Bài tập trắc nghiệm tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số cực hay - Toán lớp 12
Bài tập trắc nghiệm tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số cực hay
Với Bài tập trắc nghiệm tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số cực hay Toán lớp 12 tổng hợp 15 bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm dạng bài tập tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Toán lớp 12.
Câu 1: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = -2x4 + 4x2 + 5 trên đoạn [0; 2] là:
A.
B.
C. và không có giá trị lớn nhất
D. và không có giá trị nhỏ nhất
Lời giải:
Đáp án : B
Giải thích :
Ta có y' = -8x3 + 8x ; y' = 0
Vì y(0) = 5; y(1) = 7; y(2) = -11 nên
Câu 2: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 - 3x + 3 trên [-1; 3/2] lần lượt là;
A. 15/8 và 5
B. 5 và 1
C. 1 và 15/8
D. 5 và 15/8
Lời giải:
Đáp án : B
Giải thích :
Ta có
Vì y(-1) = 5; y(1) = 1; y(3/2) = 15/8 nên
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x - 5 + 4/x trên đoạn [1; 3] là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
ĐKXĐ: x ≠ 0;
Có y(1) = 0; y(2) = -1; y(3) = -2/3 nên
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;2] là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Đáp án : B
Giải thích :
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0;2] là:
A. 0
B. -1/3
C. -1
D. 2
Lời giải:
Đáp án : B
Giải thích :
Ta có
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1; 1] là;
A. √5
B. 3
C. 1
D. √3
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Ta có
Câu 7: Giá trị lớn nhất M của hàm số là:
A. M = 1
B. M = 2
C. M = 3
D. M = 4
Lời giải:
Đáp án : B
Giải thích :
ĐKXĐ: 2 ≤ x ≤ 4
Ta có
Vì y(2) = y(4) = √2; y(3) = 2 nên
Câu 8: Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số là
A. M = 2; m = 0
B. M = √2; m = -√2
C. M = 2; m = -2
D. M = √2; m = 0
Lời giải:
Đáp án : C
Giải thích :
Câu 9:Giá trị lớn nhất M của hàm số là:
A. M = √2
B. M = 4
C. M = √2
D. M = 8
Lời giải:
Đáp án : B
Giải thích :
TXĐ D = [0; 2]
Đặt
Vì y(0) = y(2) = √2; y(1) = 2 nên
Khi đó
Vì
Khi đó hàm số trở thành y = t2 + t - 2; y' = 2t + 1 > 0 ∀ x ∈[√2;2]
Câu 10: (Đề thi Đại học Khối D – 2011). Cho hàm số giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn [0; 2] là:
A. M = 17/3; m = 3 C. M = 17/3; m = -5
B. M = 3; m = -5 D. M = -3; m = 5
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Hàm số xác định, liên tục trên đoạn [0; 2]
Ta có
Vì y(0) = 3; y(2) = 17/3. Vậy
Câu 11: Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0; 4]. Tình biểu thức M + 2N
A. (16√3)/9
B. 3 + √5
C. (16√3)/3
D. √5
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Xét hàm số g(x) = (x - 3)2(x + 1), x ∈ [0; 4].
g'(x) = 2(x - 3)(x + 1) + (x - 3)2 = (x - 3)(2(x + 1) + x - 3) = (x - 3)(3x - 1).
Vậy M + 2N = (16√3)/9.
Câu 12: Hàm số y = √3sinx + cosx có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là:
A. 0 và -1
B. √3 và 0
C. √3 và -1
D. 2 và -2
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Ta có √3sinx + cosx = 2(√3/2 sin x + 1/2 cosx ) = 2sin(x + π/6)
Vì -1 ≤ sin(x + π/6) ≤ 1 nên -2 ≤ 2sin(x + π/6) ≤ 2 .
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 2cos3x - 9/2 cos2x + 3cosx + 1/2 là:
A. m = -24
B. m = -12
C. m = -9
D. m = 1
Lời giải:
Đáp án : C
Giải thích :
Đặt cosx = t (-1 ≤ t ≤ 1)
Hàm số trở thành (thỏa mãn)
Ta có y(-1) = -9; y(1)= 1 ; y(1/2) = 9/8 nên
Câu 14:Hàm số y = cos2x - 4sinx + 4 có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; π/2] là
A. π/2 và 0
B. 5 và 1
C. 5 và -1
D. 9 và 1
Lời giải:
Đáp án : C
Giải thích :
Ta có y = cos2x - 4sinx + 4 = -2sin2x - 4sinx + 5
Đặt sinx = t khi
Hàm số trở thành y = -2t2 - 4t + 5; y' = -4t - 4; y' = 0 t = -1 (loại)
Ta có y(0) = 5; y(1) = -1 nên
Câu 15: Hàm số y = cosx(sinx+1) có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; π] là:
A. 1 và -1 B. 2 và -2 C. (3√3)/4 và -(3√3)/4 D. 2 và 0
Lời giải:
Đáp án : C
Giải thích :
TXĐ: D = R
Ta có y' = -sinx(sinx + 1) + cos2x = -2sin2x - sin x + 1
Vì
Khi đó y(0) = 1; y(π/6) = (3√3)/4; y(5π/6) = -(3√3)/4; y(π) = -1
Vậy