Cho a/b c b/c a c/a b=1 . Chứng minh rằng a2 / b + c + b2 / a + c c2/ a + b = 0
Câu hỏi:
Cho ab+c+ba+c+ca+b=1 . Chứng minh rằng a2b+c+b2a+c+c2a+b=0
Trả lời:
Nhân hai vế của ab+c+ba+c+ca+b=1 với a + b + c ta được:
a2+a(b+c)b+c+b2+b(c+a)a+c+c2+c(a+b)a+b=a+b+c
⇔ a2b+c+b2a+c+c2a+b+(a+b+c)=a+b+c
⇔ a2b+c+b2a+c+c2a+b=0
Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:
Câu 1:
Cho đường tròn (O) đường kính AB. Qua trung điểm E của OB kẻ một đường thẳng vuông góc với OB, cắt đường tròn (O) ở M và N. Kẻ dây MP song song với AB. Gọi I là điểm chính giữa của cung nhỏ PM. Gọi K là giao điểm của OI và PM. Chứng minh rằng:
a) ⏜AP=⏜BN
b) Tứ giác OKME là hình chữ nhật.
c) P, O, N thẳng hàng và KE // PN.
Xem lời giải »
Câu 2:
Cho đa thức R(x) = x2 – 2x. Tính giá trị biểu thức S=1R(3)+1R(4)+...+1R(2022)+1R(2023)
Xem lời giải »
Câu 3:
Rút gọn biểu thức: (4x – 1)3 - (4x − 3)(16x2 + 3).
Xem lời giải »
Câu 4:
Cho tam giác ABC. Hai điểm M và N di chuyển sao cho →MN=2→MA−→MB+→MC. Chứng minh MN luôn đi qua một điểm cố định.
Xem lời giải »
Câu 5:
Giả sử a, b là 2 số thực phân biệt thỏa mãn: a2 + 3a = b2 + 3b = 2. Chứng minh rằng a3 + b3 = -45.
Xem lời giải »
Câu 6:
Cho hai tập hợp A = (-1;2] và B = {x ∈ R| mx ≥ 1} (với m là tham số thực). Xác định tất cả giá trị của tham số m để A ∩ B = ∅.
Xem lời giải »
Câu 7:
Cho A = 3 + 32 + 33 + … + 399 + 3100. Hỏi 2A + 3 có phải là số chính phương không?
Xem lời giải »
Câu 8:
Cho A = [1;2], B = [m; m + 2]. Tìm m để B là tập con của của A.
Xem lời giải »