Cho tam giác ABC và đặt vecto a = vecto BC, vecto b = vecto AC. Cặp vecto nào sau đây
Câu hỏi:
Cho tam giác ABC và đặt \(\overrightarrow a = \overrightarrow {BC} ,\overrightarrow b = \overrightarrow {AC} \). Cặp vectơ nào sau đây cùng phương:
A. \(2\overrightarrow a + \overrightarrow b ,\overrightarrow a + 2\overrightarrow b \)
B. \(2\overrightarrow a - \overrightarrow b ,\overrightarrow a - 2\overrightarrow b \)
C. \(5\overrightarrow a + \overrightarrow b , - 10\overrightarrow a - 2\overrightarrow b \)
D. \(\overrightarrow a + \overrightarrow b ,\overrightarrow a - \overrightarrow b \).
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Dễ thấy: \( - 10\overrightarrow a - 2\overrightarrow b = - 2\left( {5\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right)\)
Suy ra hai vectơ \(5\overrightarrow a + \overrightarrow b , - 10\overrightarrow a - 2\overrightarrow b \) cùng phương
Vậy đáp án cần chọn là: C.
Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:
Câu 1:
Miền nghiệm của bất phương trình: 3x + 2(y + 3) > 4(x + 1) – y + 3 là nửa mặt phẳng chứa điểm:
Xem lời giải »
Câu 3:
Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {x + 3} \right)\left( {4 - x} \right) > 0\\x < m - 1\end{array} \right.\) vô nghiệm khi:
Xem lời giải »
Câu 4:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx + 4 > 0 nghiệm đúng với mọi |x| < 8.
Xem lời giải »
Câu 5:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB = AC = a và \[{\rm{AA}}' = a\sqrt 2 \]. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện AB’A’C là:
Xem lời giải »
Câu 6:
Từ một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả, tính xác suất sao cho:
a) Bốn quả lấy ra cùng màu;
b) Có ít nhất một quả màu trắng.
Xem lời giải »
Câu 7:
Trong mặt phẳng (Oxy) cho A(1; 2), B(4; 1), C(5; 4). Tính \(\widehat {BAC}\).
Xem lời giải »
Câu 8:
Cho α và β là hai góc nhọn bất kỳ thỏa mãn α + β = 90°. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Xem lời giải »