X

Chuyên đề Hoá học lớp 11

100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản) - Hoá học lớp 11


100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản)

Với 100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản) Hoá học lớp 11 tổng hợp 100 bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm dạng bài tập Hidrocacbon không no từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Hoá học lớp 11.

100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản)

Bài 1: Chất X có công thức CH3 – CH(CH3) – CH = CH2. Tên thay thế của X là

A. 2-metylbut-3-en

B. 3-metylbut-1-in.

C. 3-metylbut-1-en

D. 2-metylbut-3-in

Lời giải:

Đáp án C

Bài 2: Theo quy tắc cộng Maccopnhicop, propen phản ứng với HCl, thu được sản phẩm chính là:

A. 1-Clopropan

B. propan

C. 2-Clopropan

D. 1,2-điClopropan.

Lời giải:

Đáp án C

Bài 3: Tên theo danh pháp quốc tế của chất (CH3)2CHCH=CHCH3 là:

A. 1-Metyl-2-isopropyleten

B. 1,1-Đimetylbut-2-en

C. 1-Isopropylpropen

D. 4-Metylpent-2-en.

Lời giải:

Đáp án D

Bài 4: Số đồng phân anken ứng với công thức C4H8 là:

A. 2    B. 3    C. 4    D. 5

Lời giải:

Đáp án C

Hướng dẫn

CH2 = CH – CH2 – CH3

CH3 – CH = CH– CH3 (có đồng phân cis-trans)

100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 1)

Bài 5: Anken X có công thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là

A. isohexan.

B. 3-metylpent-3-en.

C. 3-metylpent-2-en.

D. 2-etylbut-2-en.

Lời giải:

Đáp án C

Bài 6: Chất nào sau đây làm mất màu nước brom?

A. propan    B. metan

C. propen    D. cacbonđioxit

Lời giải:

Đáp án C

Bài 7: Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C2H4 ?

A. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy.

B. Sự thay đổi màu của nước brom.

C. So sánh khối lượng riêng.

D. Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất.

Lời giải:

Đáp án B

Bài 8: Chọn khái niệm đúng về anken :

A. Những hiđrocacbon có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.

B. Những hiđrocacbon mạch hở có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.

C. Anken là những hiđrocacbon có liên kết ba trong phân tử.

D. Anken là những hiđrocacbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử.

Lời giải:

Đáp án B

Bài 9: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken ?

A. 4.    B. 5.    C. 6.    D. 7.

Lời giải:

Đáp án D

Hướng dẫn

5 đồng phân cấu tạo và 2 đồng phân cis – trans

Bài 10: Hiđro hóa hoàn toàn buta-1,3-đien, thu được

A. butan    B. isobutan

C. isopentan    D. pentan

Lời giải:

Đáp án A

Bài 11: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

A. CH2 = CH – CH2 – CH3

B. CH3 – CH – C(CH3)2.

C. CH3 – CH = CH – CH2 – CH3

D. (CH3)2 – CH – CH = CH2

Lời giải:

Đáp án C

Bài 12: Hiđrocacbon X cộng HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có hàm lượng clo là 55,04%. X có công thức phân tử là :

A. C4H8.    B. C2H4.

C. C5H10.    D. C3H6.

Lời giải:

Đáp án B

Hướng dẫn

X phản ứng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1 nên X có công thức là CnH2n.

Phương trình phản ứng :

CnH2n + HCl → CnH2n+1Cl (1)

Theo giả thiết ta có : 100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 1) ⇒ n = 2 ⇒ X là C2H4.

Bài 13: Trong phân tử ankin hai nguyên tử cacbon mang liên kết ba ở trạng thái lai hoá :

A. sp.    B. sp2.

C. sp3.    D. sp3d2.

Lời giải:

Đáp án A

Bài 14: Anken có đồng phân hình học?

A. Pent-1-en.

B. Pent-2-en.

C. 2-metylbut-2-en.

D. 3-metylbut-1-en.

Lời giải:

Đáp án B

Hướng dẫn CTCT: CH3CH=CHCH2-CH3

Bài 15: Cho sơ đồ phản ứng sau :

CH3–C≡CH + AgNO3/NH3 → X + NH4NO3

X có công thức cấu tạo là ?

A. CH3–C–Ag≡C–Ag.

B. CH3–C≡C–Ag.

C. Ag–CH2–C≡C–Ag.

D. A, B, C đều có thể đúng.

Lời giải:

Đáp án B

Bài 16: Chọn câu trả lời đúng :

A. Anken là những hydrocacbon mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C

B. Anken là những hydrocacbon mà CTPT có dạng CnH2n, n ≥ 2, nguyên.

C. Anken là những hydrocacbon không no có CTPT CnH2n, n ≥ 2, nguyên.

D. Anken là những hydrocacbon mạch hở mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C.

Lời giải:

Đáp án D

Bài 17: Số liên kết σ có trong một phân tử But -1-en là

A. 13    B. 10    C. 12    D. 11

Lời giải:

Đáp án D

Bài 18: Đivinyl tác dụng cộng HBr theo tỉ lệ mol 1:1, ở -80 ºC tạo ra sản phẩm chính là :

A. 3-brom-but-1-en.

B. 3-brom-but-2-en.

C. 1-brom-but-2-en

D. 2-brom-but-3-en.

Lời giải:

Đáp án A

Hướng dẫn

Ở nhiệt độ thấp ưu tiên sản phẩm cộng 1:2

Bài 19: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.

B. buta-1,3-dien; cumen; etilen; trans-but-2-en.

C. stiren; clobenzen; isoprene; but-1-en.

D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.

Lời giải:

Đáp án A

Hướng dẫn

Đáp án B: cumen: C6H5-CH(CH3)2: loại

Đáp án C: clobenzen: C6H5-Cl: loại

Đáp án D: 1,2-diclopropan: CH2Cl-CHCl-CH3: loại

Bài 20: Điều kiện để anken có đồng phân hình học?

A. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 1 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử giống nhau.

B. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau.

C. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử giống nhau.

D. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 1 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau.

Lời giải:

Đáp án B

Bài 21: Số đồng phân anken ứng với công thức C5H10 là:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 6

Lời giải:

Đáp án D

Hướng dẫn

- Đồng phân cấu tạo:

CH2 = CH – CH2 – CH2 – CH3: pent-1-en

CH3 – CH= CH – CH2 – CH3: pent-2-en

100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 1) : 2-metylbut-1-en

100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 1) : 3-metylbut-1-en

100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 1) : 2-metylbut-2-en

- CH3 – CH= CH – CH2 – CH3 : pent-2-en có đồng phân hình học:

100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 1) 100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 1)

Bài 22: Cho các chất sau:

(1) CH2=CHCH2CH2CH=CH2;

(2) CH2=CHCH=CHCH2CH3;

(3) CH3C(CH3)=CHCH2;

(4) CH2=CHCH2CH=CH2;

(5) CH3CH2CH=CHCH2CH3;

(6) CH3C(CH3)=CH2;

(7) CH3CH2C(CH3)=C(C2H5)CH(CH3)2;

(8) CH3CH=CHCH3.

Số chất có đồng phân hình học là:

A. 4.    B. 1.    C. 2.    D. 3.

Lời giải:

Đáp án A

Hướng dẫn

Các chất có đồng phân hình học là: 2,5,7,8

Bài 23: Trong phân tử axetilen liên kết ba giữa 2 cacbon gồm :

A. 1 liên kết pi (π) và 2 liên kết xích ma (σ).

B. 2 liên kết pi (π) và 1 liên kết xích ma (σ).

C. 3 liên kết pi (π).

D. 3 liên kết xích ma (σ).

Lời giải:

Đáp án B

Bài 24: Ứng với công thức C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo

A. 4    B. 5    C. 10    D. 7

Lời giải:

Đáp án C

Hướng dẫn

Lưu ý viết đầy đủ cả đồng phân anken và xicloakan

- Đồng phân anken

100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 1)

- Đồng phân xicloankan

100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 1)

Hay lắm đó

Bài 25: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?

A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.

B. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.

C. Phản ứng trùng hợp của anken.

D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.

Lời giải:

Đáp án D

Bài 26: Hidrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. tên gọi của X là:

A. etilen

B. xiclopropan

C. xiclohexan

D. stiren

Lời giải:

Đáp án C

Hướng dẫn

- Etilen: CH2 = CH2 ⇒ làm mất màu dung dịch brom.

- Xiclopropan: làm mất màu dd brom (vòng kém bền).

- Xiclohexan: không làm mất màu nước brom (vòng bền)

- Stiren: C6H5-CH=CH2 ⇒ làm mất màu dd brom.

Bài 27: Cho các chất sau: CH2=CH–CH2–CH2–CH=CH2; CH2=CH–CH=CH–CH2–CH3; CH3–C(CH3)=CH–CH3; CH2=CH–CH2–CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Lời giải:

Đáp án C

Hướng dẫn

Điều kiện để một chất có đồng phân hình học (cis-trans):

100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 1)

⇒ Phân tử HCHC phải có nối đôi C=C và a ≠b;c≠d)

Bài 28: Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí của anken

A. Tan trong dầu mỡ

B. Nhẹ hơn nước

C. Chất không màu

D. Tan trong nước

Lời giải:

Đáp án D

Bài 29: Monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi là polipropilen (P.P) là:

A. (-CH2-CH2-)n    B. (-CH2(CH3)-CH-)n

C. CH2 =CH2    D. CH2=CH-CH3

Lời giải:

Đáp án D

Bài 30: Số đồng phân cấu tạo thuộc loại ankađien liên hợp ứng với công thức phân tử C5H8 là:

A. 4.    B. 2    C. 6.    D. 7.

Lời giải:

Đáp án B

Hướng dẫn

CH2 = CH – CH = CH – CH3: penta-1,3-dien

100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 1) : 2-metylbuta-1,3-dien.

Bài 31: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, t°) cho cùng một sản phẩm là:

A. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan.

B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.

C. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.

D. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.

Lời giải:

Đáp án C

Hướng dẫn

Phản ứng cộng H2 không làm thay đổi số nguyên tử C ⇒ các chất khi cộng H2 cho cùng một sản phẩm phải là những chất có cùng số nguyên tử C

Bài 32: Để phân biệt etan và eten, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất ?

A. Phản ứng đốt cháy.

B. Phản ứng cộng với hiđro.

C. Phản ứng cộng với nước brom.

D. Phản ứng trùng hợp.

Lời giải:

Đáp án C

Bài 33: Ankađien là :

A. hiđrocacbon có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.

B. hiđrocacbon mạch hở có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.

C. hiđrocacbon có công thức là CnH2n-2.

D. hiđrocacbon, mạch hở có công thức là CnH2n-2.

Lời giải:

Đáp án B

Bài 34: Kết luận nào sau đây là không đúng ?

A. Ankađien là những HĐC không no mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi C=C.

B. Ankađien có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro.

C. Những hợp chất có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro thuộc loại ankađien.

D. Những hiđrocacbon không no mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn được gọi là ankađien liên hợp.

Lời giải:

Đáp án C

Bài 35: Trong phân tử buta-1,3-đien, cacbon ở trạng thái lai hoá :

A. sp.    B. sp2.

C. sp3.    D. sp3d2.

Lời giải:

Đáp án B

Bài 36: Hidro hóa hoàn toàn một olefin cần dùng hết 448ml H2 (đktc) và thu được một ankan phân nhánh. Khi cho cùn5g lượng olefin trên tác dụng với brom thì thu được 4,32 gam dẫn xuất dibrom. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy olefin có tên gọi là:

A. 2-metylpropen

B. 2-metylbut-2-en

C. but-2-en

D. 3-metylbut-1-en

Lời giải:

Đáp án A

Hướng dẫn

nolefin = 100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 1) = 0,02 mol

ndẫn xuất = nolefin = 0,02 mol

CnH2nBr2 = 100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 1) = 216 ⇒ n = 4

Bài 37: Trong các đồng đẳng của etilen thì chất nào có %C = 85,71%

A. Etilen

B. Butilen

C. Hexilen

D. Tất cả các anken

Lời giải:

Đáp án D

Hướng dẫn CnH2n

%C = 12n /14n = 85,71% ⇒ với mọi n %C luôn bằng 85,71%

Bài 38: Đivinyl tác dụng cộng HBr theo tỉ lệ mol 1:1, ở 40 ºC tạo ra sản phẩm chính là :

A. 3-brom-but-1-en.

B. 3-brom-but-2-en.

C. 1-brom-but-2-en.

D. 2-brom-but-3-en.

Lời giải:

Đáp án C

Hướng dẫn Ở 40ºC ưu tiên sản phẩm cộng 1:4

Bài 39: Ankađien CH2=CH–CH=CH2 có tên gọi quốc tế là :

A. đivinyl.

B. 1,3-butađien.

C. butađien-1,3.

D. buta-1,3-đien

Lời giải:

Đáp án D

Bài 40: Cao su buna là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình

A. Trùng hợp butilen, xúc tác natri.

B. Trùng hợp buta –1,3– đien, xúc tác natri.

C. Polime hoá cao su thiên nhiên.

D. Đồng trùng hợp buta –1,3– đien với natri.

Lời giải:

Đáp án B

Bài 41: Hợp chất CH3CH=CHC(CH3)2CH=CH2 có tên thay thế là:

A. 4,4-đimetylhexa-2,4-đien

B. 3,3-đimetylhexa-1,4-đien

C. 3,4-đimetylhexa-1,4-đien

D. 4,5-đimetylhexa-2,4-đien.

Lời giải:

Đáp án B

Bài 42: Hỗn hợp khí nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom và KMnO4?

A. SO2, CO2, H2.

B. CO2, H2, CH4.

C. C2H4, C2H6, C3H8.

D. CH4, C2H4, N2.

Lời giải:

Đáp án B

Bài 43: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là :

A. (–C2H–CH–CH–CH2–)n.

B. (–CH2–CH=CH–CH2–)n.

C. (–CH2–CH–CH=CH2–)n.

D. (–CH2–CH2–CH2–CH2–)n.

Lời giải:

Đáp án B

Bài 44: Ứng với công thức C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo

A. 4    B. 5    C. 10    D. 7

Lời giải:

Đáp án C

Hướng dẫn

Lưu ý viết đầy đủ cả đồng phân anken và xicloakan

- Đồng phân anken

100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 2)

- Đồng phân xicloankan

100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 2)

Bài 45: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 ?

A. But-1-in    B. But-2-in

C. Etin    D. Propin

Lời giải:

Đáp án B

Hướng dẫn Akin có nối 3 đầu mạch mới tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

Bài 46: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom?

A. Butan

B. But-1-en

C. Cacbon đioxit

D. Metyl propan

Lời giải:

Đáp án B

Hướng dẫn

Chất làm mất màu dung dịch nước brom là:

100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 2)

Bài 47: Chất có công thức cấu tạo : CH3-C(CH3)=CH-C≡CH có tên gọi là :

A. 2-metylhex-4-in-2-en.

B. 2-metylhex-2-en-4-in.

C. 4-metylhex-3-en-1-in.

D. 4-metylhex-1-in-3-en.

Lời giải:

Đáp án C

Hay lắm đó

Bài 48: Ankađien Z có tên thay thế: 2,3-đimetylpenta-1,3-đien. Vậy CTCT của Z là

A. CH2=C(CH3)-CH(CH3)-CH=CH2

B. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH-CH3

C. CH2=C=C(CH3)-CH(CH3)-CH2

D. CH2=C(CH3)-CH2-C(CH3)-=CH2

Lời giải:

Đáp án B

Bài 49: Công thức tổng quát của Anken là:

A. CnH2n+2 (n ≥ 0)    B. CnH2n (n ≥ 2)

C. CnH2n (n ≥ 3)    D. CnH2n-6 (n ≥ 6)

Lời giải:

Đáp án B

Bài 50: Số đồng phân cấu tạo của C4H8 là:

A. 3    B. 5    C. 2    D. 4

Lời giải:

Đáp án B

Hướng dẫn

Lưu ý: có 2 loại là đồng phân anken và đồng phân xicloankan

CH2=CH-CH2-CH3; CH3-CH=CH-CH3; CH2=C(CH3)3

100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 2)

Bài 51: Chất X có công thức CH3–CH(CH3)–CH=CH2. Tên thay thế của X là:

A. 2-metylbut-3-en

B. 3-metylbut-1-in

C. 3-metylbut-1-en

D. 2-metylbut-3-in

Lời giải:

Đáp án C

Bài 52: C5H8 có số đồng phân ankin là:

A. 1    B. 2    C. 3    D. 4

Lời giải:

Đáp án C

Hướng dẫn

CH ≡ C – CH2 – CH2 – CH3: pent-1-in

CH3 – C ≡ C – CH2 – CH3: pent-2-in

100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 2) : 3-metylbut-1-in

Bài 53: Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là :

A. 2,240.    B. 2,688.

C. 4,480.    D. 1,344.

Lời giải:

Đáp án D

Hướng dẫn Tính toán theo phương trình phản ứng :

3C2H4 + 2KMnO4 +4H2O → 3HOCH2-CH2OH + 2MnO2 + 2KOH

nKMnO4 = 0,04 ⇒ nC2H4 = 0,06 mol

V(C2H4) = 0,06 . 22,4 = 1,344 l

Bài 54: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

A. CH2 = CH – CH2 – CH3

B. CH3 – CH – C(CH3)2.

C. CH3 – CH = CH – CH = CH2

D. CH2 = CH – CH = CH2

Lời giải:

Đáp án C

Bài 55: Khi cho but-1,3-dien phản ứng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1 thì số sản phẩm thu được là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Lời giải:

Đáp án C

Hướng dẫn

Cộng 1: 2 cho 2 sản phẩm.

Cộng 1: 4 cho 1 sản phẩm.

Bài 56: Sản phẩm trùng hợp của: CH2=CH–CCl=CH2 có tên gọi là :

A. Cao su Buna.

B. Cao isopren.

C. Cao su Buna-S.

D. Cao cloropren.

Lời giải:

Đáp án D

Bài 57: Ankin là hiđrocacbon :

A. có dạng CnH2n-2, mạch hở.

B. có dạng CnH2n, mạch hở.

C. mạch hở, có 1 liên kết ba trong phân tử.

D. A và C đều đúng

Lời giải:

Đáp án C

Bài 58: Chọn khái niệm đúng về anken :

A. Những hiđrocacbon có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.

B. Những hiđrocacbon mạch hở có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.

C. Anken là những hiđrocacbon có liên kết ba trong phân tử.

D. Anken là những hiđrocacbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử.

Lời giải:

Đáp án B

Bài 59: Cho hợp chất hữu cơ có CTCT CH≡C-CH(CH3)2 có tên gọi là:

A. 2-metylbutin

B. isopropyl axetilen

C. 3-metylbut-1-in

D. B hoặc C

Lời giải:

Đáp án D

Bài 60: CH2=C(CH3)–CH=CH2 có tên gọi thay thế là :

A. isopren.

B. 2-metyl-1,3-butađien.

C. 2-metyl-butađien-1,3.

D. 2-metylbuta-1,3-đien.

Lời giải:

Đáp án D

Bài 61: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans) ?

(1) CH3CH=CH2

(2) CH3CH=CHCl

(3) CH3CH=C(CH3)2

(4) C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5

(5) C2H5–C(CH3)=CCl–CH3

A. (1), (4), (5).    B. (2), (4), (5).

C. (2), (3), (4).    D. (1), (3), (4), (5).

Lời giải:

Đáp án B

Bài 62: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là:

A. (-CH2=CH2-)n    B. (-CH2-CH2-)n.

C. (-CH=CH-)n    D. (-CH3-CH3-)n .

Lời giải:

Đáp án B

Bài 63: Tên thông thường của hợp chất có công thức : CH3–C≡C–CH3

A. đimetylaxetilen

B. but-3–in

C. but-3–en

D. but-2–in.

Lời giải:

Đáp án A

Bài 64: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?

A. CH3–CH2–CHBr–CH2Br.

C. CH3–CH2–CHBr–CH3.

B. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br.

D. CH3–CH2–CH2–CH2Br.

Lời giải:

Đáp án C

Bài 65: Nhựa P.E(polietilen) được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây?

A. C2H2    B. C2H4

C. C2H6    D. Ý kiến khác

Lời giải:

Đáp án B

Bài 66: Cho những câu sau:

1) Ankin là những hidrocacbon có liên kết ba trong phân tử.

2) Ankin là những hidrocacbon mạch hở có một liên kết ba trong phân tử.

3) Các ankin ít tan trong nước.

4) Ankin không có đồng phân hình học.

5) Liên kết ba gồm một liên kết π và 2 liên kết σ

6) Liên kết ba gồm 2 liên kết π và một liên kết σ

Những câu đúng là:

A. 1, 2, 3

B. 2, 3, 5

C. 2, 3, 4 và 6

D. 1,3, 4, 5

Lời giải:

Đáp án C

Bài 67: Câu nào sau đây sai ?

A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng.

B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.

C. Hai ankin đầu dãy không có đồng phân.

D. Butin có 2 đồng phân vị trí nhóm chức.

Lời giải:

Đáp án B

Hay lắm đó

Bài 68: Anken thích hợp để điều chế ancol sau đây (CH3–CH2)3C–OH là :

A. 3-etylpent-2-en.

B. 3-etylpent-3-en.

C. 3-etylpent-1-en.

D. 3,3- đimetylpent-1-en.

Lời giải:

Đáp án A

Hướng dẫn Khi anken tác dụng vs nước thì sp tạo thành sẽ tuân theo quy tắc maccopnhicop

⇒ nhóm OH thế vào C bậc cao hơn, H sẽ thế vào C bậc thấp hơn.

Bài 69: Cho công thức cấu tạo của hợp chất sau: CH3-C≡C-CH2-C(Cl)(CH3)-CH3? Tên gọi đúng theo danh pháp IUPAC của hợp chất trên là:

A. 2-clo-2-metylhex-4-in.

B. 5-clo-5-metylhex-2-in.

C. 2-metyl-2-clohex-4-in.

D. 5-metyl-5-clohex-2-in.

Lời giải:

Đáp án B

Bài 70: Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Ankađien có công thức phân tử dạng CnH2n–2.

B. Các hiđrocacbon có công thức phân tử dạng CnH2n–2 đều thuộc loại ankađien.

C. Ankađien không có đồng phân hình học.

D. Ankađien phân tử khối lớn không tác dụng với brom (trong dung dịch).

Lời giải:

Đáp án A

Bài 71: CH2=C(CH3)–CH=CH2 có tên thường gọi là :

A. isopren.

B. 2-metyl-1,3-butađien.

C. 2-metyl-butađien-1,3.

D. 2-metylbuta-1,3-đien.

Lời giải:

Đáp án A

Bài 72: 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom ?

A. 1 mol.    B. 1,5 mol.    C. 2 mol.    D. 0,5 mol.

Lời giải:

Đáp án C

Bài 73: Đivinyl tác dụng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1:1, ở -80ºC tạo ra sản phẩm chính là :

A. 1,4-đibrom-but-2-en.

B. 3,4-đibrom-but-2-en.

C. 3,4-đibrom-but-1-en.

D. 1,4-đibrom-but-1-en.

Lời giải:

Đáp án C

Hướng dẫn: Ở nhiệt độ thấp ưu tiên sản phẩm cộng 1:2

Bài 74: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80ºC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là

A. CH3CHBrCH=CH2.

B. CH3CH=CHCH2Br.

C. CH2BrCH2CH=CH2.

D. CH3CH=CBrCH3.

Lời giải:

Đáp án A

Bài 75: Gọi tên hiđrocacbon có công thức cấu tạo sau:

100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 3)

A. 6,7-đimetyloct-4-in.

B. 2-isopropylhept-3-in.

C. 2,3-đimetyloct-4-in.

D. 6-isopropylhept-4-in.

Lời giải:

Đáp án C

Bài 76: Hidrocacbon X có công thức phân tử là C5H8 có thể cộng hợp với hidro tạo ra ankan mạch nhánh và A có thể tác dụng với AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa màu vàng. Vậy tên của X là:

A. 2-metylbut-1in

B. 3-metylbut-1-in

C. pent-1-in

D. 2-metylbut-2-in

Lời giải:

Đáp án B

100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 3)

Bài 77: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là :

A. (–CH2=CH2–)n.    B. (–CH2–CH2–)n.

C. (–CH=CH–)n.    D. (–CH3–CH3–)n

Lời giải:

Đáp án B

Bài 78: Cho hợp chất sau : CH3-C≡C-CH(CH3)-CH3

Tên gọi của hợp chất theo danh pháp IUPAC là :

A. 2-metylpent-3-in.

B. 2-metylpent-3-in.

C. 4-metylpent-2-in.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Lời giải:

Đáp án C

Bài 79: Kết luận nào sau đây là không đúng ?

A. Buta–1,3–đien và đồng đẳng có công thức phân tử chung CxH2x–2 (x ≥ 3).

B. Các hiđrocacbon có công thức phân tử dạng CxH2x–2 với x ≥ 3 đều thuộc dãy đồng đẳng của ankađien.

C. Buta–1,3–đien là một ankađien liên hợp.

D. Trùng hợp buta–1,3–đien (có natri làm xúc tác) được cao su buna.

Lời giải:

Đáp án B

Bài 80: Tên gọi của CT sau là:

100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 3)

A. 4-etyl-4,6-đimetylhept-2-en

C. 4,6-đimetyl-4-etyl-hept-2-en

B. 4-etyl-2,4-đimetylhept-5-en

D. 4-etyl-4,6-đimetylhex-2-en

Lời giải:

Đáp án A

Hay lắm đó

Bài 81: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.

B. buta-1,3-dien; cumen; etilen; trans-but-2-en.

C. stiren; clobenzen; isoprene; but-1-en.

D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.

Lời giải:

Đáp án A

Hướng dẫn

Đáp án B: cumen: C6H5-CH(CH3)2: loại

Đáp án C: clobenzen: C6H5-Cl: loại

Đáp án D: 1,2-diclopropan: CH2Cl-CHCl-CH3: loại

Bài 82: Đimetylaxetilen có tên gọi là:

A. propin    B. but-1-in

C. but-2-in    D. but-2-en

Lời giải:

Đáp án C

Bài 83: Hidro hóa hoàn toàn axetilen bằng lượng dư hidro có xúc tác Ni và đun nóng thu được sản phẩm là?

A. Etylen    B. etan

C. eten    D. etyl

Lời giải:

Đáp án B

Bài 84: Cho 4,2g anken X phản ứng với 25,28g dung dịch KMnO4 25% thì phản ứng vừa đủ. Xác định công thức phân tử của X.

A. C5H10    B. C3H6

C. C4H8    D. C6H12

Lời giải:

Đáp án A

Hướng dẫn Đặt CTTQ của X: CnH2n.

2CnH2n + 2KMnO4 + 4H2O → 3CnH2n(OH)2 + 2KOH + 2MnO2

100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 3)

⇒ 14n = 70 ⇒ n = 5

Vậy CTPT của X là C5H10.

Bài 85: Bốn hidrocacbon X, Y, Z và G đều là chất khí ở điều kiện thường. Khi phân hủy mỗi chất trên thành cacbon và hidro, thể tích khí thu được đều gấp 2 lần lần thể tích ban đầu. Vậy X, Y, Z và G là:

A. Đồng đẳng của nhau.

B. Đồng phân của nhau.

C. Những hidrocacbon có số nguyên tử hidro bằng 4.

D. Những hidrocacbon có số nguyên tử cacbon bằng 4.

Lời giải:

Đáp án C

Bài 86: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom?

A. Butan    B. But-1-en

C. Cacbon đioxit    D. Metyl propan

Lời giải:

Đáp án B

Hướng dẫn

Chất làm mất màu dung dịch nước brom là:

100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 3)

Bài 87: Cho sơ đồ phản ứng sau:

100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 3)

Vậy A, B và C có thể là:

A. đicloetan, axetilen và vinyl clorua.

B. điclometan, axetieln và vinyl clorua.

C. vinyl clorua, đicloetan và axetilen.

D. điclo etan, etilen và vinyl clorua.

Lời giải:

Đáp án A

Bài 88: Khi hidro hoá but-2-in bằng lượng H2 dư với xúc tác là Pd/PbCO 3 cho sản phẩm chính là:

A. butan    B. trans-but-2-en

C. Cis-but-2-en    D. cả B và C

Lời giải:

Đáp án D

Bài 89: Hỗn hợp gồm các hidrocacbon có từ 6 đến 10 nguyên tử cacbon được gọi là:

A. dầu lửa

B. xăng

C. dầu gozoin

D. ligroin

Lời giải:

Đáp án D

Bài 90: Để chuyển hoá ankin thành anken ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều kiện có xúc tác :

A. Ni, tº.    B. Mn, tº.

C. Pd/ PbCO3, tº.    D. Fe, tº.

Lời giải:

Đáp án C

Bài 91: Monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi là poli etilen (P.E) là:

A. (-CH2-CH2-)n    B. (-CH2(CH3)-CH-)n

C. CH2=CH2    D. CH2=CH-CH3

Lời giải:

Đáp án C

Bài 92: Đivinyl tác dụng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1:1, ở 40ºC tạo ra sản phẩm chính là :

A. 1,4-đibrom-but-2-en.

B. 3,4-đibrom-but-2-en.

C. 3,4-đibrom-but-1-en.

D. 1,2-đibrom-but-3-en.

Lời giải:

Đáp án A

Hướng dẫn

Ở 40ºC ưu tiên sản phẩm cộng 1:4

Bài 93: Hidrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. tên gọi của X là:

A. etilen

B. xiclopropan

C. xiclohexan

D. stiren

Lời giải:

Đáp án C

Hướng dẫn

- Etilen: CH2 = CH2 ⇒ làm mất màu dung dịch brom.

Xilopropan: làm mất màu dd brom (vòng kém bền).

- Xiclohexan: không làm mất màu nước brom (vòng bền)

- Stiren: C6H5-CH=CH2 ⇒ làm mất màu dd brom.

Hay lắm đó

Bài 94: Cho 3,12 gam ankin X phản ứng với 0,1 mol H2 (xúc tác Pd/PdCO3, t°), thu được hỗn hợp Y chỉ có hai hidrocacbon. Công thức phân tử của X là

A. C2H2

B. C5H8

C. C4H6

D. C3H4

Lời giải:

Đáp án A

Hướng dẫn Gọi CTTQ ankin X: CnH2n-2 (n ≥ 2)

100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 3)

Sau phản ứng thu được 2 hidrocacbon ⇒ ankin X dư

⇒ nX > 0,1 ⇒ MX < 100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 3) = 31,2 ⇒ ankin X là C2H2

Bài 95: Theo IUPAC ankin CH C-CH2-CH(CH3)-CH3 có tên gọi là:

A. isobutylaxetilen.

B. 2-metylpent-2-in.

C. 4-metylpent-1-in.

D. 2-metylpent-4-in.

Lời giải:

Đáp án C

Bài 96: Cho sơ đồ phản ứng sau:

100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 3)

Để điều chế được 2 tấn cao su buna thì khối lượng xenlulozo cần lấy là:

A. 35,71 tấn

B. 39,66 tấn

C. 20,56 tấn

D. 45,67 tấn

Lời giải:

Đáp án A

Hướng dẫn

100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 3)

Khối lượng xenlulozo = 100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 3) = 35,71 tấn

Bài 97: Đivinyl tác dụng cộng HBr theo tỉ lệ mol 1:1, ở 40 ºC tạo ra sản phẩm chính là :

A. 3-brom-but-1-en.

B. 3-brom-but-2-en.

C. 1-brom-but-2-en.

D. 2-brom-but-3-en.

Lời giải:

Đáp án C

Hướng dẫn Ở 40ºC ưu tiên sản phẩm cộng 1:4

Bài 98: Cho các chất sau: CH2=CH–CH2–CH2–CH=CH2; CH2=CH–CH=CH–CH2–CH3; CH3–C(CH3)=CH – CH3; CH2=CH–CH2 – CH = CH2. Số chất có đồng phân hình học là:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Lời giải:

Đáp án C

Hướng dẫn

Điều kiện để một chất có đồng phân hình học (cis-trans):

100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 3)

⇒ Phân tử HCHC phải có nối đôi C=C và a ≠ b; c ≠ d

Bài 99: Số đồng phân anken ứng với công thức C4H8 là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Lời giải:

Đáp án C

Hướng dẫn CH2 = CH – CH2 – CH3

CH3 – CH = CH– CH3 (có đồng phân cis-trans)

100 câu trắc nghiệm Hidrocacbon không no có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 3)

Bài 100: Theo IUPAC ankin CH3-C≡C-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3 có tên gọi là :

A. 4-đimetylhex-1-in.

B. 4,5-đimetylhex-1-in.

C. 4,5-đimetylhex-2-in.

D. 2,3-đimetylhex-4-in.

Lời giải:

Đáp án C

Xem thêm các dạng bài tập Hoá học lớp 11 chọn lọc, có lời giải hay khác: