X

Các dạng bài tập Toán lớp 12

Tìm tập hợp các tâm I của mặt cầu (S): x^2 + y^2 + z^2 + 2(3-4cost)x - 2(4sint + 1)y - 4z - 5- 2 sin^2t = 0 , t thuộc R


Câu hỏi:

Tìm tập hợp các tâm I của mặt cầu S:x2+y2+z2+234costx24sint+1y4z52sin2t=0,  t

A. Đường thẳng x+34=y14=z2 
B. Mặt phẳng z2=0
C. Đường tròn xy+4=0 với 7<x<1 và 3<y<5
D. Đường tròn x+32+y12=16;   z2=0

Trả lời:

Chọn D

a=4cost3;b=4sint+1;c=2;d=52sin2t4cost32+4sint+12+9+2sin2t>0,t

Tâm I:x=4cost3;y=4sint+1;z=2

x+3=4cost;y1=4sintx+32+y12=16

Vậy tập hợp các tâm I là đường tròn x+32+y12=16;z2=0

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho đường tròn (C)  đường kính AB  và đường thẳng Δ. Để hình tròn xoay sinh bởi (C)  khi quay quanh Δ là một mặt cầu thì cần có thêm điều kiện nào sau đây:

(I) Đường kính AB thuộc Δ.

(II) Δ cố định và đường kính AB thuộc Δ.

(III) Δ cố định và hai điểm A, B cố định trên Δ.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R và mặt phẳng (P) có khoảng cách đến O bằng R. Một điểm M tùy ý thuộc (S). Đường thẳng OM cắt (P) tại N. Hình chiếu của O trên (P) là I. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R và mặt phẳng (P) có khoảng cách đến O bằng R. Một điểm M tùy ý thuộc (S). Đường thẳng OM cắt (P) tại N. (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho mặt cầu S(O;R) và một điểm A, biết OA = 2R. Qua A kẻ một tiếp tuyến tiếp xúc với (S) tại B. Khi đó độ dài đoạn AB bằng:

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho mặt cầu S(O;R) và một điểm A, biết OA = 2R. Qua A kẻ một cát tuyến cắt (S) tại B và C sao cho BC=R3. Khi đó khoảng cách từ O đến BC bằng:

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm tập hợp các tâm I của mặt cầu (S): x2+y2+z26cost4sinty+6zcos2t3=0t

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm tập hợp các tâm I của mặt cầu (S) có bán kinh thay đổi tiếp xúc với hai mặt phẳng P:  2xy2z+1=0;   Q:3x+2y6z+5=0

Xem lời giải »


Câu 7:

Tìm tập các tâm I của mặt cầu (S) tiếp xúc với hai mặt phẳng P:  x2y+2z+4=0;  Q:x2y+2z6=0

Xem lời giải »


Câu 8:

Tìm tập hợp các tâm I của mặt cầu (S) có bán kính R = 3 tiếp xúc với mặt phẳng P:4x2y4z+3=0

Xem lời giải »