X

Các dạng bài tập Toán lớp 12

Top 50 bài tập Nguyên hàm (mới nhất)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Nguyên hàm Toán 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 12 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.

Bài tập Nguyên hàm

Câu 1:

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào nhận giá trị đúng

A. Hàm số y = 1x có nguyên hàm trên (-∞; +∞).

B. 3x2 là một số nguyên hàm của x3 trên (-∞; +∞).

C. Hàm số y = |x| có nguyên hàm trên (-∞;+∞).

D. 1/x + C là họ nguyên hàm của ln⁡x trên (0;+∞).

Xem lời giải »


Câu 2:

Hàm số nào dưới đây không phải là một nguyên hàm của f(x)=2x-sin⁡2x ?

A. x2 + 12.cos2x 

B. x2 + cos2 x

C. x2 - sin2 x

D. x2 + cos2x

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm nguyên hàm của f(x)=4cosx+1x2 trên (0;+)

A. 4cosx + lnx + C

B. 4cosx +1x + C

C. 4sinx -1x + C

D. 4sinx +1x + C

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm I=2x2-1x3-1cos2xdx trên khoảng 0;π2

A. I=23x3+13x-23-tanx+C

B. I=23x3-32x23-tanx+C

C. I=23x3-23x23-tanx+C

D. I=23x3-32x23+tanx+C

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm I=dxex+e-x+2.

A. I=1ex+1+C

B. I=-1ex+12+C

C. I=e-x+1+C

D. I=exex+1+C 

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong các hàm số sau hàm số nào không phải là một nguyên hàm của f(x) = cosxsinx ?

A. -14cos2x+C

B. 12sin2x+C

C. -12cos2x+C

D. 12cos2x+C

Xem lời giải »


Câu 7:

Tìm I=(3x2-x+1)exdx.

A. I=(3x2-7x+8)ex+C

B. I = (3x2 - 7x)ex + C

C. I = (3x2 - 7x +8) + ex + C

D. I = (3x2 - 7x + 3)ex + C

Xem lời giải »


Câu 8:

Tìm I=(x-2sinx)dxcos2x.

A. I=xtanx+1cos2x+2cosx+C

B. I=xtanx+lncosx+2cosx+C

C. I=xtanx+lncosx-2cosx+C

D. I=xtanx-1cos2x-2cosx+C

Xem lời giải »


Câu 9:

Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc a(t)=3t+1(m/s2). Vận tốc ban đầu của vật là 6m/s. Vận tốc của vật sau 10 giây xấp xỉ bằng

A. 10m/s    

B. 11m/s    

C. 12m/s    

D. 13m/s

Xem lời giải »


Câu 10:

Tìm I = cos(4x + 3)dx .  

A. I = sin(4x + 2) + C

B. I = - sin(4x + 3) + C

C. I =14.sin(4x + 3) + C

D. I = 4sin(4x + 3) + C

Xem lời giải »


Câu 11:

Tìm I=x.e3xdx.

A. I=-13xe3x-13e3x+C

B. I=13xe3x-13e3x+C

C. I=13xe3x+13e3x+C

D. I=xe3x-13e3x+C

Xem lời giải »


Câu 12:

Tìm I = sin5xcosxdx .

A. I = -15cos5x +C

B. I = 15cos5x +C

C. I = -18cos4x -112cos6x+C

D. I = 18cos4x +112cos6x+C

Xem lời giải »


Câu 13:

Tìm I = dxsinx sin2x.

A. I = -12t + 14 ln 1+t 1-t +C

B. I = -12sinx + 14 ln 1+sinx1-sinx +C

C. I = -12t + 12 ln 1-t 1+t +C

D. I = -12sinx + 12 ln 1+sinx1-sinx +C

Xem lời giải »


Câu 14:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=22x.3x.7x.

A. fxdx=84xln84+C

B. fxdx=22x3x7xln4.ln3.ln7+C

C. fxdx=84x+C

D. fxdx=84x.ln84+C

Xem lời giải »


Câu 15:

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của: fx=2xx

A. 22x-1+C

B. 2.2xln2+C

C. 2x+1+C

D. ln2. 2x+C

Xem lời giải »


Câu 16:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=(x+2)2x4

A.  -1x-2x2-43x2+C

B. 1x-2x2-43x2+C

C. -1x-1x2-1x2+C

D. -1x+2x2-43x2+C

Xem lời giải »


Câu 17:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=1sin2xcos2x

A. cot2x + C     

B. -2cot2x + C    

C. 2cot2x + C     

D. -cot2x + C .

Xem lời giải »


Câu 18:

Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của f(x)=2x(x+3)(x+1)2

A. 2lnx+1+2x2+2x+4x+1

B. lnx+1+2x2+2x+4x+1

C. lnx+12+2x2+3x+5x+1

D. lne2x+12+2x2+3x+5x+1

Xem lời giải »


Câu 19:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=(2tanx+cotx)2 là:

A. 2tanx - cotx - x + C

B. 4tanx + cotx - x + C

C. 4tanx - cotx + x + C

D. 4tanx - cotx - x + C

Xem lời giải »


Câu 20:

Biết rằng: f'(x)=ax+bx2,f(-1)=2,f(1)=4,f'(1)=0

Giá trị biểu thức ab bằng

A. 1

B. 0

C. -1

D. 0,5

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho các hàm số: f(x)=20x2-30x+72x-3F(x)=(ax2+bx+c)2x-3 với x > 32. Để F(x) là một nguyên hàm của f(x) thì giá trị của a,b,c lần lượt là:

A. a = 4; b = 2; c= 1  

B. a = 4; b = -2; c = -1

C. a = 4; b = -2; c = 1  

D. a = 4; b = 2; c = -1 .

Xem lời giải »


Câu 22:

Một đám vi khuẩn tại ngày thứ t có số lượng là N(t). Biết rằng N'(t) = 4000 1+ 0,5t và lúc đầu đám vi khuẩn có 250000 con. Sau 10 ngày số lượng vi khuẩn xấp xỉ bằng:

A. 264334     

B. 263334    

C.264254     

D.254334.

Xem lời giải »


Câu 1:

Chọn công thức đúng: 

A. udv=uv+vdu

B. udv=uv-vdu

C. udv=uv+vdu

D. udv=uvdv+vdu 

Xem lời giải »


Câu 2:

Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) nếu:

A. F'x=f''x

B. F'x=f'x

C. F'x=fx

D. f'x=Fx 

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x). Với C ≠ 0 là một hằng số bất kì, hàm nào sau đây cũng là một nguyên hàm của f(x)?

A. C.F(x) 

B. C − F(x) 

C. C + F(x) 

D. FxC

Xem lời giải »


Câu 4:

Hàm số y = sinx là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?

A. y = sinx + 1 

B. y = cosx 

C. y = cotx 

D. y = −cosx 

Xem lời giải »


Câu 5:

Nếu t=u(x) thì:

A. dt=u'xdx

B. dx=u'xdt

C. dt=1uxdx

D. dx=1utdx 

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hai hàm số y = f(x) và y = F(x) thỏa mãn F′(x) = f(x). Chọn khẳng định đúng:

A. f(x) là nguyên hàm của F(x) 

B. F(x) là nguyên hàm của f(x) 

C. f(x) có đạo hàm là F(x) 

D. F(x) là đạo hàm của f(x) 

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho f(x) là đạo hàm của hàm số F(x). Chọn mệnh đề đúng:

A. f′(x) = F(x) 

B. ∫ f(x)dx = F(x) + C 

C. ∫ F(x)dx = f(x) + C 

D. f′(x) = F′(x) 

Xem lời giải »


Câu 8:

Chọn mệnh đề sai:

A. f'xdx=fx+C

B. f''xdx=f'x+C

C. f'''xdx=f''x+C

D. fxdx=f'x+C 

Xem lời giải »


Câu 9:

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. fx+gxdx=fxdx+gxdx với mọi hàm f(x) ; g(x) liên tục trên R

B. fxgxdx=fxdxgxdx với mọi hàm f(x) ; g(x) liên tục trên R

C. kfxdx=kfxdx với mọi hằng số k và hàm f(x) liên tục trên R

D. f'xdx=fx+C với mọi f(x) có đạo hàm trên R

Xem lời giải »


Câu 10:

Nếu có x = cot t thì:

A. dx=tantdt

B. dx=1+cot2tdt

Cdx=1+tan2tdt

D. dx=1+cot2xdt 

Xem lời giải »


Câu 11:

Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

A. fx.gxdx=fxdx.gxdx

B. k.fxdx=k.fxdx,k0

C. fx±gxdx=fxdx±gxdx

D. f'xdx=fx+C 

Xem lời giải »


Câu 12:

Nếu x=u(t) thì:

A. dx=u'tdt

B. dt=u'xdx

C. dx=utdt

D. dt=dx 

Xem lời giải »


Câu 13:

Nếu x=u(t) thì:

A. fxdx=fut.u'tdt

B. fxdx=futdt

C. fxdx=fu'tdt

D. fxdx=fut.utdt 

Xem lời giải »


Câu 14:

Nếu có x=sint thì:

A. dx=sintdt

B. dx=costdt

C. dx=-costdt

D. dx=sintdt 

Xem lời giải »


Câu 15:

Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?

A. kfxdx=kfxdx với kR

B. fx+gxdx=fxdx+gxdx với f(x), g(x) liên tục trên R

C. xαdx=1α+1xα+1+C với α1

D. fxdx'=fx

Xem lời giải »


Câu 1:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=3x21

A. x3x+C

B. 6x+C

C. x3+C

D. x33+x+C

Xem lời giải »


Câu 2:

Hàm số  Fx là một nguyên hàm của hàm số y=lnx  trên 0;+ nếu

A. F'x=1lnx,x0;+

B. F'x=lnx,x(0;+)

C. F'x=1x,x0;+

D. F'x=ex,x0;+

Xem lời giải »


Câu 3:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. f'xdx=fx+C

B. cosxdx=sinx+C

C. xαdx=xα+1α+1+C,α1

D. axdx=axlna+C 0<a1

Xem lời giải »


Câu 4:

 sinxdx bằng

A. sinx+C

B. cosx+C

C. cosx+C

D. sinx+C

Xem lời giải »


Câu 5:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=sinx6x2  là

A. cosx2x3+C

B. cosx2x3+C

C. cosx18x3+C

D. cosx18x3+C

Xem lời giải »


Câu 6:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=sinx6x2  là

A. cosx2x3+C

B. cosx2x3+C

C. cosx18x3+C

D. cosx18x3+C

Xem lời giải »


Câu 7:

Nguyên hàm của hàm số  fx=32x+1

A. 12ln332x+1+C

B. 1ln332x+1+C

C. 1232x+1+C

D. 1232x+1ln3+C

Xem lời giải »


Câu 8:

Tìm họ các nguyên hàm của hàm số fx=6x2sin2x.

A. 2x3+cos2x+C.

B. 2x3+12cos2x+C.

C. 2x312cos2x+C.

D. 3x2+12cos2x+C.

Xem lời giải »


Câu 9:

 x3dx bằng.

A. 4x4+C

B. 3x2+C

C. x4+C

D. 14x4+C

Xem lời giải »


Câu 10:

6x5dx bằng

A. 6x6+C

B. x6+C

C. 16x6+C

D. 30x4+C

Xem lời giải »


Câu 11:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=sinx8x

A. cosx4x2+C

B. cosx4x2+C

C. cosx+4x2+C

D. cosx+C

Xem lời giải »


Câu 12:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=7x

A. 7xdx=7xln7+C

B. 7xdx=7xln7+C

C. 7xdx=7x+1+C

D. 7xdx=7x+1x+1+C

Xem lời giải »


Câu 13:

Họ các nguyên hàm  dxxbằng

A. 1x+C.

B. x+C.

C. 2x+C.

D. 2x+C.

Xem lời giải »


Câu 14:

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=2+e3x2 . Chọn đáp án đúng.

A. Fx=2+e3x33+C

B. Fx=2+e3x39+C

C. Fx=16e6x+43e3x+4x+C

D. Fx=4x+12e3x+6e6x+C

Xem lời giải »


Câu 15:

Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Nếu fx dx=Fx+C thì fu du=Fu+C.

B. kfx dx=kfx dx ( k là hằng sốk0 ).

 

C. Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x)=G(x)

D. fx+gx dx=fx dx+gx dx.

Xem lời giải »


Câu 16:

Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Nếu fx dx=Fx+C thì fu du=Fu+C.

B. kfx dx=kfx dx ( k là hằng sốk0 ).

 

C. Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x)=G(x)

D. fx+gx dx=fx dx+gx dx.

Xem lời giải »


Câu 17:

Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Nếu fx dx=Fx+C thì fu du=Fu+C.

B. kfx dx=kfx dx ( k là hằng sốk0 ).

 

C. Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x)=G(x)

D. fx+gx dx=fx dx+gx dx.

Xem lời giải »


Câu 18:

Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Nếu fx dx=Fx+C thì fu du=Fu+C.

B. kfx dx=kfx dx ( k là hằng sốk0 ).

 

C. Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x)=G(x)

D. fx+gx dx=fx dx+gx dx.

Xem lời giải »


Câu 19:

Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Nếu fx dx=Fx+C thì fu du=Fu+C.

B. kfx dx=kfx dx ( k là hằng sốk0 ).

 

C. Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x)=G(x)

D. fx+gx dx=fx dx+gx dx.

Xem lời giải »


Câu 20:

Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Nếu fx dx=Fx+C thì fu du=Fu+C.

B. kfx dx=kfx dx ( k là hằng sốk0 ).

 

C. Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x)=G(x)

D. fx+gx dx=fx dx+gx dx.

Xem lời giải »


Câu 21:

Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Nếu fx dx=Fx+C thì fu du=Fu+C.

B. kfx dx=kfx dx ( k là hằng sốk0 ).

 

C. Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x)=G(x)

D. fx+gx dx=fx dx+gx dx.

Xem lời giải »


Câu 22:

Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Nếu fx dx=Fx+C thì fu du=Fu+C.

B. kfx dx=kfx dx ( k là hằng sốk0 ).

 

C. Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x)=G(x)

D. fx+gx dx=fx dx+gx dx.

Xem lời giải »


Câu 23:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=ex2x2

A. ex2x+C

B. ex2lnx2+C

C. ex+2x+C

D. ex+1x+C

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Biết x2+2x3 là một nguyên hàm của hàm số f(x).5x2. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f'(x).5x2 là

A. 2+x+1ln5+C

B. ln5+C

C. 2xx22+xln5+C

D. 2x+x22+xln5+C

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hàm số thỏa mãn  f'xsinx=fxcosx +2sin2x.cos3x ;x0;π  ;  fπ4=13. Tìm fxdx

A.    112(sin2x  sin4x)  + C

B.    112(2sin2x  +sin4x)  + C

C.    112(sin4x  2sin2x)  + C

D.     112(2sin2x  sin4x)  + C

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R . Biết x+sinx là một nguyên hàm của hàm số fx.ex , họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f'(x)ex là

A. cosxsinx+x+C

B. cosx+sinx+x+C

C. cosxsinxx+C

D. cosxsinxx+C

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm  f'x=ex    khi  x0ex  khi  x<0 và f4=e . Đặt S=fln3+fln3+fln2+fln2+200 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 0<S<1

B. 3<S<2

C. 2<S<1

D. 4<S<3

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm nguyên hàm I=x2002x+22005 dx

A. 14.xx+2200314.xx+22004+C

B. 18012.xx+22003+18016.xx+22004+C

C. 18008.xx+2200218012.xx+22003+C

D. 18012.xx+2200318016.xx+22004+C

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R  thỏa mãn điều kiện  f0=22,fx>0,x và fx.f'x=2x+11+f2x,x . Tính giá trị f1 .

A. 15

B. 26

C. 23

D. 26

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hàm số f(x) có f2=2 và f'x=x6x2,x6;6

Khi đó 03fxdx  bằng

A. 3π4

B. 3π+64

C. π+24

D. 3π+64

Xem lời giải »


Câu 8:

Tính xlnx+1x+12 dx .

A. xlnx+1x+12 dx=xlnx+1x+1+x22+C

B. xlnx+1x+12 dx=xlnx+1x+1+lnx+1+1x+1+C

C. xlnx+1x+12 dx=xlnx+1x+112ln2x+1lnx+11x+1+C

D. xlnx+1x+12 dx=xlnx+1x+1+12ln2x+1+lnx+1+1x+1+C

Xem lời giải »


Câu 9:

Gọi F(x) là một nguyên hàm trên R của hàm fx=x2eαx  α0  sao cho F1α=F0+1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 1<α<2

B. α<2

C. α3

D. 0<α1

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm và liên tục trên R, thỏa mãn f'(x)+xf(x)=2xex2f(0)=2. Tính f(1)

A. f(1)=e

B. f(1)=1e

C. f(1)=2e

D. f(1)=2e

Xem lời giải »


Câu 1:

Nguyên hàm của hàm số y=cotx là:

A. ln|cosx|+C

B. ln|sinx|+C

C. sinx+C

D. tanx+C

Xem lời giải »


Câu 2:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=sin2xcos2x1

A. fxdx=lnsinx+C

B. fxdx=lncos2x1+C

C. fxdx=lnsin2x+C

D. fxdx=lnsinx+C 

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sinx.cos2x

A. fxdx=2cos3x3+cosx+C

B. fxdx=16cos3x+12sinx+C

C. fxdx=16cos3x12sinx+C

D. fxdx=cos3x3+cosx+C 

Xem lời giải »


Câu 4:

Nếu fxdx=x33+ex+C thì f(x) bằng:

A. x412+ex

B. x43+ex

C. 3x2+ex

D. x2+ex 

Xem lời giải »


Câu 5:

Hàm số nào không là nguyên hàm của hàm số : y=3x4 ?

A. y=12x3

B. y=3x551

C. y=3x5+15

D. y=3x5535 

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và thỏa mãn fxdx=4x33x2+2x+C. Hàm số f(x) là hàm số nào trong các hàm số sau?

A. fx=12x26x+2+C

B. fx=12x26x+2

C. fx=x4x3+x2+Cx

D. fx=x4x3+x2+Cx+C' 

Xem lời giải »


Câu 7:

Nguyên hàm của hàm số fx=1x là:

A. 1xdx=lnx

B. 1xdx=lnx+C

C. 1xdx=lnx+C

D. 1xdx=1x2+C 

Xem lời giải »


Câu 8:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=sinx+2x

A. cosx+2lnx+C

B. cosx2x2+C

C. cosx+2lnx+C

D. cosx+2lnx+C 

Xem lời giải »


Câu 9:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=52x

A. 52xdx=2.52xln5+C

B. 52xdx=52x2ln5+C

C. 52xdx=2.52x.ln5+C

D. 52xdx=25x+1x+1+C 

Xem lời giải »


Câu 10:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số: fx=e2018x

A. fxdx=e2018x+C

B. fxdx=12018e2018x+C

C. fxdx=2018e2018x+C

D. fxdx=e2018x.ln2018+C 

Xem lời giải »


Câu 11:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x+sin2x là:

A. x212cos2x+C

B. x2+12cos2x+C

C. x22xcos2x+C

D. x2+2xcos2x+C 

Xem lời giải »


Câu 12:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = sin2x là:

A. 2cos2x+C

B. -2cos2x+C

C. -12cos2x+C

D. 12cos2x+C 

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho I=sinxdx, nếu đặt u=x

A. I=2usinudu

B. I=usinudu

C. I=2sinudu

D. I=sinudu 

Xem lời giải »


Câu 14:

Họ nguyên hàm của hàm số 2x+32x2x1dx

A. 23ln2x+1+53lnx1+C

B. 23ln2x+1+53lnx1+C

C. 23ln2x+153lnx1+C

D. 13ln2x+1+53lnx1+C 

Xem lời giải »


Câu 15:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sinx.cos2x là:

A. 13cos3x+cosx+C

B. 13cos3x+cosx+C

C. 13cos3xcosx+C

D. cos3x+cosx+C 

Xem lời giải »


Câu 16:

Tìm hàm số F(x) biết F'x=3x2+2x1 và đồ thị hàm số y=F(x) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Tổng các hệ số của F(x) là:

A. 3

B. 4

C. 8

D. -1

Xem lời giải »


Câu 1:

Trong các hàm số sau, hàm số nào là một nguyên hàm của fx=11x  trên khoảng 1;+

A. y=ln1x

B. y=ln1x

C. y=ln1x1

D. y=lnx1

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hàm số fx=x2+sinx+1. Biết  Fx là một nguyên hàm của f(x) và F(0)=1 . Tìm F(x) .

A. Fx=x3cosx+x+2

B. Fx=x33+cosx+x

C. Fx=x33cosx+x+2

D. Fx=x33cosx+2

Xem lời giải »


Câu 3:

Họ nguyên hàm của hàm số y=ex1excos2x

A. ex+tanx+C

B. extanx+C

C. ex1cosx+C

D. ex+1cosx+C

Xem lời giải »


Câu 4:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x+11x trên khoảng (1;+).

A. 2x3ln1x+C   C.

B. 2x+3lnx1+C   C.

C. 2x+3ln1x+C   C.

D. 2x3lnx1+C   C.

Xem lời giải »


Câu 5:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=3x2x2+3x2 là

A. 12ln2x1lnx+2+C

B. ln2x1lnx+2+C

C. 12ln2x1lnx+2+C

D. ln2x1x+2+C

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hàm số fx=1xx+2. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. fxdx=lnxx+2+C

B. fxdx=12lnxx+2+C

C. fxdx=lnx+2x+C

D. fxdx=12lnx+2x+C

Xem lời giải »


Câu 7:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=x+2019x1 trên khoảng 1;+  là

A. x+2020lnx1+C

B. x2020lnx1+C

C. x2020x12+C

D. x+2020x12+C

Xem lời giải »


Câu 8:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=x24+x3  là

A. 294+x33+C

B. 194+x33+C

C. 2x3+4+C

D. 24+x33+C

Xem lời giải »


Câu 9:

Biết Fx=ex2x2 là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R . Khi đó f2xdx bằng:

A. 2ex4x2+C

B. 12e2x4x2+C

C. e2x8x2+C

D. 12e2x2x2+C

Xem lời giải »


Câu 10:

Khi tính nguyên hàm x+1x1dx , bằng cách đặt u=x1 ta được nguyên hàm nào?

A. 2u2+2du

B. 2uu2+2du

C. 2u2+2du

D. 2u2du

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=1ex+1 thỏa mãn F0=ln2. Tìm tập nghiệm S của phương trình Fx+lnex+1=3 .

A. S=±3

B. S=3

C. S=

D. S=3

Xem lời giải »


Câu 12:

Biết lnx+3dx=xlnx+3+ax+blnx+3+C. Giá trị của biểu thức S=2ab  bằng

A. -7

B. -5

C. -1

D. 5

Xem lời giải »


Câu 13:

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số fx=x.cos2x ?

A. y=12xsin2x+12cos2x3

B. y=12xsin2x14cos2x+2

C. y=12xsin2x+14cos2x+1

D. y=12xsin2x+14cos2x2

Xem lời giải »


Câu 14:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=xlnx

A. 18x22lnx1+C

B. 14x22lnx+1+C

C. 12x22lnx1+C

D. 18x22lnx+1+C

Xem lời giải »


Câu 15:

Tìm họ nguyên hàm 2x+exexdx .

A. ex2x+2+12ex+C

B. ex2x2+12ex+C

C. exex+2x2+C

D. ex12ex2x+2+C

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho I=dx2x1+4=2x1ln2x1+4n+C ở đó nN*. Giá trị biểu thức S=sinnπ8 là:

A. 12

B. 0

C. 1

D. -1

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hàm số fx=1sin2x. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) và đồ thị hàm số y=F(x) đi qua Mπ3;0 thì là:

A. Fx=13cotx

B. Fx=3cotx

C. Fx=32cotx

D. Fx=cotx+C 

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = |1+x| - |1-x| trên tập R và thỏa mãn F1=3;F1=2;F2=4. Tính tổng T=F0+F2+F3

A. 8

B. 12

C. 14

D. 10

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=xx2-m. Số giá trị của tham số m để F2=73F5=143

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hàm số y=f(x) có f'x=1x+1. Biết rằng f(0)=2018. Giá trị của biểu thức f(3)-f(1) bằng:

A. ln2

B. 2ln4

C. ln3

D. 2ln2

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hàm số fx=2x+ex. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) thỏa mãn F0=2019

A. Fx=ex2019

B. Fx=x2+ex2018

C. Fx=x2+ex+2017

D. Fx=x2+ex+2018 

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hàm số Fx=x2 là một nguyên hàm của hàm số fxe4x, hàm số f(x) có đạo hàm f’(x). Họ nguyên hàm của hàm số f'xe4x là:

A. 4x2+3x+C

B. 4x2+2x+C

C. 4x2+2x+C

D. 4x2+x+C 

Xem lời giải »


Câu 8:

Giả sử Fx=ax2+bx+cex là một nguyên hàm của hàm số fx=x2ex. Tính tích P = abc

A. -4

B. 1

C. -5

D. -3

Xem lời giải »


Câu 9:

Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng N (t), biết rằng N't=40001+0,5t và lúc đầu đám vi trùng có 250000 con. Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng (lấy theo phần nguyên) là bao nhiêu?

A. 264334 con 

B. 256334 con 

C. 300560 con 

D. 614678 con 

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hàm số f(x) xác định trên R\{-2 ;1} thỏa mãn f'x=1x2+x2; f0=13f3f3=0. Tính giá trị của biểu thức T=f4+f1f4

A. 13ln2+13

B. ln80+1

C. 13ln45+ln2+1

D. 13ln85+1 

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f'x2+fx.f''x=15x4+12x,xR và f0=f'0=1. Giá trị của f21 bằng:

A. 4

B. 92

C. 8

D. 52

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn fx>0,xR. Cho biết f(0)=1 và f'xfx=22x. Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x)=m có hai nghiệm thực phân biệt là:

A. 0 < m < e

B. 1 < m < e

C. m > e

D. 0<m1

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho fx=x21xfxdx=2t2mdt với t=1x, giá trị của m bằng?

A. m = 2

B. m = -2

C. m = 1

D. m = -1

Xem lời giải »


Câu 14:

Biết F(x) là một nguyên hàm trên R của hàm số fx=2017xx2+12018 thỏa mãn F(1)=0. Tìm giá trị nhỏ nhất m của F(x)

A. m=12

B. m=12201722018

C. m=22017+122018

D. m=12 

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f'(x)[f(x)]2018=x.ex, xR và f(1)=1. Hỏi phương trình fx=-1e có bao nhiêu nghiệm?

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho hàm số f (x) liên tục, f(x)>-1, f(0)=0 và thỏa mãn f'xx2+1=2xfx+1. Tính f3

A. 0

B. 3

C. 7

D. 9

Xem lời giải »


Câu 2:

Một vận động viên đua xe F1 đang chạy với vận tốc 10 m/s thì anh ta tăng tốc với gia tốc at=6t(m/s2). Trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc tăng tốc. Hỏi quãng đường xe của anh ta đi được trong thời gian 10s kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là bao nhiêu?

A. 1100m 

B. 100m 

C. 1010m 

D. 1110m 

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên R và thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau fx>0;f'x=x.fxx2+1;xR và f(0)=e. Giá trị của f3 bằng:

A. e1

B. e2

C. e 

D. e-2 

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hàm số f(x) xác định trên R\{-1;1} và thỏa mãn f'x=1x21. Biết f3+f3=0 và f12+f12=2. Tính T=f2+f0+f5

A. 12ln21

B. ln2+1

C. 12ln2+1

D. ln2-1 

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số fx=ax+bx2(x0) biết rằng F1=1;F1=4;f1=0

A. Fx=3x24+32x+74

B. Fx=3x2432x74

C. Fx=3x22+34x74

D. Fx=3x2234x12 

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hàm sau y=f(x) thỏa mãn f2=419 và f'x=x3f2x  xR. Giá trị của f(1) bằng:

A. 23

B. 12

C. -1 

D. 32 

Xem lời giải »


Câu 7:

Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=1cos2x thỏa mãn F(0) = 1. Tìm F(x)

A. Fx=tanx1

B. Fx=-tanx

C. Fx=tanx+1

D. Fx=-tanx+1 

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho Fx=lnxx1lnxdx, biết F(e)=3, tìm F(x)=?

A. Fx=21lnx+231lnx1lnx+3

B. Fx=1lnx+131lnx1lnx+3

C. Fx=21lnx231lnx1lnx+3

D. Fx=21lnx231lnx1lnx+3 

Xem lời giải »


Câu 9:

Biết f(u) du = F(u) + C. Tìm khẳng định đúng?

A. f5x+2dx=5Fx+2+C

B. f5x+2dx=F5x+2+C

C. f5x+2dx=15F5x+2+C

D. f5x+2dx=5F5x+2+C 

Xem lời giải »


Câu 10:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=x3x2+2

A. f(x)dx=133x2+2+C

B. f(x)dx=-133x2+2+C

C. f(x)dx=63x2+2+C

D. f(x)dx=233x2+2+C 

Xem lời giải »


Câu 11:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=x34-x2

A. f(x)dx=-13x2+84-x2+C

B. f(x)dx=13x2+84-x2+C

C. f(x)dx=-134-x2+C

D. f(x)dx=-23x2+84-x2+C 

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho nguyên hàm I=x2-1x3dx. Nếu đổi biến số x=1sint với tπ4;π2 thì:

A. I=-cos2tdt

B. I=sin2tdt

C. I=cos2tdt

D. I=121+cos2tdt 

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho nguyên hàm I=dx(1+x2)3. Nếu đặt x=tanx, t-π2;π2 thì:

A. I=costdt

B. I=1costdt

C. I=sintcostdt

D. I=sintdt 

Xem lời giải »


Câu 14:

Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=x2sinx+2cosxxsinx+cosx. Biết F(0)=1, tính giá trị biểu thức Fπ2

A. π22+lnπ2+1

B. π24-lnπ2+1

C. π28

D. π28+lnπ2+1 

Xem lời giải »


Câu 15:

Biết hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = lnxxln2x+3 có đồ thị đi qua điểm (e;2016). Khi đó giá trị F(1) là:

A. 3+2014

B. 3+2016

C. 23+2014

D. 23+2016 

Xem lời giải »


Câu 16:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=tan5x

A. fxdx=14tan4x-12tan2x+lncosx+C

B. fxdx=14tan4x-12tan2x-lncosx+C

C. fxdx=14tan4x+12tan2x-lncosx+C

D. fxdx=14tan4x+12tan2x+lncosx+C 

Xem lời giải »


Câu 17:

Tính F(x)=2x4sin2x+2cos2x+3dx. Hãy chọn đáp án đúng

A. F(x)=6-cos2x+C

B. F(x)=6-sin2x+C

C. F(x)=-6-sin2x+C

D. F(x)=6+cos2x+C 

Xem lời giải »


Câu 18:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x3+2x

A. x44-x2+C

B. x44+x2+C

C. x44+C

D. x2+C 

Xem lời giải »


Câu 19:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=-4x3+1 là:

A. -x4+C

B. -x44+x+C

C. -12x2+C

D. -x4+x+C 

Xem lời giải »


Câu 20:

Hàm số F(x) = cos3x là nguyên hàm của hàm số:

A. fx=sin3x3

B. fx=3sin3x

C. fx=3sin3x

D. fx=sin3x 

Xem lời giải »


Câu 21:

Nguyên hàm của hàm số f(x) = cos3x là:

A. 3sin3x+C

B. 13sin3x+C

C. D. sin3x+C13sin3x+C

D. 13sin3x+C 

Xem lời giải »


Câu 22:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = sin5x + 2 là:

A. 5cos5x+C

B. 15cos5x+2x+C

C. 15cos5x+2x+C

D. cos5x+2x+C 

Xem lời giải »


Câu 23:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos2x

A. cos2xdx=2sin2x+C

B. cos2xdx=12sin2x+C

C. cos2xdx=sin2x+C

D. cos2xdx=12sin2x+C 

Xem lời giải »


Câu 24:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2 cos2x là:

A. -sin2x + C

B. -2sin2x + C

C. sin2x + C

D. 2sin2x + C

Xem lời giải »


Câu 25:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = sin5x+2.

A. 5cos5x+C

B. 15cos5x+2x+C

C. 15cos5x+2x+C

D. cos5x+2x+C 

Xem lời giải »


Câu 1:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. sinxdx=cosx+C

B. dx=x+C

C. exdx=ex+C

D. 1xdx=lnx+C 

Xem lời giải »


Câu 2:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2+8sinx

A. fxdx=6x8cosx+C

B. fxdx=6x+8cosx+C

C. fxdx=x38cosx+C

D. fxdx=x3+8cosx+C 

Xem lời giải »


Câu 3:

Chọn mệnh đề đúng:

A. 0dx=C

B. dx=C

C. dx=0

D. 0dx=x+C 

Xem lời giải »


Câu 4:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. exdx=ex+C

B. 0dx=C

C. 1xdx=lnx+C

D. dx=x+C 

Xem lời giải »


Câu 5:

Chọn mệnh đề đúng:

A. axdx=axlna+C   0<a1

B. axdx=ax+C   0<a1

C. axdx=axlna+C   0<a1

D. axdx=axlna   0<a1 

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=x33x2+2x

A. fxdx=x443x+2xln2+C

B. fxdx=x44+3x+2x+C

C. fxdx=x43x+2x+C

D. fxdx=x44+3x+2xln2+C 

Xem lời giải »


Câu 7:

Nguyên hàm của hàm số f(x)=3x là:

A. fxdx=3x+C

B. fxdx=3xln3+C

C. fxdx=3x+1x+1+C

D. fxdx=3xln3+C 

Xem lời giải »


Câu 8:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=ex+x là:

A. ex+x2+C

B. ex+12x2+C

C. 1x+1ex+12x2+C

D. ex+1+C 

Xem lời giải »


Câu 9:

Nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=x+2x là:

A. Fx=1+2xln2+C

B. Fx=x22+2xln2+C

C. Fx=x22+2x+C

D. Fx=x22+2xln2+C 

Xem lời giải »


Câu 10:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2018x

A. 2018xlog2018+C

B. 2018x+1x+1+C

C. 2018xln2018+C

D. 2018x.ln2018+C 

Xem lời giải »


Câu 11:

Chọn mệnh đề sai

A. 1cos2xdx=tanx+C

B. 1sin2xdx=cotx+C

C. 1sin2xdx=cotx+C

D. 1cos2xdx=sinxcosx+C 

Xem lời giải »


Câu 12:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = x + cosx

A. fxdx=x22+sinx+C

B. fxdx=1sinx+C

C. fxdx=x22sinx+C

D. fxdx=xsinx+cosx+C 

Xem lời giải »


Câu 13:

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. sin3xdx=cos3x3+C

B. cos2xdx=sin2x2+C

C. cos2xdx=cos3x3+C

D. exdx=1ex+C 

Xem lời giải »


Câu 14:

Họ nguyên hàm của hàm số y = cos3x là:

A. sin3x3+C

B. C-sin3x3+Csin3x+CD. -sin3x+C

C. sin3x+C

D. -sin3x+C 

Xem lời giải »


Câu 15:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos5x

A. fxdx=15sin5x+C

B. fxdx=sin5x+C

C. fxdx=5sin5x+C

D. fxdx=15sin5x+C 

Xem lời giải »


Câu 16:

Tìm họ nguyên hàm sin2xdx.

A. x2+sin2x4+C

B. x2+sin2x2+C

C. x2-sin2x4+C

D. x2-sin2x2+C 

Xem lời giải »


Câu 17:

Chọn mệnh đề đúng:

A. 1sin2x+1cos2xdx=tanxcotx+C

B. 1sin2x+1cos2xdx=cotxtanx+C

C. 1sin2x+1cos2xdx=tanx+cotx+C

D. 1sin2x+1cos2xdx=cotxtanx+C 

Xem lời giải »


Câu 18:

Nguyên hàm của hàm số y=tanx2.

A. tanx +x + C

B. -tanx -x + C

C. tanx -x + C

D. -tanx +x + C

Xem lời giải »


Câu 19:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=3x2+1cos2x là

A. x3+cotx+C

B. x3+tanx+C

C. 5xcotx+C

D. 6x+tanx+C 

Xem lời giải »


Câu 20:

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=cos2x là:

A. x2sin2x2+C

B. x2sin2x4+C

C. x2+sin2x4+C

D. x2+sin2x2+C 

Xem lời giải »


Câu 21:

Tìm hàm F(x) không phải là nguyên hàm của hàm số f(x) = sin2x

A. Fx=cos2x

B. Fx=sin2x

C. Fx=12cos2x

D. Fx=cos2x 

Xem lời giải »


Câu 22:

Cho hàm số fx=1x+2. Chọn đáp án sai

A. 1x+2dx=lnx+2+C

B. y=ln3x+2 là một nguyên hàm của f(x)

C. y=lnx+2+C là họ nguyên hàm của f(x)

D. y=lnx+2 là một nguyên hàm của f(x)

Xem lời giải »


Câu 23:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=24x3.

A. 24x3dx=2ln2x32+C

B. 24x3dx=14ln4x3+C

C. 24x3dx=12ln2x32+C

D. 24x3dx=12ln2x32+C 

Xem lời giải »


Câu 24:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x(2+3x2) là:

A. x21+34x2+C

B. x222x+x3+C

C. x22+6x+C

D. x2+34x4 

Xem lời giải »


Câu 25:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=x2+2x2

A. fxdx=x332x+C

B. fxdx=x331x+C

C. fxdx=x33+2x+C

D. fxdx=x33+1x+C 

Xem lời giải »


Câu 1:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x+3x là:

A. 2xx+3x22+C

B. 43xx+3x22+C

C. 32xx+3x22+C

D. 4xx+3x22+C 

Xem lời giải »


Câu 2:

Tìm Fx=2x14dx

A. Fx=852x154+C

B. Fx=252x154+C

C. Fx=2x154+C

D. Fx=152x154+C 

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=12x+1

A. fxdx=122x+1+C

B. fxdx=22x+1+C

C. fxdx=2x+1+C

D. fxdx=12x+12x+1+C 

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hàm số fx=e2018x+2017. Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x) mà F(1)=e. Chọn mệnh đề đúng:

A. Fx=12018e2018x+2017+12018e

B. Fx=12018e2018x+2017+e+12018e

C. Fx=2018e2018x+2017+e+2018e

D. Fx=2018e2018x+2017+12018e 

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=e2x, biết F(0)=1

A. Fx=e2x

B. Fx=e2x2+12

C. Fx=2e2x1

D. Fx=ex 

Xem lời giải »


Câu 6:

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=e2xF0=32. Tính F12

A. F12=12e+2

B. F12=2e+1

C. F12=12e+12

D. F12=12e+1 

Xem lời giải »


Câu 7:

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = 6x+sin3x, biết F0=23

A. Fx=3x2cos3x3+23

B. Fx=3x2cos3x31

C. Fx=3x2+cos3x3+1

D. Fx=3x2cos3x3+1 

Xem lời giải »


Câu 8:

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=x2+2x-3 thỏa mãn F(0)=4, giá trị của F(1)= ?

A. 73

B. 53

C. 32

D. 72 

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f’(x) = 2-5sinx và f(0) = 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. fx=2x+5cosx+5

B. fx=2x+5cosx3

C. fx=2x5cosx+10

D. fx=2x5cosx+15 

Xem lời giải »


Câu 10:

Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số fx=xx+2x+12?

A. x2+x1x+1

B. x2x1x+1

C. x2+x+1x+1

D. x2x+1 

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hàm số y=f(x) liên tục, nhận giá trị dương trên 0;+ và thỏa mãn f1=1;fx=f'x3x+1 với mọi x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 2<f5<3

B. 4<f5<5

C. 1<f5<2

D. 3<f5<4 

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn các điều kiện: f0=22,fx>0,xRfx.f'x=2x+11+f2x, xR. Khi đó giá trị f(1) bằng:

A. 15

B. 23

C. 24

D. 26 

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và f0=1,Fx=fxexx là một nguyên hàm của f(x). Họ các nguyên hàm của f(x) là:

A. x+1ex+C

B. x+1exx+C

C. x+2exx+C

D. x+1ex+x+C 

Xem lời giải »


Câu 14:

Nếu u(t)=v(x) thì:

A. dt=vxutdx

B. dt=v'xu'tdx

C. dx=vxutdt

D. dx=v'xu'tdt 

Xem lời giải »


Câu 15:

Biến fxdx=2xln3x1+C với x19;+. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. f3xdx=2xln9x1+C

B. f3xdx=6xln3x1+C

C. f3xdx=6xln9x1+C

D. f3xdx=3xln9x1+C 

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho fxdx=Fx+C. Khi đó f2x3dx

A. F2x3+C

B. 12F2x3+C

C. 12F2x3+C

D. F2x3+C 

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho nguyên hàm 2xfx2dx. Nếu đặt t=x2 thì

A. 2xfx2dx=ftdt

B. 2xfx2dx=2ftdt

C. 2xfx2dx=2tftdt

D. 2xfx2dx=2tftdt 

Xem lời giải »


Câu 18:

Nếu t=x2 thì:

A. xfx2dx=ftdt

B. xfx2dx=12ftdt

C. xfx2dx=2ftdt

D. xfx2dx=f2tdt 

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho fx=sin2x1cos2x. Nếu đặt 1cos2x=t thì:

A. fxdx=tdt

B. fxdx=2tdt

C. fxdx=2t2dt

D. fxdx=2t2dt 

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho I=x3x2+5dx, đặt u=x2+5 khi đó viết I theo u và du ta được:

A. u4+5u3du

B. u45u3du

C. u2du

D. u45u2du 

Xem lời giải »


Câu 1:

Nguyên hàm của hàm số f(x)=x3+x 

A. x4+x2+C.

B. 3x2+1+C.

C. x3+x+C.

D. 14x4+12x2+C.

Xem lời giải »


Câu 2:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+1(x+2)2 trên khoảng 2;+ 

A. 2ln(x+2)+1x+2+C.

B. 2ln(x+2)1x+2+C.

C. 2ln(x+2)3x+2+C.

D. 2ln(x+2)+3x+2+C.

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=ln1+x2x+2017xlne.x2+ex2+1 ?

A. lnx2+1+1008lnlnx2+1+1

B. lnx2+1+2016lnlnx2+1+1

C. 12lnx2+1+2016lnlnx2+1+1

D. 12lnx2+1+1008lnlnx2+1+1

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=x3ln4x24+x2 ?

A. x4ln4x24+x22x2

B. x4164ln4x24+x22x2

C. x4ln4x24+x2+2x2

D. x4164ln4x24+x2+2x2

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm I=sinxsinx+cosxdx?

A. I=12x+lnsinx+cosx+C

B. I=x+lnsinx+cosx+C

C. I=xlnsinx+cosx+C

D. I=12xlnsinx+cosx+C

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm I=cos4xsin4x+cos4xdx?

A. I=12x122ln2+sin2x2sin2x+C

B. I=x122ln2+sin2x2sin2x+C

C. I=12x+122ln2+sin2x2sin2x+C

D. I=x122ln2+sin2x2sin2x+C

Xem lời giải »


Câu 7:

Tìm Q=x1x+1dx?

A. Q=x21+lnx+x21+C

B. Q=x21lnx+x21+C

C. Q=lnx+x21x21+C

D. Cả đáp án B,C đều đúng.

Xem lời giải »


Câu 8:

Tìm T=xn1+x+x22!+x33!+...+xnn!dx?

A. T=x.n!+n!ln1+x+x22!+...+xnn!+C

B. T=x.n!n!ln1+x+x22!+...+xnn!+C

C. T=n!ln1+x+x22!+...+xnn!+C

D. T=n!ln1+x+x22!+...+xnn!xn.n!+C

Xem lời giải »


Câu 9:

Tìm   H=x2dxxsinx+cosx2?

A. H=xcosxxsinx+cosx+tanx+C

B. H=xcosxxsinx+cosxtanx+C

C. H=xcosxxsinx+cosx+tanx+C

D. H=xcosxxsinx+cosxtanx+C

Xem lời giải »


Câu 10:

Tìm  T=dxxn+1n+1n?

A. T=1xn+11n+C

B. T=1xn+11n+C

C. T=xn+11n+C

D. T=xn+11n+C

Xem lời giải »


Câu 11:

Tìm R=1x22x2+xdx?

A. R=tan2t2+14ln1+sin2t1sin2t+C với t=12arctanx2

B.R=tan2t214ln1+sin2t1sin2t+C với t=12arctanx2

C. R=tan2t2+14ln1+sin2t1sin2t+Cvới t=12arctanx2

D. R=tan2t214ln1+sin2t1sin2t+C với t=12arctanx2

Xem lời giải »


Câu 12:

Tìm  F=xnexdx ?

A. F=exxnnxn1+nn1xn2+...+n!1n1x+n!1n+xn+C

B. F=exxnnxn1+nn1xn2+...+n!1n1x+n!1n+C

C. F=n!ex+C

D. F=xnnxn1+nn1xn2+...+n!1n1x+n!1n+ex+C

Xem lời giải »


Câu 13:

Tìm G=2x2+1+2lnx.x+ln2xx2+xlnx2dx?

A. G=1x1x+lnx+C

B. G=1x1x+lnx+C

C. G=1x1x+lnx+C

D. G=1x+1x+lnx+C

Xem lời giải »


Câu 14:

Hàm số  nào sau đây không phải là nguyên hàm của K=7x120172x+12019dx ?

A. 118162.7x12x+12018

B. 181622x+12018+7x12018181622x+12018

C. 181622x+12018+7x12018181622x+12018

D. 181622x+120187x12018181622x+12018

Xem lời giải »


Câu 15:

Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của gx=lnxx+12?

A. ln2xxln2x+1+lnxx+1+1999

B. lnxx+1lnxx+1+1998

C. lnxx+1lnxx+1+2016

D. lnxx+1+lnxx+1+2017

Xem lời giải »


Câu 16:

Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hx=1lnxx1n.lnx.xn+lnnx?

A. 1nlnx1nlnxn+lnnx+2016

B. 1nlnx+1nlnxn+lnnx+2016

C. 1nlnx+1nlnxn+lnnx+2016

D. 1nlnx1nlnxn+lnnx2016

Xem lời giải »


Câu 17:

Nguyên hàm của fx=x3x2+2x là:

A. 14x4x3+43x3+C

B. 14x413x3+43x3+C

C. 14x4x3+23x3+C

D. 14x413x3+23x3+C

Xem lời giải »


Câu 18:

Nguyên hàm của fx=1x+2x3+3 là:

A. 2x+3x23+3x+C

B. 2x+43x23+3x+C

C. 12x+3x23+3x+C

D. 12x+43x23+3x+C

Xem lời giải »


Câu 19:

Nguyên hàm 1x27x+6dx là:

A. 15lnx1x6+C

B. 15lnx6x1+C

C. 15lnx27x+6+C

D. 15lnx27x+6+C

Xem lời giải »


Câu 20:

Nguyên hàm 2x36x2+4x+1x23x+2dx là:

A. x2+lnx1x2+C

B. 12x2+lnx2x1+C

C. 12x2+lnx1x2+C

D. x2+lnx2x1+C

Xem lời giải »


Câu 21:

Nguyên hàm 3x+3x2x+2dx là:

A. 2lnx1lnx+2+C

B. 2lnx1+lnx+2+C

C. 2lnx1+lnx+2+C

D. 2lnx1lnx+2+C

Xem lời giải »


Câu 22:

Nguyên hàm 1x+1+x+2dx là:

A. x+23+x13+C

B. x+23+x13+C

C. x+23x13+C

D. x+23x13+C

Xem lời giải »


Câu 23:

Nguyên hàm sin2x+cosxdx là:

A. 12cos2x+sinx+C

B. cos2x+sinx+C

C. 12cos2x+sinx+C

D. cos2xsinx+C

Xem lời giải »


Câu 24:

Nguyên hàm e2x+12ex3dx là:

A. 53e53x+123ex3+C

B. 53e53x+1+23ex3+C

C. 53e53x+123ex3+C

D. 53e53x+1+23ex3+C

Xem lời giải »


Câu 25:

Nguyên hàm sin2x+3+cos32xdx là:

A. 2cos2x+32sin32x+C

B. 2cos2x+3+2sin32x+C

C. 2cos2x+32sin32x+C

D. 2cos2x+3+2sin32x+C

Xem lời giải »


Câu 26:

Nguyên hàm sin23x+1+cosxdx là:

A. 12x3sin6x+2+sinx+C

B. x3sin6x+2+sinx+C

C. 12x3sin3x+1+sinx+C

D. 12x3sin6x+2sinx+C

Xem lời giải »


Câu 27:

Gọi Fx là nguyên hàm của hàm số fx=x+11x2. Nguyên hàm của fx biết F3=6 là:

A. Fx=23x+131x+13

B. Fx=23x+13+1x+13

C. Fx=23x+131x13

D. Fx=23x+13+1x13

Xem lời giải »


Câu 28:

Gọi Fx là nguyên hàm của hàm số fx=4x3+2m1x+m+5, với m là tham số thực. Một nguyên hàm của fx biết rằng F1=8 F0=1 là:

A. Fx=x4+2x2+6x+1

B. Fx=x4+6x+1

C. Fx=x4+2x2+1

D. Đáp án A và B.

 

Xem lời giải »


Câu 29:

Nguyên hàm của xx2+1dx là:

A. lnt+C với t=x2+1

B. lnt+C với t=x2+1

C. 12lnt+C với t=x2+1

D. 12lnt+C với t=x2+1

Xem lời giải »


Câu 30:

Kết quả nào dưới đây không phải là nguyên hàm của sin3x+cos3xdx?

A. 3cosx.sin2x3sinx.cos2x+C

B. 32sin2xsinxcosx+C

C. 32sin2xsinxπ4+C

D. 32sinx.cosx.sinxπ4+C

Xem lời giải »


Câu 31:

Với phương pháp đổi biến số xt , nguyên hàm ln2xxdx bằng:

A. 12t2+C

B. t2+C

C. 2t2+C

D. 4t2+C

Xem lời giải »


Câu 32:

Với phương pháp đổi biến số xt, nguyên hàm 1x2+1dx bằng:

A. 12t2+C

B. 12t+C

C. t2+C

D. t+C

Xem lời giải »


Câu 33:

Với phương pháp đổi biến số xt, nguyên hàm I=1x2+2x+3dx bằng:

A. sint+C

B. t+C

C. cost+C

D. t+C

Xem lời giải »


Câu 34:

Theo phương pháp đổi biến số với t=cosx,u=sinx, nguyên hàm của I=tanx+cotxdx là:

A. lnt+lnu+C

B. lntlnu+C

C. lnt+lnu+C

D. lntlnu+C

Xem lời giải »


Câu 35:

Theo phương pháp đổi biến số xt , nguyên hàm của I=2sinx+2cosx1sin2x3dx là:

A. 2t3+C

B. 6t3+C

C. 3t3+C

D. 12t3+C

Xem lời giải »


Câu 36:

Nguyên hàm của I=xlnxdx bằng với:

A. x22lnxxdx+C

B. x22lnx12xdx+C

C. x2lnx12xdx+C

D. x2lnxxdx+C

Xem lời giải »


Câu 37:

Nguyên hàm của I=xsinxdx bằng với:

A. xcosx+cosxdx+C

B. xcosxcosxdx+C

C. xcosx+cosxdx+C

D. xcosxcosxdx+C

Xem lời giải »


Câu 38:

Nguyên hàm của I=xsin2xdx là:

A. 182x2xsin2xcos2x+C

B. 18cos2x+14x2+xsin2x+C

C. 14x212cos2xxsin2x+C

D. Đáp án A và C đúng.

 

Xem lời giải »


Câu 39:

Họ nguyên hàm của I=exdx là:

A. 2ex+C

B. ex

C. e2x+C

D. ex+C

Xem lời giải »


Câu 40:

Họ nguyên hàm của ex1+xdx là:

A. I=ex+xex+C

B. I=ex+12xex+C

C. I=12ex+xex+C

D. I=2ex+xex+C

Xem lời giải »


Câu 41:

Nguyên hàm của I=xsinxcos2xdx là:

A. I1=xcos3x+t13t3+C,t=sinx

B. I1=xcos3x+t23t3+C,t=sinx

C. I1=xcos3x+t13t3+C,t=sinx

D. I1=xcos3x+t23t3+C,t=sinx

Xem lời giải »


Câu 42:

Họ nguyên hàm của I=lncosxsin2xdx là:

A. cotx.lncosx+x+C

B. cotx.lncosxx+C

C. cotx.lncosxx+C

D. cotx.lncosx+x+C

Xem lời giải »


Câu 43:

x2+2x3dx có dạng a3x3+b4x4+C, trong đó a,  b là hai số hữu tỉ. Giá trị a bằng:

A. 2

B. 1

C. 9

D. 32

Xem lời giải »


Câu 44:

13x3+1+35x5dx có dạng a12x4+b6x6+C, trong đó a,  b là hai số hữu tỉ. Giá trị a bằng:

A. 1

B. 12

C. 3651+3

D. Không tồn tại.

Xem lời giải »


Câu 45:

2xx2+1+xlnxdx có dạng a3x2+13+b6x2lnx14x2+C, trong đó a,  b là hai số hữu tỉ. Giá trị a bằng:

A. 3

B. 2

C. 1

D. không tồn tại 

Xem lời giải »


Câu 46:

x3+x+1+1x2+1+32dx có dạng a4x41x+1+32x+b3x+13+C, trong đó a,  b là hai số hữu tỉ. Giá trị b,a  lần lượt bằng:

A. 2;1

B. 1;1

C. a,b

D. 1;2

Xem lời giải »


Câu 47:

x+1ex25x+4e7x3+cos2xdx có dạng a6ex+12+b2sin2x+C, trong đó a,  b là hai số hữu tỉ. Giá trị a,  b lần lượt bằng:

A. 3;1

B. 1;3

C. 3;2

D. 6;1

Xem lời giải »


Câu 48:

2a+1x3+bx2dx, trong đó a,  b là hai số hữu tỉ. Biết rằng 2a+1x3+bx2dx=34x4+x3+C. Giá trị a,  b lần lượt bằng:

A. 1,3

B. 3,1

C. 18;  1

D. a,b

Xem lời giải »


Câu 49:

Tính (2+e3x)2dx

A. 3x+43e3x+16e6x+C

B. 4x+43e3x+56e6x+C

C. 4x+43e3x16e6x+C

D. 4x+43e3x+16e6x+C

Xem lời giải »


Câu 50:

Tính dx1xthu được kết quả là:

A. C1x

B. 21x+C

C. 21x+C

D. 1x+C

Xem lời giải »


Câu 51:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=x31x2 là:

A. 13x2+21x2+C

B. 13x2+11x2+C

C. 13x2+11x2+C

D. 13x2+21x2+C

Xem lời giải »


Câu 52:

Tính F(x)=dxx2lnx+1

A. F(x)=22lnx+1+C

B. F(x)=2lnx+1+C

C. F(x)=142lnx+1+C

D. F(x)=122lnx+1+C

Xem lời giải »


Câu 53:

Nguyên hàm của hàm số fx = x2 3x + 1x   

A. x443x22lnx+C

B. x333x22+lnx+C

C. x443x22+lnx+C

D. x33+3x22+lnx+C

Xem lời giải »


Câu 54:

Nguyên hàm của hàm số y=3x1 trên 13;+ là:

A. 32x2x+C

B. 293x13+C

C. 32x2x+C

D. 193x13+C

Xem lời giải »


Câu 55:

Tính F(x)=x3x41dx

A. F(x)=lnx41+C

B. F(x)=14lnx41+C

C. F(x)=12lnx41+C

D. F(x)=13lnx41+C

Xem lời giải »


Câu 56:

Một nguyên hàm của hàm số y=sin3x

A. 13cos3x

B. 3cos3x

C. 3cos3x  

D. 13cos3x

Xem lời giải »


Câu 57:

Cho hàm số f(x)=5+2x4x2 . Khi đó:

A. f(x)dx=2x335x+C

B. f(x)dx=2x35x+C

C. f(x)dx=2x33+5x+C

D. f(x)dx=2x33+5lnx2+C

Xem lời giải »


Câu 58:

Một nguyên hàm của hàm số: f(x)=x1+x2 là:

A. F(x)=131+x23

B. F(x)=131+x22

C. F(x)=x221+x22

D. F(x)=121+x22

Xem lời giải »


Câu 59:

Họ các nguyên hàm của hàm số y=sin2x là:

A. cos2x+C

B. 12cos2x+C

C. cos2x+C

D. 12cos2x+C

Xem lời giải »


Câu 60:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx thỏa mãn điều kiện: fx=2x3cosx, Fπ2=3

A. F(x)=x23sinx+6+π24

B. F(x)=x23sinxπ24

C. F(x)=x23sinx+π24

D. F(x)=x23sinx+6π24

Xem lời giải »


Câu 61:

Một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=2x+1sin2x thỏa mãn F(π4)=1là:

A. F(x)=cotx+x2π216

B. F(x)=cotxx2+π216

C. F(x)=cotx+x2

D. F(x)=cotx+x2π216

Xem lời giải »


Câu 62:

Cho hàm số fx=cos3x.cosx . Một nguyên hàm của hàm số fx bằng 0 khi x=0 là:

A. 3sin3x+sinx

B. sin4x8+sin2x4

C. sin4x2+sin2x4

D. cos4x8+cos2x4

Xem lời giải »


Câu 63:

Họ nguyên hàm Fx của hàm số fx=cot2x là :

A. cotxx+C

B. cotxx+C

C. cotx+x+C

D. tanx+x+C

Xem lời giải »


Câu 64:

Hàm số F(x)=ex+ex+x  một nguyên hàm của hàm số nào sau đây ?

A. f(x)=ex+ex+1

B. f(x)=exex+12x2

C. f(x)=exex+1

D. f(x)=ex+ex+12x2

Xem lời giải »


Câu 65:

Tính 22x.3x.7xdx

A. 84xln84+C

B. 22x.3x.7xln4.ln3.ln7+C

C. 84x+C

D. 84xln84+C

Xem lời giải »


Câu 66:

Tính (x23x+1x)dx

A. x33x2+lnx+C

B. x3332x2+lnx+C

C. x3332x2+1x2+C

D. x3332x2+ln|x|+C

Xem lời giải »


Câu 67:

Một nguyên hàm của hàm số f(x)=12x,x<12 là :

A. 34(2x1)12x

B. 13(2x1)12x

C. 32(12x)12x

D. 34(12x)12x

Xem lời giải »


Câu 68:

Tính 2x+1dx

A. 2x+1ln2+C

B. 2x+1+C

C. 3.2x+1ln2+C

D. 2x+1.ln2+C

Xem lời giải »


Câu 69:

Hàm số F(x)=ex+tanx+C là nguyên hàm của hàm số f(x) nào

A. f(x)=ex1sin2x

B. f(x)=ex+1sin2x

C. f(x)=ex1+excos2x

D. fx=ex+1cos2x

Xem lời giải »


Câu 70:

Nếu f(x)dx=ex+sin2x+C  thì f(x) là hàm nào ?

A. ex+cos2x

B. exsin2x

C. ex+cos2x

D. ex+sin2x

Xem lời giải »


Câu 71:

Tìm một nguyên hàm F(x) của f(x)=x31x2 biết F(1) = 0

A. F(x)=x221x+12

B. F(x)=x22+1x+32

C. F(x)=x221x12

D. F(x)=x22+1x32

Xem lời giải »


Câu 72:

Tìm hàm số F(x) biết rằng  F’(x) = 4x3 – 3x2 + 2 và F(-1) = 3

A. Fx=x4x32x3

B. Fx=x4x3+2x+3

C. Fx=x4x32x+3

D. Fx=x4+x3+2x+3

Xem lời giải »


Câu 73:

Nếu Fx là một nguyên hàm của f(x)=ex(1ex)  F(0)=3 thì F(x) là ?

A. exx

B. exx+2

C. exx+C

D. exx+1

Xem lời giải »


Câu 74:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2xx2+1  là:

A. 23x2+13+C

B. 2x2+13+C

C. x2+13+C

D. 13x2+13+C

Xem lời giải »


Câu 75:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x1x2  là:

A. 131x23+C

B. 1x23+C

C.. 21x23+C

D. 231x23+C

Xem lời giải »


Câu 76:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x12x3  là:

A. 312x336+312x6312+C

B. 312x438+312x7314+C

C. 312x336312x6312+C

D. 312x438312x7314+C

Xem lời giải »


Câu 77:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x12x3  là:

A. 312x336+312x6312+C

B. 312x438+312x7314+C

C. 312x336312x6312+C

D. 312x438312x7314+C

Xem lời giải »


Câu 78:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2xx2+4   là:

A. 2lnx2+4+C

B. lnx2+42+C

C. lnx2+4+C

D. 4lnx2+4+C

Xem lời giải »


Câu 79:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2x3+4  là:

A. 3lnx3+4+C

B. 3lnx3+4+C

C. lnx3+4+C

D. lnx3+4+C

Xem lời giải »


Câu 80:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=sinxcosx3   là:

A. lncosx3+C

B. 2lncosx3+C

C. lncosx32+C

D. 2lncosx3+C

Xem lời giải »


Câu 81:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=exex+3  là:

A. ex3+C

B. 3ex+9+C

C. 2lnex+3+C

D. lnex+3+C

Xem lời giải »


Câu 82:

Họ nguyên hàm của hàm số  f(x)=lnxx  là:

A. ln2x+C

B. lnx+C

C. ln2x2+C

D. lnx2+C

Xem lời giải »


Câu 83:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x2x2  là:

A. 1ln2.2x2+C

B. 1ln2.2x2+C

C. ln22x2+C

D. ln2.2x2+C

Xem lời giải »


Câu 84:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2xx2+1ln(x2+1)   là:

A. 12ln2(x2+1)+C

B. ln(x2+1)+C

C. 12ln2(x2+1)+C

D. 12ln2(x2+1)+C

Xem lời giải »


Câu 85:

Chof(x)dx=F(x)+C. Khi đó với a ¹ 0, ta có f(ax+b)dx bằng:

A. 12aF(ax+b)+C

B. a.F(ax+b)+C

C. 1aF(ax+b)+C

D. F(ax+b)+C

Xem lời giải »


Câu 86:

Một nguyên hàm của hàm số: f(x)=x1+x2 là:

A. F(x)=131+x23

B. F(x)=131+x22

C. F(x)=x221+x22

D. F(x)=121+x22

Xem lời giải »


Câu 87:

Tính xx+13dx  là :

A. x+155+x+144+C

B. x+155x+144+C

C. x55+3x44+x3x22+C

D. x55+3x44x3+x22+C

Xem lời giải »


Câu 88:

Tính 2xx2+94 dx là:

A. 15x2+95+C

B. 13x2+93+C

C. 4x2+95+C

D. 1x2+93+C

Xem lời giải »


Câu 89:

Hàm số nào là một nguyên hàm của f(x) = x.x2+5?

A. Fx =(x2+5)32

B. F(x)=13(x2+5)32

C. F(x)=12(x2+5)32

D. F(x)=3(x2+5)32

Xem lời giải »


Câu 90:

Tính cosx.sin2x.dx

A. 3sinxsin3x12+C

B. 3cosxcos3x12+C

C.sin3x3+C

D. sinx.cos2x+C

Xem lời giải »


Câu 91:

Tính dxx.lnx

A. lnx+C

B. ln|x|+C

C. ln(lnx)+C

D. ln|lnx|+C

Xem lời giải »


Câu 92:

Một nguyên hàm của f(x)=xx2+1 là:

A. 12lnx+1

B. 2lnx2+1

C. 12ln(x2+1)

D. ln(x2+1)

Xem lời giải »


Câu 93:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=1sinx là:

A. lncotx2+C

B. lntanx2+C

C. lntanx2+C

D. lnsinx+C

Xem lời giải »


Câu 94:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=tanx là:

A. lncosx+C

B. lncosx+C

C. tan2x2+C

D. lncosx+C

Xem lời giải »


Câu 95:

Nguyên hàm của hàm số fx=xex là:

A. xex+ex+C

B. ex+C

C. x22ex+C

D. xexex+C

Xem lời giải »


Câu 96:

Kết quả của lnxdx là:

A. xlnx+x+C

B. Đáp án khác

C. xlnx+C

D. xlnxx+C

Xem lời giải »


Câu 97:

Kết quả của xlnxdx là:

A. xlnx+x+C

B. Đáp án khác

C. xlnx+C

D. xlnxx+C

Xem lời giải »


Câu 98:

Tìm xsin2xdx ta thu được kết quả nào sau đây?

A. xsinx+cosx+C

B. 14xsin2x12cos2x+C

C. xsinx+cosx

D. 14xsin2x12cos2x

Xem lời giải »


Câu 99:

Một nguyên hàm của fx=xcos2x là :

A. xtanxlncosx

B. xtanx+lncosx

C. xtanx+lncosx

D. xtanxlnsinx

Xem lời giải »


Câu 100:

Một nguyên hàm của fx=xsin2x là 

A. xcotxlnsinx

B. xcotx+lnsinx

C. xtanx+lncosx

D. xtanxlnsinx

Xem lời giải »


Câu 101:

Tìm I=ex3x2+x1x1ex.x1+1dx?

A. I=x+lnex.x1+1+C

B. I=xlnex.x1+1+C

C. I=lnex.x1+1+C

D. I=lnex.x11+C

Xem lời giải »


Câu 102:

Tìm J=ex.sinxdx?

A. J=ex2cosxsinx+C

B. J=ex2sinx+cosx+C

C. J=ex2sinxcosx+C

D. J=ex2sinx+cosx+1+C

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 12 có lời giải hay khác: