Cách xét tính đơn điệu của hàm phân thức cực hay, có lời giải - Toán lớp 12
Cách xét tính đơn điệu của hàm phân thức cực hay, có lời giải
Với Cách xét tính đơn điệu của hàm phân thức cực hay, có lời giải Toán lớp 12 gồm đầy đủ phương pháp giải, ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm dạng bài tập tính đơn điệu của hàm phân thức từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Toán lớp 12.
A. Phương pháp giải
Bước 1: Tìm tập xác định D.
Bước 2: Tính đạo hàm y' = f'(x).
Bước 3: Tìm nghiệm của f'(x) hoặc những giá trị x làm cho f'(x) không xác định.
Bước 4: Lập bảng biến thiên.
Bước 5: Kết luận.
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tìm khoảng đồng biến của hàm số:
A. (0;+∞)
B. (-∞;2)
C. (-∞;1) và (1;+∞)
D. (-∞;+∞)
Lời giải
Chọn C
Bảng biến thiên:
Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (-∞;1) và (1;+∞).
Ví dụ 2: Tìm khoảng nghịch biến của hàm số: .
A. (-∞;7)
B. (-∞;+∞)
C. (-∞;-7) và (-7;+∞)
D. (-10;+∞)
Lời giải
Chọn C
Bảng biến thiên
Hàm số đã cho luôn nghịch biến trên: (-∞;-7) và (-7;+∞).
Ví dụ 3: Tìm khoảng nghịch biến của hàm số:
A. (-∞;-5) và (1;+∞)
B. (-5;-2)
C. (-∞;-2) và (-2;+∞)
D. (-2;1)
Lời giải
Chọn A
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞;-5) và (1;+∞)
C. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:
A. Hàm số đồng biến trên R.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;-2)∪(-2;+∞).
C. Hàm số nghịch biến trên R\{2}.
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-∞;-2) và (-2;+∞).
Lời giải:
Chọn D
Bảng biến thiên
Suy ra hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-∞;-2) và (-2;+∞).
Bài 2: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-∞;1) và (1;+∞).
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-∞;1) và (1;+∞).
C. Hàm số đồng biến trên R\{1}.
D. Hàm số đồng biến với mọi x ≠ 1.
Lời giải:
Chọn B
Do đó hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-∞;1) và (1;+∞).
Bài 3: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞;1) ∪ (1;+∞).
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞;1) và (1;+∞).
C. Hàm số nghịch biến trên tập xác định D = R\{1}.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;+∞).
Lời giải:
Chọn B
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞;1) và (1;+∞).
Bài 4: Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?
Lời giải:
Chọn A
Vậy hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
Bài 5: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞).
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số nghịch biến trên R.
D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
Lời giải:
Chọn D
Suy ra hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định.
Bài 6: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (-∞;1) và (1;+∞).
B. Hàm số đồng biến trên R\{1}.
C. Hàm số đồng biến trên (-∞;1) và (1;+∞).
D. Hàm số đồng biến trên (-∞;1)∪(1;+∞).
Lời giải:
Chọn C
Bài 7: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định?
Lời giải:
Chọn D
Suy ra hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Bài 8: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;-2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+∞).
Lời giải:
Chọn C
Bảng biến thiên
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞;-2) và (0;+∞).
Bài 9: Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số .
A. (-1;3)
B. (-∞;-1)
C. (-1;1) và (1;3)
D. (3;+∞).
Lời giải:
Chọn C
Bảng biến thiên
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng (-1;1) và (1;3)
Bài 10: Cho hàm số . Chọn câu khẳng định đúng?
A. Hàm số luôn giảm trên (-∞;1) và (1;+∞) với m < 1.
B. Hàm số luôn giảm trên tập xác định.
C. Hàm số luôn tăng trên (-∞;1) và (1;+∞) với m > 1.
D. Hàm số luôn tăng trên (-∞;1) và (1;+∞).
Lời giải:
Chọn C
Vậy hàm số luôn tăng trên (-∞;1) và (1;+∞) với m > 1