200 Bài tập Phương pháp tọa độ trong không gian (có lời giải)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 200 bài tập Toán 12 Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán lớp 12 giúp bạn học tốt môn Toán hơn.
200 Bài tập Phương pháp tọa độ trong không gian (có lời giải)
Câu 1:
Trong không gian Oxyz , cho vectơ = (2; 1; -2). Tìm tọa độ của các vectơ cùng phương với vectơ và có độ dài bằng 6.
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ
Với những giá trị nào của m thì sinđạt giá trị lớn nhất
A. m=1
B. m=1 hoặc m= -8
C. m= -8
D. Không tồn tại m thỏa mãn.
Câu 3:
Trong không gian Oxyz, gọi φ là góc tạo bởi hai vectơ = (4; 3; 1); = (-1; 2; 3). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABDC với A(0;0;0), B(1;-2;3), D(3;1;-4). Tọa độ của điểm C là:
A. (4;-1;-1)
B. (2;3;-7)
C. (3/2; 1/2; -2)
D. (-2;-3;7)
Câu 5:
Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có A(1;0;0), B(1;2;0), D(2;-1;0), A’(5;2;2). Tọa độ điểm C’ là:
A. (3;1;0)
B. (8;3;2)
C. (2;1;0)
D. (6;3;2)
Câu 6:
Cho hai vectơ thay đổi nhưng luôn thỏa mãn: Giá trị nhỏ nhất của
A. 11
B. -1
C. 1
D. 0
Câu 7:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: - 2x - 2y - 4z + 5 = 0
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mặt cầu (S) có tâm I(1;1;2) và đường kính có độ dài bằng 2.
B. Phương trình chính tắc của mặt cầu (S) là: = 1
C. Diện tích của mặt cầu (S) là π
D. Thể tích của khối cầu (S) là 4π/3
Câu 8:
Trong không gian Oxyz, cho tứ diện đều ABCD có A(0;1;2). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (BCD). Cho H(4;-3;-2). Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD là:
A. I(2; -1; 0); R = 2
B. I(4; -3; -2); R = 4
C. I(3; -2; -1); R = 3
D. I(3; -2; -1); R = 9
Câu 9:
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ = (x; y; z), = (x'; y'; z'). Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ = (x; y; z), = (x'; y'; z') khác . Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Trong không gian Oxyz, trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng với mọi ?
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ = (), thay đổi. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;2;0), B(-4;5;3), C(3;-10;-6). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
A. (0;-1;-1)
B. (0;-3;-3)
C. (0;-2;-2)
D. Đáp án khác
Câu 14:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A, B có tọa độ các điểm A(), B(). Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là:
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có tọa độ các điểm là: A(), B(), C(). Gọi M là trung điểm của BC, G là trọng tâm tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ = (), = () thay đổi. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 17:
Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 18:
Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 19:
Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 20:
Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 21:
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(2;3;-1), B(1;3;2), G(2;-3;-1) là trọng tâm của tam giác ABC. Tọa độ của điểm C là:
A. (3;-15;-4)
B. (-1;-9;-2)
C. (-3;15;4)
D. (1;9;2)
Câu 22:
Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
Tọa độ của vectơ
A. (4;3;9)
B. (4;3;21)
C. (2;-1;10)
D. (4;-1;10)
Câu 23:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3;-1), B(5;4;-4). Khoảng cách giữa hai điểm A và B là:
A.
B.
C.
D.
Câu 24:
Cho hai vectơ tạo với nhau một góc 120o. Biết độ dài của hai vectơ đó lần lượt là 4 và 3. Độ dài của vectơ tổng là:
A. 7
B. 1
C.
D.
Câu 25:
Cho hai vectơ tạo với nhau một góc 60o. Biết độ dài của hai vectơ đó lần lượt là 5 và 10. Độ dài của vectơ hiệu là:
A. 15
B. 5
C. 75
D.
Câu 26:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;2;2), B(-4;-4;-4). Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng AB?
A. (-1; 1; -1)
B. (1; -1; -1)
C. (-1; -1; 1)
D. (-1; -1; -1)
Câu 27:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;-3), B(3;6;-9). Điểm nào dưới đây không nằm trên đường thẳng AB?
A. (2; 4; -6)
B. (-1; -2; 3)
C. (0; 0; 1)
D. (5; 10; -15)
Câu 28:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2;1;-3), B(4;2;-6), C(10;5;-15). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A, B, C là ba đỉnh của một tam giác
B.
C.
D.
Câu 29:
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ = (1; -2; -3), = (m; 2m - 1; 1). Với những giá trị nào của m thì hai vectơ và vuông góc?
A. m = -1/3
B. m = -1/2
C. m = 1
D. m = 0
Câu 30:
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ = (1; m; 2m - 1), = (m + 1; + 1; 4m - 2). Với những giá trị nào của m thì cos(, ) đạt giá trị lớn nhất?
A. m = 1/2
B. m = 1 hoặc m = 1/2
C. m = 1
D. Không tồn tại m thỏa mãn
Câu 1:
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ = (1; -2; 2), = (-2; m - 3; m). Với những giá trị nào của m thì hai vectơ và có độ dài bằng nhau?
A. m = 1 hoặc m = 2
B. m = 1
C. m = 2
D. Không có m
Câu 2:
Trong không gian Oxyz, cho điểm G(1;2;3) là trọng tâm của tam giác ABC trong đó A thuộc trục Ox, B thuộc trục Oy, C thuộc trục Oz. Tọa độ các điểm A, B, C là:
A. A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3)
B. A(3; 0; 0), B(0; 6; 0), C(0; 0; 9)
C. A(-3; 0; 0), B(0; -6; 0), C(0; 0; -9)
D. A(6; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 9)
Câu 3:
Trong không gian Oxyz, ba điểm nào dưới đây lập thành ba đỉnh của một tam giác?
A. A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(3; -1; 1)
B. A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(6; -2; 2)
C. A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(9; -10; -5)
D. A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(-3; 8; 7)
Câu 4:
Cho hai vectơ thay đổi nhưng luôn thỏa mãn
Giá trị lớn nhất của
A. 11
B. -1
C. 1
D.
Câu 5:
Trong không gian cho hai điểm A(x; y; z), B(m, n, p) thay đổi nhưng luôn thỏa mãn các điều kiện = 4, = 9. Vectơ có độ dài nhỏ nhất là:
A. 5
B. 1
C. 13
D. Không tồn tại
Câu 6:
Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A(0;1;-2), B(3;-2;1), D(1;4;2). Tọa độ của điểm C là:
A. (4;1;5)
B. (4;3;1)
C. (4;2;3)
D. (4;1;1)
Câu 7:
Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có A(0;0;0), B(1;2;0), D(2;-1;0), A’(5;2;3). Tọa độ của điểm C’ là:
A. (3;1;0)
B. (8;3;3)
C. (-8;-3;-3)
D. (-2;-1;-3)
Câu 8:
Trong không gian Oxyz, cho vectơ = (1; -2; 3). Tìm tọa độ của vectơ biết rằng vectơ ngược hướng với vectơ
và || = 2||
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Trong không gian Oxyz, cho vectơ = (-1; -2; 3). Tìm tọa độ của vectơ = (2; y; z) biết rằng vectơ cùng phương với vectơ
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Trong không gian Oxyz, cho vectơ = (m; m + 3; 3 - 2m). Với giá trị nào của m thì vectơ có độ dài nhỏ nhất
A. m = 1/2
B. m = 0
C. m = 1
D. m = -3
Câu 11:
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ = (3; 4; 0), = (2; -1; 2) . Tích vô hướng của hai vectơ và là:
A. 15
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 12:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là:
= 25
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)
A. I(1; -2; -3); R = 25
B. I(-1; 2; 3); R = 5
C. I(-1; 2; 3); R = 25
D. I(1; -2; -3); R = 5
Câu 13:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là:
- 2x + 4y + 4z + 5 = 0
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)
A. I(1; -2; -2); R = 2
B. I(1; -2; -2); R = 4
C. I(-1; 2; 2); R = 2
D. I(-2; 4; 4); R = 4
Câu 14:
Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt cầu?
A. - 2x + 4y - 8z + 25 = 0
B. - 2x - 4y - 6z + 15 = 0
C. 3 - 6x - 7y - 8z + 1 = 0
D. + 10 = 0
Câu 15:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là:
+ 6x - 8y + 15z - 3 = 0
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có đường kính AB với A(-2;-4;3), B(4;2;0). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
A.
B.
C.
D.
Câu 17:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1;-2;-3) và đi qua điểm M(-1;0;-2). Phương trình của mặt cầu (S) là:
A. = 3
B. = 9
C. = 3
D. = 9
Câu 18:
Cho (S) là mặt cầu có tâm I(1;2;4) và đi qua điểm M(-1;4;3). Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Bán kính của mặt cầu (S) là R = IM = 3
B. Phương trình chính tắc của mặt cầu (S) là: = 9
C. Mặt cầu (S) đi qua gốc tọa độ
D. Phương trình tổng quát của mặt cầu (S) là: - 2x - 4y - 8z + 12 = 0
Câu 19:
Cho mặt cầu (S) có tâm I(1;2;3), bán kính R = 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Diện tích của mặt cầu (S) bằng 16π
B. Thể tích của khối cầu (S) bằng 64π/3
C. Phương trình chính tắc của (S) là: = 16
D. Phương trình tổng quát của mặt cầu (S) là: - 2x - 4y - 6z - 2 = 0
Câu 20:
Cho mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-1) và bán kính R=3. Phương trình mặt cầu (S’) đối xứng với mặt cầu (S) qua gốc tọa độ là:
A. = 9
B. = 9
C. - 2x - 4y + 2z - 3 = 0
D. = 9
Câu 21:
Cho mặt cầu (S) có phương trình: - 2x + 4y - 6z - 2 = 0 . Điểm M(m; -2; 3) nằm trong mặt cầu khi và chỉ khi:
A. m=6
B. m > -3
C. -3 < m < 5
D. m < 5
Câu 22:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(0;0;1), bán kính R=5. Mặt phẳng (P): 4x - 4y + z + m = 0 cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 5. Khi đó m bằng:
A. m=-1
B. m=-4
C. m=3
D. Đáp số khác
Câu 23:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) đi qua bốn điểm O, A(4;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;2). Phương trình của mặt cầu (S) là:
A. = 6
B. = 24
C. = 24
D. = 6
Câu 24:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) đi qua bốn điểm O, A(-4;0;0), B(0;2;0), C(0;0;4). Phương trình của mặt cầu (S) là:
A. + 2x - y - 2z = 0
B. + 4x + 2y - 4z = 0
C. + 4x - 2y + 4z = 0
D. + 4x - 2y - 4z = 0
Câu 25:
Vị trí tương đối của hai mặt cầu (S) có tâm I(1;1;1), bán kính R = 1 và mặt cầu (S’) có tâm I'(3;3;3), bán kính R’=1 là:
A. ở ngoài nhau
B. tiếp xúc
C. cắt nhau
D. chứa nhau
Câu 26:
Vị trí tương đối của hai mặt cầu: + 2x - 2y - 2z - 7 = 0 và + 2x + 2y + 4z + 5 = 0 là:
A. ở ngoài nhau
B. tiếp xúc
C. cắt nhau
D. chứa nhau
Câu 27:
Trong không gian Oxyz, cho A(1;0;-3), B(-3;-2;-5). Biết rằng tập hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn đẳng thức = 30 là một mặt cầu (S). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S).
A. I(-1; -1; -4); R =
B. I(-2; -2; -8); R = 3
C. I(-1; -1; -4); R = /2
D. I(-1; -1; -4); R = 3
Câu 28:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;2;-4), B(-3;5;2). Tìm tọa độ điểm M sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M(-3/2; 7/2; -1)
B. M(-1; 3; -2)
C. M(-2; 4; 0)
D. M(-3; 7; -2)
Câu 29:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là: = 4
Cho ba điểm A, M, B nằm trên mặt cầu (S) thỏa mãn điều kiện góc AMB = 90o. Diện tích tam giác AMB có giá trị lớn nhất là:
A. 4
B. 2
C. 4π
D. Không tồn tại
Câu 30:
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt cầu (S) và (S’) có tâm lần lượt là I(-1;2;3), I’(3;-2;1) và có bán kính lần lượt là 4 và 2. Cho điểm M di động trên mặt cầu (S), N di động trên mặt cầu (S’). Khi đó giá trị lớn nhất của đoạn thẳng MN bằng:
A. 8
B. 2
C. 12
D. 6
Câu 1:
Trong không gian Oxyz, điểm N đối xứng với M(3,-1,2) qua trục Oy là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(- 2,3,4) . Khoảng cách từ điểm A đến trục Ox là:
A.4
B.3
C. 5
D.2
Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1,2,3) . Tìm tọa độ điểm là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (Oyz)
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-3,2,-1). Tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua gốc tọa độ O là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm . Hình chiếu vuông góc của trung điểm I của đoạn AB trên mặt phẳng (Oyz) là điểm nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vec tơ và vec tơ . Tính tích vô hướng của và
A. -2-x
B. 3x+2
C. 3x-2
D. x+2
Câu 12:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu . Tính bán kính R của mặt cầu (S)
A. R = 3
B. R=9
C.
D.
Câu 13:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu:
A.
B. và
C. và
D. và
Câu 14:
Độ dài đoạn thẳng AB với A(2;1;0) , B(4;-1;1) là một số:
A. Nguyên âm
B. Vô tỉ
C. Nguyên dương
D. Bằng 0
Câu 15:
Gọi G ( 4; -1;3) là tọa độ trọng tâm tam giác ABC với A(0;2;-1), B (-1,3,2). Tìm tọa độ điểm C.
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
Cho tứ diện ABCD có A(1;0;0); B ( 0;1;1) , C ( -1; 2;0) , D ( 0;0;3) . Tọa độ trọng tâm tứ diện G là:
A.
B.
C.
D.
Câu 17:
Tìm tâm và bán kính của mặt cầu sau:
A. Mặt cầu có tâm và bán kính R = 4
B. Mặt cầu có tâm và bán kính R = 16
C. Mặt cầu có tâm và bán kính R = 16
D. Mặt cầu có tâm và bán kính R = 4
Câu 18:
Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu?
A.
B.
C.
D.
Câu 20:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho vec tơ . Tìm tọa độ của vec tơ biết rằng vec tơ ngược hướng với vec tơ và
A.
B.
C.
D.
Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Điểm nào dưới đây thuộc (P)
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Cho là cặp VTCP của mặt phẳng (P). Vec tơ nào sau đây là một vec tơ pháp tuyến của (P)?
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng và . Tìm m để hai mặt phẳng và song song với nhau.
A. m = 1
B. Không tồn tại m
C. m = -2
D. m = 2
Câu 6:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng , . Góc giữa (P) và (Q) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng qua điểm và nhận là vec tơ pháp tuyến
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(1;3;-2) và song song với mặt phẳng là
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4;-1;2), B(2;-3;-2). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-2;-1;3) và B(0;3;1). Gọi là mặt phẳng trung trực của AB. Một vec tơ pháp tuyến của có tọa độ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;-1) và hai mặt phẳng , . Mặt phẳng (R) đi qua A và vuông góc với hai mặt phẳng (P), (Q) có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;-3;2), B(1;0;1), C(2;3;0). Viết phương trình mặt phẳng (ABC)
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Cho ba điểm . Lập phương trình mặt phẳng (MNP), biết điểm P là hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng và . Tính khoảng cách giữa (P) và (Q)
A. 9
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 15:
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng , . Hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau khi m bằng:
A.
B.
C.
D.
.........................
.........................
.........................