Các dạng bài tập phương trình lôgarit và cách giải
Các dạng bài tập phương trình lôgarit và cách giải
Với Các dạng bài tập phương trình lôgarit và cách giải Toán lớp 12 gồm đầy đủ phương pháp giải, ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm dạng bài tập phương trình lôgarit từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Toán lớp 12.
I. LÝ THUYẾT
a. Phương trình lôgarit cơ bản:
Phương trình lôgarit cơ bản có dạng: logax = b, a,b > 0, a ≠ 1
Theo định nghĩa logarit ta có logax = b ⇔ x = ab
b. Phương pháp giải phương trình lôgarit
Biến đổi, quy về cùng cơ số:
Đặt ẩn phụ:
Mũ hóa hai vế:
Giải bằng phương pháp đồ thị:
Giải phương trình: logax = f(x) (0 < a ≠ 1) (∗)
Xem phương trình (∗) là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị y = logax (0 < a ≠ 1) và y = f(x). Khi đó ta thực hiện hai bước:
Bước 1. Vẽ đồ thị các hàm số y = logax (0 < a ≠ 1) và y = f(x)
Bước 2. Kết luận nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của hai đồ thị.
Sử dụng tính đơn điệu của hàm số:
Sử dụng đánh giá
II. CÁC DẠNG BÀI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1. Phương trình loogarit cơ bản
A. Phương pháp giải
Xét phương trình lôgarit cơ bản: logaf(x) = b, a,b > 0, a ≠ 1
Bước 1: Nêu điều kiện để f(x) có nghĩa
Bước 2: Giải phương trình logaf(x) = b ⇔ f(x) = ab
Bước 3: Kết luận nghiệm của phương trình.
B. Ví dụ minh họa
Câu 1: Tìm tập nghiệm S của phương trình log4(x - 2) = 2.
A. S = {16} . B. S = {18}. C. S = {10}. D. S = {14}.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có
Vậy tập nghiệm của phương trình S = .
Câu 2: Số nghiệm của phương trình log(x-1)2 = 2 .
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. một số khác.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Điều kiện (x-1)2 > 0 ⇔ x - 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1
Ta có log(x-1)2 = 2 = log102 ⇔ (x-1)2 = 100 ⇔ (thỏa mãn).
Vậy phương trình có hai nghiệm.
Câu 3: Số nghiệm của phương trình log2[x(x - 1)] = 1 là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Điều kiện xác định: x(x - 1) > 0 ⇔
pt ⇔ x(x - 1) = 2 ⇔ x2 - x - 2 = 0 ⇔ x = -1 hoặc x = 2 (thỏa mãn).
Vậy phương trình có hai nghiệm.
Câu 4: Gọi x1,x2 là 2 nghiệm của phương trình log2[x(x + 3)] = 1. Khi đó x1 + x2 bằng:
Hướng dẫn giải
Chọn A.
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện:
log2[x(x + 3)] = 1 ⇔ x(x + 3) = 2 ⇔ x2 + 3x - 2 = 0 ⇔ (thỏa mãn)
Vậy x1 + x2 = -3
[Phương pháp trắc nghiệm]
Dùng chức năng SOLVE trên máy tính bỏ túi tìm được 2 nghiệm và lưu 2 nghiệm vào A và B. Tính A + B = – 3.
Câu 5: Gọi x1,x2 là nghiệm của phương trình log2[x(x - 1)] = 1. Khi đó tích x1.x2 bằng:
A. -2 . B. 1. C. -1 . D. 2.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Điều kiện x < 0 hoặc x > 1
log2[x(x - 1)] = 1 ⇔ x2 - x - 2 = 0 ⇔
Dạng 2. Phương pháp đưa về cùng cơ số
A. Phương pháp giải
Xét phương trình cùng cơ số: logaf(x) = logag(x), 0 < a ≠ 1
Bước 1: Nêu điều kiện
Bước 2 Giải phương trình: logaf(x) = logag(x) ⇔ f(x) = g(x)
Bước 3: So sánh với điều kiện và kết luận.
B. Ví dụ minh họa
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình log2(x2 - 1) = log2(2x) là
A. {1 + √2} . B. . {2; 41}.
C. {1 + √2; 1 - √2}. D.
Hướng dẫn giải.
Chọn A.
Điều kiện: Khi đó PT x2 - 1 = 2x ⇔
Đối chiếu điều kiện ta được tập nghiệm của phương trình là
Câu 2: Cho phương trình (1). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Điều kiện của phương trình là
Khi đó (1)
Vậy phương trình đã cho tương đương với
Câu 3: Số nghiệm của phương trình ln(x2 - 6x + 7) = ln(x - 3) là:
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện
Khi đó, ta có:
ln(x2 - 6x + 7) = ln(x - 3) ⇔ x2 - 6x + 7 = x - 3 ⇔ x2 - 7x + 10 = 0
Kết hợp với điều kiện, x = 5 là giá trị cần tìm.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính ln(x2 - 6x + 7) = ln(x - 3) = 0
Ấn SHIFT CALC nhập X = 4 (chọn X thỏa điều kiện xác định của phương trình), ấn =. Máy hiện X = 5.
Ấn Alpha X Shift STO A
Ấn AC. Viết lại phương trình:
Ấn SHIFT CALC. Máy hỏi A? ẤN = Máy hỏi X? Ấn 7 =.
Máy không giải ra nghiệm. Vậy đã hết nghiệm.
Câu 4: Phương trình có tập nghiệm là tập nào sau đây?
Hướng dẫn giải.
Chọn D.
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log3x - log3(x - 2) = log√3m có nghiệm?
A. m > 1 . B. m ≥ 1. C. m < 1. D. m ≤ 1.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện x > 2; m > 0
log3x - log3(x - 2) = log√3m
⇔ x = (x-2)m2 ⇔ x = x.m2 - 2.m2 ⇔ x.(m2 - 1) = 2m2 ⇔
Vì x > 2 nên
Kết hợp với điều kiện m > 0, ta được m > 1.
Phương trình có nghiệm x > 2 khi m > 1,chọn đáp án A
[Phương pháp trắc nghiệm]
Thay m = 0 (thuộc C, D) vào biểu thức log√3m không xác định, vậy loại C, D,
Thay m = 1 (thuộc B) ta được phương trình tương đương x = x - 2 vô nghiệm
Vậy chọn đáp án A.
Dạng 3. Phương pháp đặt ẩn phụ
A. Phương pháp giải
Xét phương trình: f[logag(x)] = 0 (0 < a ≠ 1)
Bước 1: Đặt điều kiện: g(x) > 0
Bước 2: Đặt t = logag(x)
Giải phương trình f(t) = 0, tìm t.
Bước 3: Thay vào phương trình: t = logag(x), tìm x.
Bước 4: Kết hợp với điều kiện và kết luận.
B. Ví dụ minh họa
Câu 1: Nếu đặt t = log2x thì phương trình trở thành phương trình nào?
A. t2 - 5t + 6 = 0 . B. t2 + 5t + 6 = 0
C. t2 - 6t + 5 = 0 D. t2 + 6t + 5 = 0
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đặt t = log2x
PT ⇔ ⇔ 1 + t + 2(5 - t) = (5 - t)(1 + t)
⇔ 11 - t = 5 +4t - t2 ⇔ t2 - 5t + 6 = 0
Câu 2: Gọi x1,x2 là 2 nghiệm của phương trình . Khi đó x1,x2 bằng:
Hướng dẫn giải
Chọn B.
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện:
Đặt t = log2x,điều kiện . Khi đó phương trình trở thành:
[Phương pháp trắc nghiệm]
Dùng chức năng SOLVE trên máy tính bỏ túi tìm được 2 nghiệm là
Câu 3: Phương trình có tập nghiệm là:
A. {-1;-3} . B. {1;3}. C. {3;63}. D. {1;2}.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện :
[Phương pháp trắc nghiệm]
Thay x = 1 (thuộc B, D) vào vế trái ta được 3 = 0 vô lý, vậy loại B, D,
Thay x = -1 vào log5(2x - 1) ta được log5(-3) không xác định, nên loại A
Vậy chọn đáp án C.
Câu 4: Gọi x1,x2 là các nghiệm của phương trình log22x - 3log2x + 2 = 0. Giá trị của biểu thức P = x12 + x22 bằng bao nhiêu?
A. 20 . B. 5 . C. 36 . D. 25 .
Hướng dẫn giải.
Chọn A.
Điều kiện x > 0. Giải phương trình bậc hai với ẩn là log2x ta được:
Khi đó, P = x12 + x22 = 22 + 42 = 20 .
Câu 5:Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log22x + 2log2x - m = 0 có nghiệm x > 2
A. m < -1 B. m ≥ 3 C. m < 3 D. m < 3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
log22x + 2log2x - m = 0 (1).
Đặt t = log2x, phương trình (1) trở thành: t2 + 2t - m = 0 ⇔ t2 + 2t = m (2).
Phương trình (1) có nghiệm x > 2 phương trình (2) có nghiệm t > 1 (do t = log2x > log22 = 1) .
Xét hàm số y = t2 + 2t => y' = 2t + 2, y' = 0 ⇔ t = -1 ( loại).
Bảng biến thiên
Từ Bảng biến thiên suy ra phương trình (2) có nghiệm t > 1 ⇔ m > 3
Dạng 4. Phương pháp mũ hóa
A. Phương pháp giải
Xét phương trình: logag(x) = f(x) (0 < a ≠ 1)
Bước 1: Đặt điều kiện g(x) > 0
Bước 2: Giải phương trình:
logag(x) = f(x) (0 < a ≠ 1) ⇔ g(x) = af(x)
Bước 3: Kết hợp với điều kiện, kết luận nghiệm.
Câu 1: Cho x thỏa mãn phương trình . Giá trị của biểu thức P = xlog24x là
A. P = 4 B. P = 1 C. P = 8 D. P = 2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có
Vậy P = 2log24x = 8
Câu 2: Phương trình log2(3.2x - 1) = 2x + 1 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện
(thỏa mãn).
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính log2(3X2x - 1) - 2X - 1
Ấn SHIFT CALC nhập X=5, ấn =. Máy hiện X=0.
Ấn Alpha X Shift STO A
Ấn AC. Viết lại phương trình:
Ấn SHIFT CALC. Máy hỏi A? ẤN = Máy hỏi X? Ấn 5 =. Máy hiện X=-1.
Ấn Alpha X Shift STO B.
Ấn AC. Viết lại phương trình:
Ấn SHIFT CALC. Máy hỏi A? ẤN = Máy hỏi B? Ấn =. Máy hỏi X? Ấn 1=
Máy không giải ra nghiệm. Vậy đã hết nghiệm.
Câu 3: Số nghiệm nguyên dương của phương trình là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Điều kiện: 2x+1 - 3 > 0 ⇔ x > log23 - 1
Ta có: (1)
Đặt t = 2x, t > 0 Ta có
(1) => t2 + 4 = 2t2 - 3t ⇔ t2 - 3t - 4 = 0 ⇔
⇔ 2x = 2x ⇔ x = 2 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 2 .
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình log5(25x - log5m) có nghiệm duy nhất.
A. B. m = 1 . C. D. m ≥ 1
Hướng dẫn giải.
Chọn C.
Điều kiện 25x - log5m > 0
PT ⇔ 25x - log5m = 5x
Xét g(t) = t2 - t trên (0,+∞) ta có bảng biến thiên:
PT đã cho có nghiệm duy nhất
Dạng 5. Phương pháp hàm số, đồ thị và đánh giá
A. Phương pháp giải
Giải bằng phương pháp đồ thị:
Giải phương trình: logax = f(x) (0 < a ≠ 1) (∗).
Xem phương trình (∗) là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị y = logax (0 < a ≠ 1) và y = f(x). Khi đó ta thực hiện hai bước:
- Bước 1. Vẽ đồ thị các hàm số y = logax (0 < a ≠ 1) và y = f(x)
- Bước 2. Kết luận nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của hai đồ thị.
Sử dụng tính đơn điệu của hàm số:
Sử dụng đánh giá
B. Ví dụ minh họa
Câu 1: Phương trình: ln(x2 + x + 1) - ln(2x2 + 1) = x2 - x có tổng bình phương các nghiệm bằng:
A. 5 . B. 1 . C. 9 . D. 25 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có ln(x2 + x + 1) - ln(2x2 + 1) = x2 - x
⇔ ln(x2 + x + 1) - ln(2x2 + 1) = (2x2 + 1) - (x2 + x + 1)
⇔ ln(x2 + x + 1) + (x2 + x + 1) = ln(2x2 + 1) + (2x2 + 1)
Nhận xét: x2 + x + 1 > 0,∀x ∈ R và 2x2 + 1 > 0, ∀x ∈ R
Xét hàm số f(t) = lnt + t với t ∈ (0,+∞) .
Ta có , ∀t ∈ (0,+∞) nên hàm số f(t) = lnt + t đồng biến trên (0,+∞)
Do đó f(x2 + x + 1) = f(2x2 + 1) ⇔ x2 + x + 1 ⇔ 2x2 + 1 ⇔
Vậy tổng bình phương các nghiệm là 1 .
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có ba nghiệm phân biệt.
A. m > 3 . B. m < 2 C. m > 0 D. m = 2
Hướng dẫn gải:
Chọn B.
Điều kiện: -1 ≤ x ≠ 2
Phương trình đã cho tương đương với
Phương trình (∗) là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng (cùng phương với trục hoành).
Xét hàm số xác định trên (-1,2) ∪ (2,+∞) .
Ta có
Đồ thị
Dựa vào đồ thị, ta thấy để phương trình (∗) có ba nghiệm phân biệt khi
Chọn B.
Câu 3: Cho phương trình có tổng tất cả các nghiệm bằng
A. 5 . B. 3 . C. √5 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Điều kiện x > 0 và x ≠ 1
Xét hàm số f(t) = log3t + t với t> 0 và t ≠ 1
Nên với t> 0 và t ≠ 1 nên f(t) đồng biến với t> 0 và t ≠ 1
Do đó: f(x2 - 2x + 1) = f(x) ⇔ x2 - 2x + 1 = x ⇔ x2 - 3x + 1 = 0 ⇔
Khi đó tổng các nghiệm của phương trình bằng 3
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Tìm nghiệm của phương trình log2(x - 1) = 3
A. x = 9 . B. x = 7. C. x = 8. D. x = 10.
Câu 2: Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 8
Câu 3: Số nghiệm của phương trình log2x.log3(2x - 1) = 2log2x là:
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 4: Tìm tập nghiệm S của phương trình log2(x2 - 4x + 3) = log2(4x - 4)
A. S = {1,7} B. S = {7}
C. S = {1} D. S = {3,7}
Câu 5: Số nghiệm của phương trình log5(5x) - log25(5x) - 3 = 0 là:
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 6: Gọi x1,x2 là 2 nghiệm của phương trình log3(x2 - x - 5) = log3(2x + 5). Khi đó |x1-x2| bằng:
A. 5. B. 3. C. -2 . D. 7.
Câu 7: Số nghiệm của phương trình log4 (x + 12).logx2 = 1 là:
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 8: Giải phương trình log4(x + 1) + log4(x - 3) = 3
A. x = 1 ± 2√17 B. x = 1 + 2√17 C. x = 33 D. x = 5
Câu 9: Phương trình có 2 nghiệm x1,x2 trong đó x1 < x2 .Giá trị của P = 2x1 + 3x2 là
A. 5. B. 14. C. 3. D. 13.
Vậy 2x1 + 3x2 = 2.1 + 3.4 = 14 .
Câu 10: Số nghiệm của phương trình là: log2(x3 + 1) - log2(x2 - x + 1) - 2log2x = 0
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 11: Với giá trị m bằng bao nhiêu thì phương trình log2+√3(mx + 3) + log2+√3(m2+ 1) = 0 có nghiệm bằng -1 ?
A. B. C. m < 3 D. m > 3
Câu 12: Phương trình có bao nhiêu nghiệm trên R ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có ba nghiệm phân biệt.
A. m > 3. B. m < 2. C. m > 0 D. m = 2
Câu 14: Nếu đặt t = log2x thì phương trình log2(4x) - logx2 = 3 trở thành phương trình nào?
A. t2 - t - 1 = 0 . B. 4t2 - 3t - 1 = 0. C. D.
Câu 15: Phương trình có tích các nghiệm là:
A. e3 . B. C. e . D. 2 .
Câu 16: Nghiệm lớn nhất của phương trình -log3x + log2x = 2 - logx là :
A. 100. B. 2. C. 10. D. 1000.
Câu 17: Nếu đặt t = log2(5x - 1) thì phương trình log2(5x - 1).log4(2.5x - 2) = 1 trở thành phương trình nào?
A. t2 + t - 2 = 0. B. 2t2 = 1 . C. t2 - t - 2 = 0. D. t2 = 1 .
Câu 18: Nghiệm nguyên của phương trình là:
A. x = 1 . B. x = -1. C. x = 2. D. x = 3.
Câu19: Điều kiện cần và đủ của tham số m để phương trình log22x - (m - 1)log2x + 4 - m = 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc [1;4] là
Câu 20: Cho phương trình . Gọi lần lượt là 2 nghiệm của phương trình. Khi đó tích bằng:
Câu 21: Với giá trị nào của m thì phương trình log2(4x + 2m3) = x có 2 nghiệm phân biệt?
Câu 22: Phương trình log3(x2 + x + 1) = x(2 - x) + log3x có bao nhiêu nghiệm
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D.Vô nghiệm
Câu 23: Số nghiệm của phương trình log3|x2 - √2x| = log5(x2 - √2x + 2) là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 24: Tập hợp các giá trị của m để phương trình m.ln(1 - 2x) - x = m có nghiệm thuộc (-∞;0) là
A. (ln2;+∞) . B. (0;+∞) . C. (1;e) . D. (-∞;0)
Câu 25: Biết phương trình có nghiệm duy nhất trong đó x = a + b√2 là các số nguyên. Tính ?
A. 5 B. -1 C. 1 D. 2
Đáp án
1A |
2B |
3A |
4B |
5C |
6D |
7D |
8B |
9B |
10A |
11B |
12B |
13B |
14A |
15A |
16A |
17A |
18A |
19D |
20B |
21C |
22A |
23B |
24B |
25A |