Top 50 bài tập Hệ tọa độ trong không gian (mới nhất)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Hệ tọa độ trong không gian Toán 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 12 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.
Bài tập Hệ tọa độ trong không gian
Câu 1:
Trong không gian Oxyz , cho vectơ = (2; 1; -2). Tìm tọa độ của các vectơ cùng phương với vectơ và có độ dài bằng 6.
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ
Với những giá trị nào của m thì sinđạt giá trị lớn nhất
A. m=1
B. m=1 hoặc m= -8
C. m= -8
D. Không tồn tại m thỏa mãn.
Câu 3:
Trong không gian Oxyz, gọi φ là góc tạo bởi hai vectơ = (4; 3; 1); = (-1; 2; 3). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABDC với A(0;0;0), B(1;-2;3), D(3;1;-4). Tọa độ của điểm C là:
A. (4;-1;-1)
B. (2;3;-7)
C. (3/2; 1/2; -2)
D. (-2;-3;7)
Câu 5:
Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có A(1;0;0), B(1;2;0), D(2;-1;0), A’(5;2;2). Tọa độ điểm C’ là:
A. (3;1;0)
B. (8;3;2)
C. (2;1;0)
D. (6;3;2)
Câu 6:
Cho hai vectơ thay đổi nhưng luôn thỏa mãn: Giá trị nhỏ nhất của
A. 11
B. -1
C. 1
D. 0
Câu 7:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: - 2x - 2y - 4z + 5 = 0
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mặt cầu (S) có tâm I(1;1;2) và đường kính có độ dài bằng 2.
B. Phương trình chính tắc của mặt cầu (S) là: = 1
C. Diện tích của mặt cầu (S) là π
D. Thể tích của khối cầu (S) là 4π/3
Câu 8:
Trong không gian Oxyz, cho tứ diện đều ABCD có A(0;1;2). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (BCD). Cho H(4;-3;-2). Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD là:
A. I(2; -1; 0); R = 2
B. I(4; -3; -2); R = 4
C. I(3; -2; -1); R = 3
D. I(3; -2; -1); R = 9
Câu 9:
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ = (x; y; z), = (x'; y'; z'). Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ = (x; y; z), = (x'; y'; z') khác . Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Trong không gian Oxyz, trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng với mọi ?
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ = (), thay đổi. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;2;0), B(-4;5;3), C(3;-10;-6). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
A. (0;-1;-1)
B. (0;-3;-3)
C. (0;-2;-2)
D. Đáp án khác
Câu 14:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A, B có tọa độ các điểm A(), B(). Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là:
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có tọa độ các điểm là: A(), B(), C(). Gọi M là trung điểm của BC, G là trọng tâm tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ = (), = () thay đổi. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 17:
Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 18:
Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 19:
Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 20:
Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 21:
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(2;3;-1), B(1;3;2), G(2;-3;-1) là trọng tâm của tam giác ABC. Tọa độ của điểm C là:
A. (3;-15;-4)
B. (-1;-9;-2)
C. (-3;15;4)
D. (1;9;2)
Câu 22:
Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
Tọa độ của vectơ
A. (4;3;9)
B. (4;3;21)
C. (2;-1;10)
D. (4;-1;10)
Câu 23:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3;-1), B(5;4;-4). Khoảng cách giữa hai điểm A và B là:
A.
B.
C.
D.
Câu 24:
Cho hai vectơ tạo với nhau một góc 120o. Biết độ dài của hai vectơ đó lần lượt là 4 và 3. Độ dài của vectơ tổng là:
A. 7
B. 1
C.
D.
Câu 25:
Cho hai vectơ tạo với nhau một góc 60o. Biết độ dài của hai vectơ đó lần lượt là 5 và 10. Độ dài của vectơ hiệu là:
A. 15
B. 5
C. 75
D.
Câu 26:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;2;2), B(-4;-4;-4). Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng AB?
A. (-1; 1; -1)
B. (1; -1; -1)
C. (-1; -1; 1)
D. (-1; -1; -1)
Câu 27:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;-3), B(3;6;-9). Điểm nào dưới đây không nằm trên đường thẳng AB?
A. (2; 4; -6)
B. (-1; -2; 3)
C. (0; 0; 1)
D. (5; 10; -15)
Câu 28:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2;1;-3), B(4;2;-6), C(10;5;-15). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A, B, C là ba đỉnh của một tam giác
B.
C.
D.
Câu 29:
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ = (1; -2; -3), = (m; 2m - 1; 1). Với những giá trị nào của m thì hai vectơ và vuông góc?
A. m = -1/3
B. m = -1/2
C. m = 1
D. m = 0
Câu 30:
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ = (1; m; 2m - 1), = (m + 1; + 1; 4m - 2). Với những giá trị nào của m thì cos(, ) đạt giá trị lớn nhất?
A. m = 1/2
B. m = 1 hoặc m = 1/2
C. m = 1
D. Không tồn tại m thỏa mãn
Câu 1:
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ = (1; -2; 2), = (-2; m - 3; m). Với những giá trị nào của m thì hai vectơ và có độ dài bằng nhau?
A. m = 1 hoặc m = 2
B. m = 1
C. m = 2
D. Không có m
Câu 2:
Trong không gian Oxyz, cho điểm G(1;2;3) là trọng tâm của tam giác ABC trong đó A thuộc trục Ox, B thuộc trục Oy, C thuộc trục Oz. Tọa độ các điểm A, B, C là:
A. A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3)
B. A(3; 0; 0), B(0; 6; 0), C(0; 0; 9)
C. A(-3; 0; 0), B(0; -6; 0), C(0; 0; -9)
D. A(6; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 9)
Câu 3:
Trong không gian Oxyz, ba điểm nào dưới đây lập thành ba đỉnh của một tam giác?
A. A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(3; -1; 1)
B. A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(6; -2; 2)
C. A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(9; -10; -5)
D. A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(-3; 8; 7)
Câu 4:
Cho hai vectơ thay đổi nhưng luôn thỏa mãn
Giá trị lớn nhất của
A. 11
B. -1
C. 1
D.
Câu 5:
Trong không gian cho hai điểm A(x; y; z), B(m, n, p) thay đổi nhưng luôn thỏa mãn các điều kiện = 4, = 9. Vectơ có độ dài nhỏ nhất là:
A. 5
B. 1
C. 13
D. Không tồn tại
Câu 6:
Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A(0;1;-2), B(3;-2;1), D(1;4;2). Tọa độ của điểm C là:
A. (4;1;5)
B. (4;3;1)
C. (4;2;3)
D. (4;1;1)
Câu 7:
Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có A(0;0;0), B(1;2;0), D(2;-1;0), A’(5;2;3). Tọa độ của điểm C’ là:
A. (3;1;0)
B. (8;3;3)
C. (-8;-3;-3)
D. (-2;-1;-3)
Câu 8:
Trong không gian Oxyz, cho vectơ = (1; -2; 3). Tìm tọa độ của vectơ biết rằng vectơ ngược hướng với vectơ
và || = 2||
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Trong không gian Oxyz, cho vectơ = (-1; -2; 3). Tìm tọa độ của vectơ = (2; y; z) biết rằng vectơ cùng phương với vectơ
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Trong không gian Oxyz, cho vectơ = (m; m + 3; 3 - 2m). Với giá trị nào của m thì vectơ có độ dài nhỏ nhất
A. m = 1/2
B. m = 0
C. m = 1
D. m = -3
Câu 11:
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ = (3; 4; 0), = (2; -1; 2) . Tích vô hướng của hai vectơ và là:
A. 15
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 12:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là:
= 25
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)
A. I(1; -2; -3); R = 25
B. I(-1; 2; 3); R = 5
C. I(-1; 2; 3); R = 25
D. I(1; -2; -3); R = 5
Câu 13:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là:
- 2x + 4y + 4z + 5 = 0
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)
A. I(1; -2; -2); R = 2
B. I(1; -2; -2); R = 4
C. I(-1; 2; 2); R = 2
D. I(-2; 4; 4); R = 4
Câu 14:
Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt cầu?
A. - 2x + 4y - 8z + 25 = 0
B. - 2x - 4y - 6z + 15 = 0
C. 3 - 6x - 7y - 8z + 1 = 0
D. + 10 = 0
Câu 15:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là:
+ 6x - 8y + 15z - 3 = 0
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có đường kính AB với A(-2;-4;3), B(4;2;0). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
A.
B.
C.
D.
Câu 17:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1;-2;-3) và đi qua điểm M(-1;0;-2). Phương trình của mặt cầu (S) là:
A. = 3
B. = 9
C. = 3
D. = 9
Câu 18:
Cho (S) là mặt cầu có tâm I(1;2;4) và đi qua điểm M(-1;4;3). Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Bán kính của mặt cầu (S) là R = IM = 3
B. Phương trình chính tắc của mặt cầu (S) là: = 9
C. Mặt cầu (S) đi qua gốc tọa độ
D. Phương trình tổng quát của mặt cầu (S) là: - 2x - 4y - 8z + 12 = 0
Câu 19:
Cho mặt cầu (S) có tâm I(1;2;3), bán kính R = 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Diện tích của mặt cầu (S) bằng 16π
B. Thể tích của khối cầu (S) bằng 64π/3
C. Phương trình chính tắc của (S) là: = 16
D. Phương trình tổng quát của mặt cầu (S) là: - 2x - 4y - 6z - 2 = 0
Câu 20:
Cho mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-1) và bán kính R=3. Phương trình mặt cầu (S’) đối xứng với mặt cầu (S) qua gốc tọa độ là:
A. = 9
B. = 9
C. - 2x - 4y + 2z - 3 = 0
D. = 9
Câu 21:
Cho mặt cầu (S) có phương trình: - 2x + 4y - 6z - 2 = 0 . Điểm M(m; -2; 3) nằm trong mặt cầu khi và chỉ khi:
A. m=6
B. m > -3
C. -3 < m < 5
D. m < 5
Câu 22:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(0;0;1), bán kính R=5. Mặt phẳng (P): 4x - 4y + z + m = 0 cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 5. Khi đó m bằng:
A. m=-1
B. m=-4
C. m=3
D. Đáp số khác
Câu 23:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) đi qua bốn điểm O, A(4;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;2). Phương trình của mặt cầu (S) là:
A. = 6
B. = 24
C. = 24
D. = 6
Câu 24:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) đi qua bốn điểm O, A(-4;0;0), B(0;2;0), C(0;0;4). Phương trình của mặt cầu (S) là:
A. + 2x - y - 2z = 0
B. + 4x + 2y - 4z = 0
C. + 4x - 2y + 4z = 0
D. + 4x - 2y - 4z = 0
Câu 25:
Vị trí tương đối của hai mặt cầu (S) có tâm I(1;1;1), bán kính R = 1 và mặt cầu (S’) có tâm I'(3;3;3), bán kính R’=1 là:
A. ở ngoài nhau
B. tiếp xúc
C. cắt nhau
D. chứa nhau
Câu 26:
Vị trí tương đối của hai mặt cầu: + 2x - 2y - 2z - 7 = 0 và + 2x + 2y + 4z + 5 = 0 là:
A. ở ngoài nhau
B. tiếp xúc
C. cắt nhau
D. chứa nhau
Câu 27:
Trong không gian Oxyz, cho A(1;0;-3), B(-3;-2;-5). Biết rằng tập hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn đẳng thức = 30 là một mặt cầu (S). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S).
A. I(-1; -1; -4); R =
B. I(-2; -2; -8); R = 3
C. I(-1; -1; -4); R = /2
D. I(-1; -1; -4); R = 3
Câu 28:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;2;-4), B(-3;5;2). Tìm tọa độ điểm M sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M(-3/2; 7/2; -1)
B. M(-1; 3; -2)
C. M(-2; 4; 0)
D. M(-3; 7; -2)
Câu 29:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là: = 4
Cho ba điểm A, M, B nằm trên mặt cầu (S) thỏa mãn điều kiện góc AMB = 90o. Diện tích tam giác AMB có giá trị lớn nhất là:
A. 4
B. 2
C. 4π
D. Không tồn tại
Câu 30:
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt cầu (S) và (S’) có tâm lần lượt là I(-1;2;3), I’(3;-2;1) và có bán kính lần lượt là 4 và 2. Cho điểm M di động trên mặt cầu (S), N di động trên mặt cầu (S’). Khi đó giá trị lớn nhất của đoạn thẳng MN bằng:
A. 8
B. 2
C. 12
D. 6
Câu 1:
Trong không gian Oxyz, điểm N đối xứng với M(3,-1,2) qua trục Oy là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(- 2,3,4) . Khoảng cách từ điểm A đến trục Ox là:
A.4
B.3
C. 5
D.2
Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1,2,3) . Tìm tọa độ điểm là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (Oyz)
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-3,2,-1). Tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua gốc tọa độ O là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm . Hình chiếu vuông góc của trung điểm I của đoạn AB trên mặt phẳng (Oyz) là điểm nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vec tơ và vec tơ . Tính tích vô hướng của và
A. -2-x
B. 3x+2
C. 3x-2
D. x+2
Câu 12:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu . Tính bán kính R của mặt cầu (S)
A. R = 3
B. R=9
C.
D.
Câu 13:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu:
A.
B. và
C. và
D. và
Câu 14:
Độ dài đoạn thẳng AB với A(2;1;0) , B(4;-1;1) là một số:
A. Nguyên âm
B. Vô tỉ
C. Nguyên dương
D. Bằng 0
Câu 15:
Gọi G ( 4; -1;3) là tọa độ trọng tâm tam giác ABC với A(0;2;-1), B (-1,3,2). Tìm tọa độ điểm C.
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
Cho tứ diện ABCD có A(1;0;0); B ( 0;1;1) , C ( -1; 2;0) , D ( 0;0;3) . Tọa độ trọng tâm tứ diện G là:
A.
B.
C.
D.
Câu 17:
Tìm tâm và bán kính của mặt cầu sau:
A. Mặt cầu có tâm và bán kính R = 4
B. Mặt cầu có tâm và bán kính R = 16
C. Mặt cầu có tâm và bán kính R = 16
D. Mặt cầu có tâm và bán kính R = 4
Câu 18:
Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu?
A.
B.
C.
D.
Câu 20:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho vec tơ . Tìm tọa độ của vec tơ biết rằng vec tơ ngược hướng với vec tơ và
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;0;3) thuộc:
A. Mặt phẳng (Oxy)
B. Trục Oy
C. Mặt phẳng (Oyz)
D. Mặt phẳng (Oxz)
Câu 5:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;-2;3). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm M. Tọa độ của điểm M là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ điểm A đối xứng với qua mặt phẳng (xOz) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Hình chiếu của điểm M(0;2;1) trên mặt phẳng (Oxy) thuộc:
A. Trục Ox
B. Trục Oy
C. Trục Ox
D. Trùng điểm O
Câu 8:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;2;-1). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oxy) là điểm nào trong các điểm sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-2;-1;3) và B(0;3;1). Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Trong không gian Oxyz, cho vec tơ biểu diễn của các vec tơ đơn vị là . Tọa độ của vec tơ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 17:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vec tơ . Tìm tọa độ vec tơ
A.
B.
C.
D.
Câu 18:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vec tơ . Tọa độ của vec tơ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 19:
Cho hai vec tơ . Hai vec tơ vuông góc với nhau thì điều gì sau đây không xảy ra?
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1). Tính độ dài đoạn thẳng OA:
A. OA = 6
B.
B. OA = 2
D.
Câu 7:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu . Tính bán kính của (S)
A. 4
B. 16
C. 7
D. 5
Câu 8:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu:
A. và R = 4
B. và
C. và
D. và R = 4
Câu 9:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình của mặt cầu?
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của mặt cầu:
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm , bán kính R = 4?
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Trong khôn gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm và bán kính R = 3?
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu . Điểm nào sau đây thuộc mặt cầu (S)?
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu . Điểm nào sau đây nằm bên trong mặt cầu (S).
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Trong không gian Oxyz, có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để là phương trình của một mặt cầu?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 16:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của m để phương trình là phương trình mặt cầu.
A.
B.
C.
D.
Câu 17:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;-2;3). Gọi I là hình chiếu vuông góc của M lên trục Ox. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm I, bán kính IM?
A.
B.
C.
D.
Câu 18:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(6;3;-4) tiếp xúc với Ox có bán kính R bằng:
A. R = 6
B. R = 5
C. R = 4
D. R = 3
Câu 19:
Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho hai điểm . Mặt cầu (S) đường kính EF có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 20:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đi qua ba điểm và có tâm thuộc mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2;4;-1), B(0;-2;1) và đường thẳng d có phương trình . Gọi (S ) là mặt cầu đi qua A, B và có tâm thuộc đường thẳng d. Đường kính ặt cầu (S) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có tọa độ các đỉnh là và . Khi đó mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Trong không gian Oxyz, cho điểm và . Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC có diện tích bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Trong không gian Oxyz, mặt cầu đi qua bốn điểm và gốc tọa độ O có bán kính bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có phương trình có bán kính nhỏ nhất khi m bằng:
A.
B.
C.
D. 0
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có bán kính R = 5. Tìm giá trị của m?
A. m = -16
B. m = 16
C. m = 4
D. m = -4
Câu 7:
Cho mặt cầu và điểm . Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt cầu sao cho độ dài đoạn AM là lớn nhất.
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz), cho mặt cầu: . Diện tích mặt cầu (S) bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3), B(4;-7;-9), tập hợp các điểm M thỏa mãn là mặt cầu có tâm I(a;b;c) và bán kính R. Giá trị biểu thức bằng:
A. T = 9
B. T = 13
C. T = 15
D. T = 15
Câu 12:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Tập hợp các điểm thỏa mãn là mặt cầu có bán kính bằng:
A. 3
B. 5
C.
D.
Câu 13:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có phương trình . Gọi I là tâm mặt cầu, tọa độ hình chiếu vuông góc của I lên trục Oz là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu . Trong các điểm có bao nhiêu điểm thuộc mặt cầu (S)?
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Câu 2:
Trong không gian Oxyz cho hai điểm
Trọng tâm G của tam giác OAB có tọa độ là:
A.
Câu 3:
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(1;2;3) trên mặt phẳng (Oyz) là
Câu 5:
A.
Câu 6:
Trong không gian Oxyz, cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có hai đỉnh B, C thuộc trục Oz và (C không trùng với O). Biết vectơ (với ) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng A'C. Tính
A.
Câu 9:
A. cùng hướng với vectơ
B. cùng phương với vectơ
C. cùng hướng với vectơ
D. cùng phương với vectơ
Câu 10:
Trong không gian Oxyz cho điểm Hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox có tọa độ là:
A.
Câu 12:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu M' đối xứng với M qua mặt phẳng (Oxz) thì
B. Nếu M' đối xứng với M qua Oy thì
C. Nếu M' đối xứng với M qua mặt phẳng (Oxy) thì
D. Nếu M' đối xứng với M qua gốc tọa độ O thì
Câu 13:
Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' biết , Tọa độ của điểm A' là:
Câu 14:
A.
Câu 15:
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với Gọi G là trọng tâm tam giác ABC và M là điểm thay đổi trên mp(Oxz). Độ dài GM ngắn nhất bằng
A. 2.
Câu 16:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm Hai điểm D, E thay đổi trên các đoạn OA, OB sao cho đường thẳng DE chia tam giác OAB thành hai phần có diện tích bằng nhau. Khi DE ngắn nhất thì trung điểm của đoạn DE có tọa độ là
A.
Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ và vectơ Tìm tọa độ vectơ là tích có hướng của .
A.
Câu 2:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ khác
Kết luận nào sau đây sai?
Câu 3:
Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
Tìm giá trị thực của tham số m để ba vectơ đồng phẳng.
A.
Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho năm điểm tạo thành một hình chóp có đáy là tứ giác. Đỉnh của hình chóp tương ứng là
A. Điểm C.
Câu 5:
Trong không gian Oxyz cho các điểm
Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 trong 5 điểm O, A, B, C, D?
A. 10.
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
Câu 7:
Trong không gian Oxyz, cho và D nằm trên trục Oy. Thể tích tứ diện ABCD bằng 5. Tọa độ của D là
A.
Câu 8:
A.
Câu 9:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ và vectơ Tìm tọa độ vectơ là tích có hướng của
A.
Câu 10:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm Hệ thức liên hệ giữa m và p để bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng là
A.
Câu 11:
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD với giao điểm hai đường chéo Diện tích hình bình hành là
A.
Câu 12:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm Tọa độ trọng tâm của tứ diện ABCD là
Câu 13:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' với Tìm tọa độ điểm B.
A.
Câu 14:
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho Có tất cả bao nhiêu điểm M trong không gian thỏa mãn M không trùng với các điểm A, B, C và
A. 0.
Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình
Xác định tọa độ tâm I của mặt cầu (S) là
A.
Câu 2:
A.
Câu 3:
A.
Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và hai điểm M là điểm thay đổi trên (S). Gọi m, n lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức Giá trị bằng
A. 64.
Câu 5:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua M là
A.
Câu 6:
A.
Câu 7:
Trong không gian Oxyz, xét mặt cầu (S) có phương trình dạng Tập hợp các giá trị thực của a để (S) có chu vi đường tròn lớn bằng là
A.
Câu 8:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm Gọi (S) là mặt cầu có tâm I thuộc mặt phẳng (Oxy), bán kính và đi qua hai điểm A, B. Biết I có tung độ âm, phương trình mặt cầu (S) là
A.
Câu 9:
Trong không gian Oxyz, cho D là điểm khác O sao cho DA, DB, DC đôi một vuông góc. Gọi I(a;b;c) là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Giá trị của biểu thức
A. -4