Trắc nghiệm lý thuyết Chương 1 Sự điện li có lời giải
Trắc nghiệm lý thuyết Chương 1 Sự điện li có lời giải
Với Trắc nghiệm lý thuyết Chương 1 Sự điện li có lời giải Hoá học lớp 11 sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm dạng bài tập trắc nghiệm lý thuyết Chương 1 Sự điện li từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Hoá 11.
Câu 1: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. HBr B. NaOH C. CuCl2 D. C12H22O11
Câu 2: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. HNO3 B. KOH C. CH3OH D. NaCl
Câu 3: Dãy gồm các chất điện li mạnh là
A. H3PO4, HCl, Cu(OH)2, AlCl3, HClO.
B. HNO3, KOH, HClO4, Ca(OH)2, KNO3.
C. AlCl3, NaOH, Ba(HCO3)2, HClO4, H2SO3.
D. NaNO3, AlCl3, CH3COOH, H2SO4, Ca(HCO3)2.
Câu 4: Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng?
A. H2SO4 ⇄ H+ + HSO4- B. H2CO3 ⇄ H+ + HCO3-
C. H2SO3 → H+ + HSO3- D. Na2S ⇄ 2Na+ + S2-
Câu 5: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M. B. [H+] < [CH3COO-].
C. [H+] > [CH3COO-]. D. [H+] < 0,10M.
Câu 6: Cho các muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2SO4, Fe(NO3)2. Số muối thuộc loại muối axit là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH:
A. Al B. NaHSO4 C. Al(OH)3 D. KCl.
Câu 8: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi :
A. Chất phản ứng là các chất điện li mạnh
B. Sản phẩm tạo màu
C. Chất phản ứng là các chất dễ tan
D. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu
Câu 9: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Mg2+, K+, SO42-, OH-. B. H+, Fe3+, NO3-, SO42-.
C. Ag+, Na+, NO3-, Cl-. D. Al3+, NH4+, Br-, OH-.
Câu 10: Dãy các chất đều gồm các bazơ theo A-re-ni-ut?
A. NaOH, HNO3, CaCl2. B. NaOH, K2CO3, CH3COOH.
C. KOH, NaOH, Ba(OH)2. D. NaOH, KOH, CaCO3
Câu 11: Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3?
A. NaSO4, HNO3 B. HNO3, KNO3 C. HCl, NaOH D. NaCl, NaOH
Câu 12:Hòa tan muối FeSO4 vào nước được dung dịch chất điện li. Dung dịch này chứa các ion:
A. Fe3+ và SO42-. B. Fe3+ và S2-.
C. Fe2+ và SO42-. D. Fe2+ và S2-.
Câu 13: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,2 mol NO3- và x mol Cl-. Vậy x có giá trị là:
A. 0,15 mol B. 0,20 mol C. 0,35 mol D. 0,10 mol
Câu 14: Phản ứng nào sau đây không xảy ra
A. FeCl2 + NaOH → B. CaCO3 + H2SO4 →
C. KCl + NaOH → D. HCl + KOH →
Câu 15: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)CO3. Số chất đều phản ứng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 16: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các
A. ion trái dấu B. Anion (ion âm)
C. Cation (ion dương) D. Chất
Câu 17: Những chất trong dãy nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CaCO3, FeCl3, H2SO4. B. Na2SO4, CH3COONa, Fe(OH)3
C. HCl, CH3COONH4, NaCl. D. NaOH, CH3COOH, Fe2(SO4)3
Câu 18: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, CH3COO-. B. H+, CH3COO-, H2O.
C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O. D. CH3COOH, CH3COO-, H+.
Câu 19: Dung dịch với [OH-] = 2.10-3 sẽ có:
A. pH < 7, môi trường kiềm. B. [H+] > 10-7, môi trường axit
C. [H+] = 10-7, môi trường trung tính. D. pH > 7, môi trường kiềm.
Câu 20: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?
A. H2S, H2SO3, H2SO4. B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO. D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 21: Dung dịch nào dẫn điện được:
A. C6H12O6 B. C2H5OH C. NaCl D. C12H22O11
Câu 22: Trong số các chất sau chất nào là chất điện li yếu?
A. HCl B. Na2CO3 C. Ba(OH)2 D. H2O
Câu 23: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây?
A. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
B. Dung dịch có pH > 7 làm quỳ tím hóa đỏ.
C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hóa xanh.
D. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
Câu 24: Chọn biểu thức đúng
A. [H+].[OH-] = 10-14 B. [H+].[OH-] = 10-7
C. [H+].[OH-] = 1 D. [H+] + [OH-] = 0
Câu 25: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2. B. HClO3. C. Ba(OH)2. D. C6H12O6 (glucozơ).
Câu 26: Môi trường axit có pH
A. lớn hơn 7 B. nhỏ hơn 7 C. bằng 7 D. lớn hơn 8
Câu 27: Dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ
A. HCl B. KOH C. NaOH D. NaCl
Câu 28: Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4NO3. B. Na3PO4. C. Ca(HCO3)2. D. CH3COOK.
Câu 29: Dãy gồm các axit 2 nấc là:
A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH. B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3.
C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3. D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3.
Câu 30: Cho phenolphtalein vào dung dịch nào sau đây sẽ hóa hồng?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch BaCl2
Câu 31: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M. C. [H+] > [NO3-].
B. [H+] < [NO3-]. D. [H+] < 0,10M.
Câu 32: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. HCl B. H2SO4 C. NaCl D. Ca(OH)2
Câu 33 : Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ba(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 34 : Cho các chất sau: CH3COONa, K2S, Na2SO3, Na2SO4, FeCl3, NH4Cl, Na2CO3, NH3, CuSO4, C6H5ONa. Có bao nhiêu chất có thể làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 35: Dung dịch nào sau đây có nồng độ ion H+ cao nhất ?
A. Cà phê đen pH = 5 B. Máu pH = 7,4
C. Thuốc tẩy dầu pH= 11 D. Nước chanh pH = 2
Câu 36: Nhóm các dung dịch đều có pH <7 là:
A. Na2CO3, (NH4)2SO4, HCN B. Na2S, KHSO4, HClO
C. HNO3, FeCl2, KNO2 D. HF, NH4HSO4, CuSO4
Câu 37: Cho phản ứng hóa học NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O
Câu 38 : Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 là:
A. Chỉ sủi bọt khí B. Chỉ xuất hiện kết tủa nâu đỏ
C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí D. Xuất hiện kết tủa trắng hơi xanh và sủi bọt khí
Câu 39: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 1.
Câu 40: Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. NH4+, OH-, Fe3+, Cl- B. H+, NH4+, SO42-, Cl-
C. Na+, NO3-, Mg2+, Cl- D. Fe3+, NO3-, Mg2+, Cl-
Câu 41: Phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S là
A. BaS + H2SO4(loãng) → H2S + BaSO4.
B. FeS(r) + 2HCl → 2H2S + FeCl2
C. H2 + S → H2S
D. Na2S + 2HCl → H2S + 2NaCl
Câu 42: Dung dịch có chứa: a mol Al3+, b mol Ca2+, c mol Cl- và d mol SO42-, biểu thức nào sau đây đúng?
A. 2a - 2b = c + d B. 2a + 2b = c + d
C. 3a + 2b = c + 2d D. a + b = 2c + 2d
Câu 43: Cho dung dịch AlCl3 0,4M. Nồng độ ion Al3+ và Cl- lần lượt là
A. 0,2 và 0,6 B. 0,2 và 0,3 C. 0,4 và 1,2 D. 0,6 và 0,2
Câu 44: Cho phản ứng ion thu gọn H+ + OH- ⇄ H2O Phản ứng xảy ra được là vì:
A. Sản phẩm sau phản ứng có chất tan
B. Sản phẩm sau phản ứng có chất điện li yếu
C. Sản phẩm sau phản ứng có chất khí.
D. Sản phẩm sau phản ứng có chất kết tủa.
Câu 45: Cho hỗn hợp X gồm x mol NaOH và y mol Ba(OH)2 từ từ vào dung dịch chứa z mol AlCl3 thấy kết tủa xuất hiện, kết tủa tăng dần và tan đi một phần. Lọc thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 78(4z - x -2y) B. 78(2z - x -y) C. 78(4z - x -y) D. 78(2z - x -2y)
Câu 46: Cho các chất sau: HOOC-CH2-COONa, K2S, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, Al, KHSO4, Zn, (NH4)2CO3. Số chất có tính lưỡng tính theo Bronstet là:
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 47: Cho (x + 1,5y) mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x mol , y mol và z mol , đun nóng nhẹ. Sau khi các phản ứng kết thúc thì thu được dung dịch
A. Ba(HCO3)2 B. không chứa chất tan
C. Ba(OH)2 D. chứa Ba(HCO3)2 và NH4HCO3
Câu 48 :Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3 B. FeS, BaSO4, KOH
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO
Câu 49 : Sục khí X vào dung dịch nước vôi dư thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau khi kết tủa tan. X làm mất màu dung dịch Br2. X là khí nào trong các khí sau?
A. CO2 B. NO2 C. CO D. SO2
Câu 50 : Cho dung dịch Na2S lần lượt vào lượng dư các dung dịch sau: BaCl2, CuCl2, FeSO4, FeCl3, ZnCl2. Có bao nhiêu phản ứng tạo ra kết tủa?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Đáp án
1. D |
2. B |
3. B |
4. B |
5. D |
6. C |
7. D |
8. D |
9. B |
10. C |
11. C |
12. C |
13. B |
14. C |
15. B |
16. A |
17. C |
18. C |
19. D |
20. C |
21. C |
22. D |
23. D |
24. A |
25. D |
26. B |
27. A |
28. C |
29. D |
30. A |
31. A |
32. D |
33. B |
34. D |
35. D |
36. D |
37. D |
38. C |
39. A |
40. A |
41. D |
42. C |
43. C |
44. B |
45. A |
46. C |
47. C |
48. D |
49. D |
50. B |