẳng: x2y+2z+1=0
D. Mặt phẳng: x2y+2z5=0

Xem lời giải »


Câu 92:

Tìm tập hợp các tâm I của mặt cầu (S) có bán kính R = 3 tiếp xúc với mặt phẳng P:4x2y4z+3=0
A. Hai mặt phẳng: 4x2y4z+6=0;   4x2y4z=0
B. Hai mặt phẳng: 4x2y4z18=0;   4x2y4z3=0
C. Hai mặt phẳng: 4x2y4z15=0;   4x2y4z+21=0
D. hai mặt phẳng: 4x2y4z+15=0;   4x2y4z21=0

Xem lời giải »


Câu 93:

Tìm tập hợp các điểm M có cùng phương tích với hai mặt cầu S1:  x2+y2+z24x+6y+2z5=0S2:  x2+y2+z2+2x8y6z+3=0
A. Mặt phẳng: 3x+7y4z+4=0
B. Mặt phẳng: 3x7y4z+4=0
C. Mặt phẳng: 3x7y+4z4=0
D. Mặt phẳng: 3x7y4z8=0

Xem lời giải »


Câu 94:

Cho mặt (S) tâm I ở trên z’Oz tiếp xúc với hai mặt phẳng P:2x2y+z3=0Q:  x+2y2z+9=0. Tính tọa độ tâm I và bán kính R:
A. I0,0,4;   R=13
B. I0,0,6;   R=7
C. I0,0,6;   R=1
D. Hai câu A và C

Xem lời giải »


Câu 95:

Cho hình hợp chữ nhật ABCD.EFGH có A(0,0,0); B(4,0,0); D(0;6;0); E(0,0,2). Tính diện tích mặt cầu (S) ngoại tiếp hình hợp chữ nhật.
A. 28π đvdt
B. 42π đvdt
C. 152π đvdt
D. 56π đvdt
E. Đáp số khác

Xem lời giải »


Câu 96:

Cho hình hợp chữ nhật ABCD.EFGH có A(0,0,0); B(4,0,0); D(0,6,0); E(0,0,2). Ba mặt phẳng: x - 2z = 0; y - 3 = 0; x + 2z - 4 = 0 chia hình hộp chữ nhật thanh mấy phần bằng nhau?

A. 10

B. 8

C. 6

D. 4

Xem lời giải »


Câu 97:

Cho tứ diện ABCD có A(1,2,3); B(0,0,3); C(0,2,0); D(1,0,0). Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn AM+BM+CM+DM=8
A. Mặt cầu: x122+y12+z322=4
B. Mặt cầu: x12+y22+z32=4
C. Mặt phẳng: x+2y+3z6=0
D. Mặt phẳng: 3x+2y+z+6=0

Xem lời giải »


Câu 98:

Cho mặt cầu (S): x2+y2+z24x+6y+2z2=0 và điểm A(-6,-1,3). Gọi M là tiếp điểm của (S) và tiếp tuyến di động (d) qua A. Tìm tập hợp các điểm M.

A. Đường tròn: x2+y2+z24x+6y+2z2=0;4xy2z5=0
B. Đường tròn: x2+y2+z2+4x+4y2z12=0;4xy2z5=0
C. Đường tròn: x2+y2+z24x+6y+2z2=0;5y7=0
D. Hai câu A và B

Xem lời giải »


Câu 99:

Cho mặt cầu (S): x2+y2+z24x+6y+2z2=0 và điểm A(-6,-1,3). Gọi M là tiếp điểm của (S) và tiếp tuyến di động (d) qua A. Gọi (P) là tiếp điểm của (S) tại M và  là mặt phẳng qua M cắt hình cầu (S) theo hình trơn  có diện tích bằng 12 diện tích hình trơn lớn của (S). Tính góc tạo bởi (P) và (Q)

A. 60o

B. 30o

C. 45o

D. 90o

Xem lời giải »


Câu 100:

Cho mặt cầu (S): x2+y2+z24x+6y+2z2=0 và điểm A(-6,-1,3). Gọi M là tiếp điểm của (S) và tiếp tuyến di động (d) qua A. Tính tọa độ giao điểm của AI và mặt cầu (S).

A. 2±162121;  3±42121;  1±82121

B. 2±42121;  3±2121;  1±22121

C. 2±82121;  322121;  142121

D. 2±162121;  342121;  182121

Xem lời giải »


Câu 101:

Cho tứ diện ABCD có A(3, 6, -2); B(6, 0, 1); C(-1, 2, 0); D(0, 4, 1). Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tọa độ :

A. I(3, -2, 1)

B. (3, 2, -1)

C. I(-3, 2, 1)

D. I(3, -2, -1)

Xem lời giải »


Câu 102:

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z2x+y3z+74=0, (S) có tọa độ tâm I và bán kính R là

A. I12,12,32,R=12.

B. I12,12,32,R=1.

C. I12,12,32,R=1.

D. I12,12,32,R=1.

Xem lời giải »


Câu 103:

Trong không gian Oxyz cho đường tròn: C:x2+y2+z24x+6y+6z+17=0x2y+2z+1=0. Tọa độ tâm H của (C) là:

A. H53,73,113.

B. H53,73,113.

C. H53,73,113.

D. H53,73,113.

Xem lời giải »


Câu 104:

Trong không gian cho đường tròn C:x2+y2+z24x+6y+6z+17=0x2y+2z+1=0. Bán kính r của đường tròn (C) bằng :

A. r=62.

B. r=3.

C. r=2.

D. r=3.

Xem lời giải »


Câu 105:

Trong không gian Oxyz cho đường tròn C:x2+y2+z22x4y6z67=02x2y+z+5=0. Bán kính r của (C) bằng:

A. r=62.

B. r=8.

C. r=77.

D. r=78.

Xem lời giải »


Câu 106:

Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường tròn C:x2+y2+z212x+4y6z24=02x+2y+z+1=0. Tâm H của (C) là điểm có tọa độ:

A. H103,143,53.

B. H103,143,53.

C. H103,143,53.

D. H103,143,53.

Xem lời giải »


Câu 107:

Trong không gian Oxyz cho đường tròn (C):x2+y2+z24=0x+z2=0. Bán kính r của đường tròn (C) bằng :

A. r=2.

B. r=3.

C. r=5.

D. r=3.

Xem lời giải »


Câu 108:

Trong không gian Oxyz cho đường tròn (C):x2+y2+z24=0x+z2=0 (C) có tâm H và bán kính r bằng:

A. H1,1,0,r=2.

B. H1,0,1,r=2.

C. H0,1,1,r=2.

D. H1,0,1,r=2.

Xem lời giải »


Câu 109:

Cho mặt cầu S:x2+y2+z22x4z4=0 và ba điểm A(1,2,-2); B(-4,2,3); C(1,-3,3) nằm trên mặt cầu (S). Bán kính r của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là :

A. r=3.

B. r=5.

C. r=6.

D. r=22.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 12 có lời giải hay khác: