X

Các dạng bài tập Toán lớp 12

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(1;3); B(-2;2); C(-1;-3). Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.


Câu hỏi:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(1;3); B(-2;2); C(-1;-3). Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.

Trả lời:

AB=3;1,AC=2;6,BC=1;5AB = 32+1=10AC = 22+62=40=210BC = 12+52=26

Chu vi tam giác ABC = AB + AC + BC = 26+310

BC=1;5nBC=5;1

Phương trình đường thẳng BC là: 5(x + 1) + 1(y + 3) = 0 hay 5x + y + 8 = 0

d(A;BC) = 5.1+3.1+852+12=1626

SABC12dA;BC.BC=12.1626.26=8dvdt

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho đường tròn (O) đường kính AB. Qua trung điểm E của OB kẻ một đường thẳng vuông góc với OB, cắt đường tròn (O) ở M và N. Kẻ dây MP song song với AB. Gọi I là điểm chính giữa của cung nhỏ PM. Gọi K là giao điểm của OI và PM. Chứng minh rằng:

a) AP=BN

b) Tứ giác OKME là hình chữ nhật.

c) P, O, N thẳng hàng và KE // PN.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho đa thức R(x) = x2 – 2x. Tính giá trị biểu thức S=1R3+1R4+...+1R2022+1R2023

Xem lời giải »


Câu 3:

Rút gọn biểu thức: (4x – 1)3 - (4x − 3)(16x2 + 3).

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho tam giác ABC. Hai điểm M và N di chuyển sao cho MN=2MAMB+MC. Chứng minh MN luôn đi qua một điểm cố định.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho a, b, c là 3 số nguyên dương thỏa mãn tổng của 160 và bình phương của a bằng tổng của 5 và bình phương của b. Tổng của 320 và bình phương của a bằng tổng của 5 và bình phương của c. Tìm a

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho 2 số thực dương a, b thỏa mãn a2 + 2ab + 2b2 – 2b = 8.

Chứng minh rằng 0 < a + b ≤ 3.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho a, b, c, d thỏa mãn a2 + b2 = 25; c2 + d2 = 16; ac + bd ≥ 20. Tìm max a + d.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho các số thực a, b, c sao cho a + b + c = 3; a2 + b2 + c2 = 29 và abc = 11. Tính a5 + b5 + c5.

Xem lời giải »