X

Các dạng bài tập Toán lớp 12

Xem hình vẽ, cho biết a// b và c vuông góc a. a) Đường thẳng c


Câu hỏi:

Xem hình vẽ, cho biết a// b và c a.

a) Đường thẳng c có vuông góc với đường thẳng b không? Vì sao?

b) Cho đường thẳng d cắt hai đường thẳng a và b tại A và B. Cho biết \(\widehat {{A_1}} = 115^\circ \). Tính số đo các góc \(\widehat {{B_2}};\widehat {{B_3}};\widehat {{A_3}}\).

c) Gọi Ax và By lần lượt là tia phân giác của các góc \(\widehat {{A_1}}\)\(\widehat {{B_3}}\). Chứng minh: Ax //By.

Trả lời:

Xem hình vẽ, cho biết a// b và c vuông góc a. a) Đường thẳng c (ảnh 1)

a) Vì a // b và c a nên c b

b) Ta có: a // b nên \(\widehat {{B_2}} + \widehat {{A_1}} = 180^\circ \)(2 góc trong cùng phía)

Suy ra: \(\widehat {{B_2}} = 180^\circ - \widehat {{A_1}} = 180^\circ - 115^\circ = 65^\circ \)

\(\widehat {{B_3}} = \widehat {{A_1}} = 115^\circ \)(2 góc so le trong)

\(\widehat {{A_3}} = \widehat {{A_1}} = 115^\circ \)

c) Ta có: \(\widehat {xAB} = \frac{1}{2}\widehat {{A_1}}\)(vì Ax là phân giác của \(\widehat {{A_1}}\))

\(\widehat {yBA} = \frac{1}{2}\widehat {{B_3}}\)(vì Ax là phân giác của \(\widehat {{B_3}}\))

\(\widehat {{B_3}} = \widehat {{A_1}} = 115^\circ \) nên \(\widehat {xAB} = \widehat {yBA}\)

Mà 2 góc \(\widehat {xAB},\widehat {yBA}\)ở vị trí so le trong nên Ax // By.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Xét xem dãy un = 3n – 1 có phải là cấp số nhân hay không? Nếu phải hãy xác định công bội.

Xem lời giải »


Câu 2:

Một vé xem phim có mức giá là 60000 đồng. Trong dịp khuyến mãi cuối năm 2018, số lượng người xem phim tăng lên 45% nên tổng doanh thu cũng tăng 8,75%. Hỏi rạp phim đã giảm giá mỗi vé bao nhiêu % so với giá bán ban đầu?

Xem lời giải »


Câu 3:

Tính giá trị của biểu thức: P = (x – 10)2 – x(x + 80) tại x = 0,87.

Xem lời giải »


Câu 4:

Tính giá trị biểu thức A = 100 – 99 + 98 – 97 + … + 4 – 3 + 2.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hình thoi EGHK với O là giao điểm của 2 đường chéo. Biết EG = 15 cm. Tính độ dài của GH, HK, KE?

Xem lời giải »


Câu 6:

Viết số có hai chữ số mà chữ số hàng chục bé hơn chữ số hàng đơn vị là 4.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho các số thực không âm a, b, c thay đổi thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1. Tìm GTLN của biểu thức Q = \(\sqrt {a + b} + \sqrt {b + c} + \sqrt {c + a} \).

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho các số thực x, y thỏa mãn: 4x2 + 2xy + y2 = 3.

Tìm GTNN, GTLN của P = x2 + 2xy – y2

Xem lời giải »