X

Các dạng bài tập Toán lớp 12

Cho a + b + c = 0 và a2 + b2 + c2 = 1. Tính a4 + b4 + c4.


Câu hỏi:

Cho a + b + c = 0 và a2 + b2 + c2 = 1. Tính a4 + b4 + c4.

Trả lời:

Ta có a + b + c = 0.

 (a + b + c)2 = 0.

 a2 + b2 + c2 + 2(ab + bc + ca) = 0.

 2 + 2(ab + bc + ca) = 0.

 2(ab + bc + ca) = –2.

 ab + bc + ca = –1.

Ta có ab + bc + ca = –1.

Suy ra (ab + bc + ca)2 = 1.

 a2b2 + b2c2 + c2a2 + 2(ab2c + bc2a + a2bc) = 1.

 a2b2 + b2c2 + c2a2 + 2abc(b + c + a) = 1.

 a2b2 + b2c2 + c2a2 + 2abc.0 = 1.

 a2b2 + b2c2 + c2a2 = 1.

Đặt P = a4 + b4 + c4

= (a2 + b2 + c2)2 – 2(a2b2 + b2c2 + c2a2)

= 22 – 2.1 = 2.

Vậy a4 + b4 + c4 = 2.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho đường tròn (O) đường kính AB. Qua trung điểm E của OB kẻ một đường thẳng vuông góc với OB, cắt đường tròn (O) ở M và N. Kẻ dây MP song song với AB. Gọi I là điểm chính giữa của cung nhỏ PM. Gọi K là giao điểm của OI và PM. Chứng minh rằng:

a) AP=BN

b) Tứ giác OKME là hình chữ nhật.

c) P, O, N thẳng hàng và KE // PN.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho đa thức R(x) = x2 – 2x. Tính giá trị biểu thức S=1R3+1R4+...+1R2022+1R2023

Xem lời giải »


Câu 3:

Rút gọn biểu thức: (4x – 1)3 - (4x − 3)(16x2 + 3).

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho tam giác ABC. Hai điểm M và N di chuyển sao cho MN=2MAMB+MC. Chứng minh MN luôn đi qua một điểm cố định.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm GTLN của a2 + b2 + c2 biết a, b, c thỏa mãn 1 ≤ a, b, c ≤ 2 và a + b + c = 6.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho a,b là các số thực dương thoả mãn điều kiện a+1b+1=4. Tìm min của P=a2b+b2a

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 5 dư 1; b chia cho 5 dư 4. Chứng minh ab + 1 chia hết cho 5.

Xem lời giải »


Câu 8:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(1;3); B(-2;2); C(-1;-3). Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.

Xem lời giải »