X

Các dạng bài tập Toán lớp 12

Cho tam giác ABC. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Xác định hiệu am - an, mn - nc , mn - pn, bp - cp


Câu hỏi:

Cho tam giác ABC. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Xác định hiệu AMAN,MNNC,MNPN,BPCP

Trả lời:

Cho tam giác ABC. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Xác định hiệu am - an, mn - nc , mn - pn, bp - cp (ảnh 1)

AMAN=AM+NA=NM

N là trung điểm AC nên AN=NC

MNNC=MNAN=MN+NA=MA

Xét tam giác ABC có: M, N là trung điểm AB, AC nên MN là đường trung bình

Suy ra: MN // BC; MN=12BC=BP=PC

=> MN=PC

MNPN=PCPN=NC

BPCP=BP+PC=BC

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho đường tròn (O) đường kính AB. Qua trung điểm E của OB kẻ một đường thẳng vuông góc với OB, cắt đường tròn (O) ở M và N. Kẻ dây MP song song với AB. Gọi I là điểm chính giữa của cung nhỏ PM. Gọi K là giao điểm của OI và PM. Chứng minh rằng:

a) AP=BN

b) Tứ giác OKME là hình chữ nhật.

c) P, O, N thẳng hàng và KE // PN.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho đa thức R(x) = x2 – 2x. Tính giá trị biểu thức S=1R3+1R4+...+1R2022+1R2023

Xem lời giải »


Câu 3:

Rút gọn biểu thức: (4x – 1)3 - (4x − 3)(16x2 + 3).

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho tam giác ABC. Hai điểm M và N di chuyển sao cho MN=2MAMB+MC. Chứng minh MN luôn đi qua một điểm cố định.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho biểu thức E=a+1a2 . Tìm a ℤ để E ℤ.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho tam giác ABC. Chứng minh

cosA2.cosB2.cosC2=sinA2.sinB2.cosC2+sinA2.cosB2.sinC2+cosA2.sinB2.sinC2

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hình vuông ABCD cạnh a, M bất kì.

Tính độ dài của MA+MB+MC3MD

Xem lời giải »


Câu 8:

Tìm x để 50 chia hết cho x + 1.

Xem lời giải »