X

Các dạng bài tập Toán lớp 12

Cho các số thực x, y thỏa mãn x + y = 1, x3 + y3 = 2. Tính giá trị của biểu thức M = xy, N = x5 + y5.


Câu hỏi:

Cho các số thực x, y thỏa mãn x + y = 1, x3 + y3 = 2.

Tính giá trị của biểu thức M = xy, N = x5 + y5.

Trả lời:

x3 + y3 = (x + y)(x2 – xy + y2) = x2 – xy + y2 = (x + y)2 – 3xy = 1 – 3xy

3xy = 1 – 2 = -1

 xy=13

Suy ra: M=xy=13

Lại có: x2 + y2 = (x + y)2 – 2xy = 1213=1+23=53

N(x + y) = (x5 + y5)(x + y) = x6 + x5y + xy5 + y6

= (x2)3 + (y2)3 + xy(x4 + y4)

= (x2 + y2)[(x2)2 – x2y2 + (y2)2] + xy[(x2)2 + 2x2y2 + (y2)2 - 2x2y2]

=53x2+y223xy2135322.132=535323.13213.239=53.2292327=299

Suy ra: N = x5 + y5 = 299.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho A = (m; m + 3) và B (2; 6m + 1). Tìm m để A ∩ B = ∅.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hai tập hợp khác rỗng A = [m – 1; 5) và B = [-3; 2m + 1]. Tìm m để A B.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AD, K là trung điểm của AD. Gọi I là hình chiếu của điểm D trên CK. Chứng minh rằng AIB^=90°.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Chứng minh sinA + cosA + sinC + cosC > 2.

Xem lời giải »


Câu 5:

cho các tập hợp A = (2; +∞) và B =[m2 - 7; +∞) với m > 0. Tìm m để A\B là một khoảng có độ dài bằng 16.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho D = 9 + 92 + 93 + … + 92020. Chứng tỏ D là bội của 41.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho đa thức P(x) với các hệ số nguyên thỏa mãn P(2021).P(2022) = 2023.

Chứng minh rằng đa thức P(x) - 2024 không có nghiệm nguyên.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho dãy số: 2; 5; 8; 11; 14; … Tìm số thứ 100 của dãy số trên?

Xem lời giải »