Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A góc ABC=30^o; tam giác
Câu hỏi:
Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A góc ; tam giác SBC là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng (SAB) vuông góc mặt phẳng (ABC). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Chọn D
Ta có tam giác ABC vuông tại A góc và BC = a, suy ra AC = , AB =
Lại có , suy ra tam giác SAC vuông tại A.
Suy ra
Tam giác SAB có . Từ đó sử dụng công thức Hê-rông ta tính được .
Suy ra d(H,(SBC))Từ H kẻ .
Kẻ
Ta dễ tính được
Vậy .
Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:
Câu 1:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân tại A, và BC =AA' = a. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
Xem lời giải »
Câu 2:
Cho khối lăng trụ tam giác đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A, AC = AB = 2a, góc giữa AC' và mặt phẳng (ABC) bằng 300. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
Xem lời giải »
Câu 3:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AB = a, tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng 450.
Xem lời giải »
Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SC=4a. Tìm thể tích khối chóp S.ABCD.
Xem lời giải »
Câu 5:
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, BC = a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30 độ. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
Xem lời giải »
Câu 6:
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi và có thể tích bằng 2. Gọi M, N lần lượt là các điểm trên cạnh SB và SD sao cho . Tìm giá trị của k để thể tích khối chóp S.AMN bằng
Xem lời giải »
Câu 7:
Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E trên cạnh AB sao cho AE = 3EB. Tính thể tích khối tứ diện EBCD theo V.
Xem lời giải »
Câu 8:
Cho hình tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi G₁, G₂, G₃, G₄ lần lượt là trọng tâm của bốn mặt của tứ diện ABCD. Tính thể tích V của khối tứ diện G₁G₂G₃G₄.
Xem lời giải »