X

Các dạng bài tập Toán lớp 12

Rút gọn biểu thức P = x^(1/3) căn bậc sáu x, x > 0 A. P = x^2 B. P = căn bậc hai x


Câu hỏi:

Rút gọn biểu thức \(P = {x^{\frac{1}{3}}}.\sqrt[6]{x}\), x > 0.

A. P = x2

B. \(P = \sqrt x \)

C. \(P = {x^{\frac{1}{8}}}\)

D. \(P = {x^{\frac{2}{9}}}\).

Trả lời:

Đáp án đúng là: B

Ta có: \(P = {x^{\frac{1}{3}}}.\sqrt[6]{x} = {x^{\frac{1}{3}}}.{x^{\frac{1}{6}}} = {x^{\frac{1}{3} + \frac{1}{6}}} = {x^{\frac{1}{2}}} = \sqrt x \)

Vậy ta chọn đáp án B.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Miền nghiệm của bất phương trình: 3x + 2(y + 3) > 4(x + 1) – y + 3 là nửa mặt phẳng chứa điểm:

Xem lời giải »


Câu 2:

Trong các mệnh đề mệnh đề nào sai?

Xem lời giải »


Câu 3:

Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {x + 3} \right)\left( {4 - x} \right) > 0\\x < m - 1\end{array} \right.\) vô nghiệm khi:

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx + 4 > 0 nghiệm đúng với mọi |x| < 8.

Xem lời giải »


Câu 5:

Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm M (3; –4). Gọi M1, M2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên Ox, Oy. Khẳng định nào đúng?

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển của biểu thức \({\left( {3{{\rm{x}}^3} - \frac{2}{{{x^2}}}} \right)^5}\).

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho x là số thực dương, số hạng chứa x trong khai triển \({\left( {x + \frac{2}{{\sqrt x }}} \right)^4}\) là:

Xem lời giải »


Câu 8:

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị \(y = \frac{{2{\rm{x}} - 1}}{{x - 1}}\) tại điểm A(2; 3) là:

Xem lời giải »