X

Các dạng bài tập Toán lớp 12

200 Bài tập Phương pháp tọa độ trong không gian (có lời giải)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 200 bài tập Toán 12 Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán lớp 12 giúp bạn học tốt môn Toán hơn.

200 Bài tập Phương pháp tọa độ trong không gian (có lời giải)

Câu 1:

Trong không gian Oxyz , cho vectơ a= (2; 1; -2). Tìm tọa độ của các vectơ b cùng phương với vectơ a và có độ dài bằng 6.

A. b=4;2;-4

B. b=-4;-2;4

C. b=4;2;-4 hoặc b=-4;-2;4

D. b=12;6;-12 hoặc b=-12;-6;12

Xem lời giải »


Câu 2:

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ

Với những giá trị nào của m thì sin(a, b) đạt giá trị lớn nhất

A. m=1

B. m=1 hoặc m= -8

C. m= -8

D. Không tồn tại m thỏa mãn.

Xem lời giải »


Câu 3:

Trong không gian Oxyz, gọi φ là góc tạo bởi hai vectơ a= (4; 3; 1); b = (-1; 2; 3). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. cosφ=5364

B. cosφ=5312

C. cosφ=5364

D. cosφ=5312

Xem lời giải »


Câu 4:

Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABDC với A(0;0;0), B(1;-2;3), D(3;1;-4). Tọa độ của điểm C là:

A. (4;-1;-1)

B. (2;3;-7)

C. (3/2; 1/2; -2)

D. (-2;-3;7)

Xem lời giải »


Câu 5:

Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có A(1;0;0), B(1;2;0), D(2;-1;0), A’(5;2;2). Tọa độ điểm C’ là:

A. (3;1;0)

B. (8;3;2)

C. (2;1;0)

D. (6;3;2)

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hai vectơ a, b thay đổi nhưng luôn thỏa mãn: Giá trị nhỏ nhất của 

A. 11

B. -1

C. 1

D. 0

Xem lời giải »


Câu 7:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: x2 + y2 + z2 - 2x - 2y - 4z + 5 = 0

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Mặt cầu (S) có tâm I(1;1;2) và đường kính có độ dài bằng 2.

B. Phương trình chính tắc của mặt cầu (S) là: (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z - 2)2 = 1

C. Diện tích của mặt cầu (S) là π

D. Thể tích của khối cầu (S) là 4π/3

Xem lời giải »


Câu 8:

Trong không gian Oxyz, cho tứ diện đều ABCD có A(0;1;2). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (BCD). Cho H(4;-3;-2). Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD là:

A. I(2; -1; 0); R = 23

B. I(4; -3; -2); R = 43

C. I(3; -2; -1); R = 33

D. I(3; -2; -1); R = 9

Xem lời giải »


Câu 9:

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u = (x; y; z), v = (x'; y'; z'). Khẳng định nào dưới đây sai?

A. u=x2+y2+z2

B. u+v=x+x';y+y';z+z'

C. u.v=x+y+z.x'+y'+z'

D. uvx.x'+y.y'+z.z'=0

Xem lời giải »


Câu 10:

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u = (x; y; z), v = (x'; y'; z') khác 0. Khẳng định nào dưới đây sai?

A. u2=x2+y2+z2

B. u2=u.vu=v

C. u-v=x-x';y-y';z-z'

D. cosu;v=u.vu.v

Xem lời giải »


Câu 11:

Trong không gian Oxyz, trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng với mọi u,v?

A. u.v=u.v

B. u.v>u.v

C. u.v=u.v.cosu,v

D. u.v<-u.v

Xem lời giải »


Câu 12:

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a = (x1; y1; z1), b=x2; y2; z2 thay đổi. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?

A. a.b=x1x2+y1y2+z1z2

B. a.b>a.b

C. a.b=a.b.sina,b

D. a=bx12+y12+z12=x22+y22+z22

Xem lời giải »


Câu 13:

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;2;0), B(-4;5;3), C(3;-10;-6). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:

A. (0;-1;-1)

B. (0;-3;-3)

C. (0;-2;-2)

D. Đáp án khác

Xem lời giải »


Câu 14:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A, B có tọa độ các điểm A(xA; yA; zA), B(xB; yB; zB). Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là:

A. xA+xB;yA+yB;zA+zB

B. xB-xA;yB-yA;zB-zA

C. xA+xB2;yA+yB2;zA+zB2

D. xB-xA2;yB-yA2;zB-zA2

Xem lời giải »


Câu 15:

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có tọa độ các điểm là: A(xA; yA, zA), B(xB; yB, zB), C(xC; yC, zC). Gọi M là trung điểm của BC, G là trọng tâm tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. MxB+xC2;yB+yC2;zB+zC2

B. AB=xB-xA;yB-yA;zB-zA

C. GxA+xB+xC3;yA+yB+yC3;zA+zB+zC3

D. AB=(xB-xA)2;yB-yA2; zB-zA2

Xem lời giải »


Câu 16:

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a = (x1, y1, z1), b = (x2, y2, z2) thay đổi. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?

A. a.b=a.b với mọi a,b

B. a.b2=a2.b2 với mọi a,b

C. a.b<a.b với mọi a,b

D. a.b=0  a=0 hoặc b=0

Xem lời giải »


Câu 17:

Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ 

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. a.b.c=b.c.a với mọi a, b, c

B. a.b.c=b.c.a b=0

C. a.b.c=b.c.a  a//c

D. a.b.ca.b.c

Xem lời giải »


Câu 18:

Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ 

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. a+b.c=a.c+b.c

B. a+b2=a2+2ab+b2

C. Nếu a.bc=0  c0 thì ab

D. Nếu a.bc=c.ba thì ac

Xem lời giải »


Câu 19:

Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ 

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. a.bc=c.ba với mọi a,b,c

B. b+ac=a.c+b.c

C. b.ca0

D. a+b+c2<0

Xem lời giải »


Câu 20:

Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ 

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. a.bc=x1x2x3+y1y2y3+z1z2z3

B. a.bc=0 khi  chỉ khi ab hoặc c=0

C. a.bc0

D. a.bc=c.ba với mọi a,b,c

Xem lời giải »


Câu 21:

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(2;3;-1), B(1;3;2), G(2;-3;-1) là trọng tâm của tam giác ABC. Tọa độ của điểm C là:

A. (3;-15;-4)

B. (-1;-9;-2)

C. (-3;15;4)

D. (1;9;2)

Xem lời giải »


Câu 22:

Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ 

Tọa độ của vectơ 

A. (4;3;9)

B. (4;3;21)

C. (2;-1;10)

D. (4;-1;10)

Xem lời giải »


Câu 23:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3;-1), B(5;4;-4). Khoảng cách giữa hai điểm A và B là:

A. 16

B. 26

C. 22

D. 66

Xem lời giải »


Câu 24:

Cho hai vectơ a, b tạo với nhau một góc 120o. Biết độ dài của hai vectơ đó lần lượt là 4 và 3. Độ dài của vectơ tổng a+ b là:

A. 7

B. 1

C. 13

D. 37

Xem lời giải »


Câu 25:

Cho hai vectơ a, b tạo với nhau một góc 60o. Biết độ dài của hai vectơ đó lần lượt là 5 và 10. Độ dài của vectơ hiệu a- b là:

A. 15

B. 5

C. 75

D. 75

Xem lời giải »


Câu 26:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;2;2), B(-4;-4;-4). Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng AB?

A. M1(-1; 1; -1)

B. M2(1; -1; -1)

C. M3(-1; -1; 1)

D. M4(-1; -1; -1)

Xem lời giải »


Câu 27:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;-3), B(3;6;-9). Điểm nào dưới đây không nằm trên đường thẳng AB?

A. M1(2; 4; -6)

B. M2(-1; -2; 3)

C. M3(0; 0; 1)

D. M4(5; 10; -15)

Xem lời giải »


Câu 28:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2;1;-3), B(4;2;-6), C(10;5;-15). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. A, B, C là ba đỉnh của một tam giác

B. BC=-3BA

C. AC=-4AB

D. CB=3AB

Xem lời giải »


Câu 29:

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a = (1; -2; -3), b = (m; 2m - 1; 1). Với những giá trị nào của m thì hai vectơ a và b vuông góc?

A. m = -1/3

B. m = -1/2

C. m = 1

D. m = 0

Xem lời giải »


Câu 30:

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a = (1; m; 2m - 1), b = (m + 1; m2 + 1; 4m - 2). Với những giá trị nào của m thì cos(ab) đạt giá trị lớn nhất?

A. m = 1/2

B. m = 1 hoặc m = 1/2

C. m = 1

D. Không tồn tại m thỏa mãn

Xem lời giải »


Câu 1:

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a = (1; -2; 2), b = (-2; m - 3; m). Với những giá trị nào của m thì hai vectơ a và b có độ dài bằng nhau?

A. m = 1 hoặc m = 2

B. m = 1

C. m = 2

D. Không có m

Xem lời giải »


Câu 2:

Trong không gian Oxyz, cho điểm G(1;2;3) là trọng tâm của tam giác ABC trong đó A thuộc trục Ox, B thuộc trục Oy, C thuộc trục Oz. Tọa độ các điểm A, B, C là:

A. A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3)

B. A(3; 0; 0), B(0; 6; 0), C(0; 0; 9)

C. A(-3; 0; 0), B(0; -6; 0), C(0; 0; -9)

D. A(6; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 9)

Xem lời giải »


Câu 3:

Trong không gian Oxyz, ba điểm nào dưới đây lập thành ba đỉnh của một tam giác?

A. A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(3; -1; 1)

B. A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(6; -2; 2)

C. A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(9; -10; -5)

D. A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(-3; 8; 7)

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hai vectơ a, b thay đổi nhưng luôn thỏa mãn 

Giá trị lớn nhất của

A. 11

B. -1

C. 1

D. 61

Xem lời giải »


Câu 5:

Trong không gian cho hai điểm A(x; y; z), B(m, n, p) thay đổi nhưng luôn thỏa mãn các điều kiện x2 + y2 + z2 = 4, m2 + n2 + p2  = 9. Vectơ AB có độ dài nhỏ nhất là:

A. 5

B. 1

C. 13

D. Không tồn tại

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A(0;1;-2), B(3;-2;1), D(1;4;2). Tọa độ của điểm C là:

A. (4;1;5)

B. (4;3;1)

C. (4;2;3)

D. (4;1;1)

Xem lời giải »


Câu 7:

Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có A(0;0;0), B(1;2;0), D(2;-1;0), A’(5;2;3). Tọa độ của điểm C’ là:

A. (3;1;0)

B. (8;3;3)

C. (-8;-3;-3)

D. (-2;-1;-3)

Xem lời giải »


Câu 8:

Trong không gian Oxyz, cho vectơ a = (1; -2; 3). Tìm tọa độ của vectơ b biết rằng vectơ b ngược hướng với vectơ a

và |b| = 2|a|

A. b=2;-4;6 

B. b=2;-2;3

C. b=-2;4;-6

D. b=-2;-2;3

Xem lời giải »


Câu 9:

Trong không gian Oxyz, cho vectơ a = (-1; -2; 3). Tìm tọa độ của vectơ b = (2; y; z) biết rằng vectơ b cùng phương với vectơ a

A. b=2;-2;3

B. b=2;4;6

C. b=2;-4;6

D. b=2;4;-6

Xem lời giải »


Câu 10:

Trong không gian Oxyz, cho vectơ a = (m; m + 3; 3 - 2m). Với giá trị nào của m thì vectơ a có độ dài nhỏ nhất

A. m = 1/2

B. m = 0

C. m = 1

D. m = -3

Xem lời giải »


Câu 11:

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u = (3; 4; 0), v = (2; -1; 2) . Tích vô hướng của hai vectơ u và v là:

A. 15

B. 2

C. 3

D. 0

Xem lời giải »


Câu 12:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là:

(x - 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 25

Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)

A. I(1; -2; -3); R = 25

B. I(-1; 2; 3); R = 5

C. I(-1; 2; 3); R = 25

D. I(1; -2; -3); R = 5

Xem lời giải »


Câu 13:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là:

x2 + y2 + z2 - 2x + 4y + 4z + 5 = 0

Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)

A. I(1; -2; -2); R = 2

B. I(1; -2; -2); R = 4

C. I(-1; 2; 2); R = 2

D. I(-2; 4; 4); R = 4

Xem lời giải »


Câu 14:

Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt cầu?

A. x2 + y2 + z2 - 2x + 4y - 8z  + 25 = 0

B. x2 + y2 + z2 - 2x - 4y - 6z + 15 = 0

C. 3x2 +3 y2 + 3z2 - 6x - 7y - 8z + 1 = 0

D. (x - 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 + 10 = 0

Xem lời giải »


Câu 15:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là:

3x2 + 3y2 + 3z2 + 6x - 8y + 15z - 3 = 0

Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

A. I-1;43;-52, R=36136

B. I-1;43;-52, R=196

C. I-3;4;-152, R=196

D. I3;-4;152, R=36136

Xem lời giải »


Câu 16:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có đường kính AB với A(-2;-4;3), B(4;2;0). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

A. I1;-1;32, R=9

B. I2;-2;3, R=92

C. I1;-1;32, R=92

D. I2;-2;3, R=9

Xem lời giải »


Câu 17:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1;-2;-3) và đi qua điểm M(-1;0;-2). Phương trình của mặt cầu (S) là:

A. (x - 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 3

B. (x + 1)2 + (y - 2)2 + (z - 3)2 = 9

C. (x + 1)2 + (y - 2)2 + (z - 3)2 = 3

D. (x - 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 9

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho (S) là mặt cầu có tâm I(1;2;4) và đi qua điểm M(-1;4;3). Khẳng định nào dưới đây sai?

A. Bán kính của mặt cầu (S) là R = IM = 3

B. Phương trình chính tắc của mặt cầu (S) là: (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z - 4)2 = 9

C. Mặt cầu (S) đi qua gốc tọa độ

D. Phương trình tổng quát của mặt cầu (S) là: x2 + y2 + z2 - 2x - 4y - 8z + 12 = 0

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho mặt cầu (S) có tâm I(1;2;3), bán kính R = 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Diện tích của mặt cầu (S) bằng 16π

B. Thể tích của khối cầu (S) bằng 64π/3

C. Phương trình chính tắc của (S) là: (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2= 16

D. Phương trình tổng quát của mặt cầu (S) là: x2 + y2 + z2 - 2x - 4y - 6z - 2 = 0

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-1) và bán kính R=3. Phương trình mặt cầu (S’) đối xứng với mặt cầu (S) qua gốc tọa độ là:

A. (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z + 1)2 = 9

B. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z - 1)2 = 9

C. x2 + y2 + z2 - 2x - 4y + 2z - 3 = 0

D. x2 + y2 + z2 = 9

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho mặt cầu (S) có phương trình: x2 + y2 + z2 - 2x + 4y - 6z - 2 = 0 . Điểm M(m; -2; 3) nằm trong mặt cầu khi và chỉ khi:

A. m=6

B. m > -3

C. -3 < m < 5

D. m < 5

Xem lời giải »


Câu 22:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(0;0;1), bán kính R=5. Mặt phẳng (P): 4x - 4y + z + m = 0 cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 5. Khi đó m bằng:

A. m=-1

B. m=-4

C. m=3

D. Đáp số khác

Xem lời giải »


Câu 23:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) đi qua bốn điểm O, A(4;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;2). Phương trình của mặt cầu (S) là:

A. (x - 1)2 + (y + 1)2 + (z - 1)2 = 6

B. (x - 2)2 + (y + 1)2 + (z - 1)2 = 24

C. (x - 4)2 + (y + 2)2 + (z + 2)2 = 24

D. (x - 2)2 + (y + 1)2 + (z - 1)2 = 6

Xem lời giải »


Câu 24:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) đi qua bốn điểm O, A(-4;0;0), B(0;2;0), C(0;0;4). Phương trình của mặt cầu (S) là:

A. x2 + y2 + z2 + 2x - y - 2z = 0

B. x2 + y2 + z2 + 4x + 2y - 4z = 0

C. x2 + y2 + z2 + 4x - 2y + 4z = 0

D. x2 + y2 + z2 + 4x - 2y - 4z = 0

Xem lời giải »


Câu 25:

Vị trí tương đối của hai mặt cầu (S) có tâm I(1;1;1), bán kính R = 1 và mặt cầu (S’) có tâm I'(3;3;3), bán kính R’=1 là:

A. ở ngoài nhau

B. tiếp xúc

C. cắt nhau

D. chứa nhau

Xem lời giải »


Câu 26:

Vị trí tương đối của hai mặt cầu: x2 + y2 + z2 + 2x - 2y - 2z - 7 = 0 và x2 + y2 + z2 + 2x + 2y + 4z + 5 = 0 là:

A. ở ngoài nhau

B. tiếp xúc

C. cắt nhau

D. chứa nhau

Xem lời giải »


Câu 27:

Trong không gian Oxyz, cho A(1;0;-3), B(-3;-2;-5). Biết rằng tập hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn đẳng thức AM2 + BM2 = 30 là một mặt cầu (S). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S).

A. I(-1; -1; -4); R = 9

B. I(-2; -2; -8); R = 3

 C. I(-1; -1; -4); R = 30/2

D. I(-1; -1; -4); R = 3

Xem lời giải »


Câu 28:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;2;-4), B(-3;5;2). Tìm tọa độ điểm M sao cho biểu thức AM2+ 2BM2 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. M(-3/2; 7/2; -1)

B. M(-1; 3; -2)

C. M(-2; 4; 0)

D. M(-3; 7; -2)

Xem lời giải »


Câu 29:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là: (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z - 3)2 = 4

Cho ba điểm A, M, B nằm trên mặt cầu (S) thỏa mãn điều kiện góc AMB = 90o. Diện tích tam giác AMB có giá trị lớn nhất là:

A. 4

B. 2

C.

D. Không tồn tại

Xem lời giải »


Câu 30:

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt cầu (S) và (S’) có tâm lần lượt là I(-1;2;3), I’(3;-2;1) và có bán kính lần lượt là 4 và 2. Cho điểm M di động trên mặt cầu (S), N di động trên mặt cầu (S’). Khi đó giá trị lớn nhất của đoạn thẳng MN bằng:

A. 8

B. 2

C. 12

D. 6

Xem lời giải »


Câu 1:

Trong không gian Oxyz, điểm N đối xứng với M(3,-1,2) qua trục Oy là:

A. N3;1;2

B. N3;1;2

C. N3;1;2

D. N3;1;2

Xem lời giải »


Câu 2:

Khi chiếu điểm M(-4,3,-2) lên trục Ox được điểm N thì:

A.ON¯=4

B. ON¯=3

C.ON¯=4

D. ON¯=2

Xem lời giải »


Câu 3:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(- 2,3,4) . Khoảng cách từ điểm A đến trục Ox là:

A.4

 B.3

C. 5

D.2

Xem lời giải »


Câu 4:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1,2,3) . Tìm tọa độ điểm A1 là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (Oyz)

A. A11;0;0

B. A10;2;3

C. A11;0;3

D. A11;2;0

Xem lời giải »


Câu 5:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-3,2,-1). Tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua gốc tọa độ O là:

A.A'3;2;1

B. A'3;2;1

C. A'3;2;1

D. A'3;2;1

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hai điểm A3;1;2,B1;1;0, tọa độ trung điểm đoạn thẳng AB là:

A.  M1;1;1

B. M2;2;2

C. M2;0;1

D. M1;2;1

Xem lời giải »


Câu 7:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;2;5,B3;6;3. Hình chiếu vuông góc của trung điểm I của đoạn AB trên mặt phẳng (Oyz) là điểm nào dưới đây?

A. P3;0;0

B. N3;1;5

C. M0;2;4

D. Q0;0;5

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hai véc tơ um;2;1 và v=0;n;p . Biết u=v, giá trị T=mn+p bằng:

A.3

B.2

C. 1

D. -1

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hai điểm M(-1,-2,-2), N( -3,4,1) . Tọa độ vec tơ OMON  là:

A. 2;6;3

B. 2;6;3

C. 4;2;1

D. 2;2;3

Xem lời giải »


Câu 10:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vec tơ u=x;2;1 và vec tơ v=1;1;2x. Tính tích vô hướng của u và v

A. -2-x

B. 3x+2

C. 3x-2

D. x+2 

Xem lời giải »


Câu 11:

Trong không gian Oxyz, cho a2;3;3,b=0;2;1,c=3;2;5. Tìm tọa độ của vec tơ u=2a3b+4c

A. 16;4;29

B. 16;4;29

C. 16;4;29

D. 16;4;29

Xem lời giải »


Câu 12:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+4y+2z3=0 . Tính bán kính R của mặt cầu (S)

A. R = 3

B. R=9

C. R=3

D. R=33

Xem lời giải »


Câu 13:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu:x12+y+22+z42=20

A. I1;2;4 và R=52

B. I1;2;4 và R=25

C. I1;2;4 và  R=20

D. I1;2;4 và R=25

Xem lời giải »


Câu 14:

Độ dài đoạn thẳng AB với A(2;1;0) , B(4;-1;1) là một số:

A. Nguyên âm

B. Vô tỉ

C. Nguyên dương

D. Bằng 0

Xem lời giải »


Câu 15:

Gọi G ( 4; -1;3) là tọa độ trọng tâm tam giác ABC với A(0;2;-1), B (-1,3,2). Tìm tọa độ điểm C.

A. C1;3;2

B. C11;2;10

C. C5;6;2

D. C13;8;8

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho tứ diện ABCD có A(1;0;0); B ( 0;1;1) , C ( -1; 2;0) , D ( 0;0;3) . Tọa độ trọng tâm tứ diện G là:

A. G0;34;1

B. G0;3;4

C. G12;12;12

D. G0;32;2

Xem lời giải »


Câu 17:

Tìm tâm và bán kính của mặt cầu sau: x2+y2+z28x+2y+1=0

A. Mặt cầu có tâm I4;1;0 và bán kính R = 4

B. Mặt cầu có tâm I4;1;0 và bán kính R = 16

C. Mặt cầu có tâm I- 4;1;0 và bán kính R = 16

D.  Mặt cầu có tâm I- 4;1;0 và bán kính R = 4

Xem lời giải »


Câu 18:

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu?

A. x2+y2+z2x+1=0

B. x2+y2+z26x+9=0

C. x2+y2+z2+9=0

D. x2+y2+z22=0

Xem lời giải »


Câu 19:

Mặt cầu tâm I (0;0;1) bán kính  R=2 có phương trình:

A. x2+y2+z12=2

B. x2+y2+z+12=2

C. x2+y2+z12=2

D. x2+y2+z+12=2

Xem lời giải »


Câu 20:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho vec tơ a1;2;3. Tìm tọa độ của vec tơ b biết rằng vec tơ b ngược hướng với vec tơ  và b=2a

A. b=2;2;3

B. b=2;4;6

C. b=2;4;6

D. b=2;2;3

Xem lời giải »


Câu 1:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2xy+z1=0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)

A. M2;1;1

B. N0;1;2

C. P1;2;0

D. Q1;3;4 

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho a=5;1;3,b=1;3;5 là cặp VTCP của mặt phẳng (P). Vec tơ nào sau đây là một vec tơ pháp tuyến của (P)?

A. 1;2;0

B. 2;11;7

C. 4;22;14 

D. 2;2;4 

Xem lời giải »


Câu 3:

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng α:x+2yz1=0β:2x+4ymz2=0. Tìm m để hai mặt phẳng α và β song song với nhau.

A. m = 1

B. Không tồn tại m

C. m = -2

D. m = 2

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho mặt phẳng P:xy+z=1,Q:x+z+y2=0 và điểm M0;1;1. Chọn kết luận đúng:

A. dM;P=dM;Q

B. dM;P>dM;Q

C. MP

D. dM;P=3dM;Q 

Xem lời giải »


Câu 5:

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc cả hai mặt phẳng α:2x+yz1=0 và β:2x+y+z1=0

A. Q0;1;0

B. M1;1;2

C. N0;0;1

D. P12;0;1 

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P:x2yz+2=0, Q:2xy+z+1=0. Góc giữa (P) và (Q) là:

A. 60°

B. 90° 

C. 30°

D. 120° 

Xem lời giải »


Câu 7:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng qua điểm M2;3;4 và nhận n=2;4;1 là vec tơ pháp tuyến

A. 2x3y+4z+12=0

B. 2x4yz12=0

C. 2x4yz+10=0

D. 2x+4y+z+11=0 

Xem lời giải »


Câu 8:

Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(1;3;-2) và song song với mặt phẳng P:2xy+3z+4=0

A. 2xy+3z+7=0

B. 2x+y3z+7=0

C. x3y+2z+7=0

D. 2xy+3z7=0 

Xem lời giải »


Câu 9:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4;-1;2), B(2;-3;-2). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.

A. x+y+2z1=0

B. 2x+y+z1=0

C. x+y+2z=0

D. x+y+2z+1=0 

Xem lời giải »


Câu 10:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-2;-1;3) và B(0;3;1). Gọi α là mặt phẳng trung trực của AB. Một vec tơ pháp tuyến của α có tọa độ là:

A. 2;4;1

B. 1;2;1

C. 1;1;2 

D. 1;0;1 

Xem lời giải »


Câu 11:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;-1) và hai mặt phẳng P:2xy+3z4=0, Q:x+y+z9=0. Mặt phẳng (R) đi qua A và vuông góc với hai mặt phẳng (P), (Q) có phương trình là:

A. 4x+y3z7=0

B. 4xy3z+1=0

C. 4x+y3z5=0

D. 4xy3z5=0 

Xem lời giải »


Câu 12:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;-3;2), B(1;0;1), C(2;3;0). Viết phương trình mặt phẳng (ABC)

A. x3y=0

B. 3x+y+3z6=0

C. 15xy3z12=0

D. y+3z3=0 

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho ba điểm M0;2;0,N0;0;1,A3;2;1. Lập phương trình mặt phẳng (MNP), biết điểm P là hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox

A. x2+y1+z3=1

B. x3+y2+z1=0

C. x2+y1+z1=1

D. x3+y2+z1=1 

Xem lời giải »


Câu 14:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P:x+2y+2z+11=0 và Q:x+2y+2z+2=0. Tính khoảng cách giữa (P) và (Q)

A. 9

B. 6

C. 5

D. 3

Xem lời giải »


Câu 15:

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P:3xmyz+7=0, Q:6x+5y2z4=0. Hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau khi m bằng:

A. m=4

B. m=52

C. m=30

D. m=52 

Xem lời giải »


.........................

.........................

.........................

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác: