Tìm nguyên hàm của hàm số lượng giác bằng phương pháp đổi biến số cực hay - Toán lớp 12
Tìm nguyên hàm của hàm số lượng giác bằng phương pháp đổi biến số cực hay
Với Tìm nguyên hàm của hàm số lượng giác bằng phương pháp đổi biến số cực hay Toán lớp 12 gồm đầy đủ phương pháp giải, ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm dạng bài tập Tìm nguyên hàm của hàm số lượng giác bằng phương pháp đổi biến số từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Toán lớp 12.
A. Phương pháp giải
Cho hàm số u = u(x) có đạo hàm liên tục trên K và hàm số y = f(u) liên tục sao cho f[u(x)] xác định trên K. Khi đó nếu F là một nguyên hàm của f thì:
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tính:
I = ∫sin(x2 - x + 1).(2x - 1) dx
A. cos(x2 - x + 1) + c.
B. -2 cos(x2 - x + 1) + c.
C. -1/2 . cos(x2 - x + 1).
D. -cos(x2 - x + 1).
Lời giải
Ta có: sin(x2 - x + 1).(2x - 1)dx = sin(x2 - x + 1).(x2 - x + 1)' dx
= sin(x2 - x + 1).d(x2 - x + 1)
Đặt u = x2 - x + 1 ta được:
⇒ I = ∫sin(x2 - x + 1).(2x - 1) dx = ∫sin(x2 - x + 1).d(x2 - x + 1)
I = ∫sinudu = -cosu + C = -cos(x2 - x + 1) + c
Chọn D.
Ví dụ 2. Tính I = ∫sin3x.cosx dx
Lời giải
Ta có: sin3x.cosx.dx = sin3x.d(sinx)
Đặt u = sinx ta được:
Chọn C.
Ví dụ 3. Tính
Lời giải
Chọn C.
Ví dụ 4. Tính:
Lời giải
Chọn B.
Ví dụ 5. Tính
Lời giải
Chọn A.
Ví dụ 6. Tính
A. tanx - x + c.
B. tanx - x2 + c.
C. xtanx + x + c.
D. xcotx – x + c.
Lời giải
Chọn A.
Ví dụ 7. Tính
Lời giải
Chọn D.
Ví dụ 8. Tính
Lời giải
Chọn B.
Ví dụ 9. Tính I = ∫tan3xdx
Lời giải
Chọn A.
Ví dụ 10. Tính
A. 3ln|cosx + 2| - ln|cosx + 1| + c
B. -3ln|cosx + 2| - ln|cosx + 1| + c
C. 4ln|cosx + 2| + 2ln|cosx + 1| + c
D. 2ln|cosx + 2| - 3ln|cosx + 1| + c
Lời giải
Chọn B.
Ví dụ 11. Tính
Lời giải
Chọn D.
Ví dụ 12. Tính
Lời giải
Ví dụ 13. Tính
Lời giải
Chọn A.
C. Bài tập vận dụng
Câu 1: Tính I = ∫cos(x3 + 2).x2 dx
Lời giải:
Chọn C.
Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số
Lời giải:
Chọn D.
Câu 3: Tìm nguyên hàm của hàm số:
Lời giải:
Chọn A.
Câu 4: Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau I = ∫sin3x.cos5xdx
Lời giải:
Chọn A.
Câu 5: Tính ∫2tanx dx bằng
Lời giải:
Ta có:
Chọn A.
Câu 6: Tìm nguyên hàm:
Lời giải:
Ta có: 2sin2x - 3sin2x + 2 = 2sin2x - 6.sinx.cosx + 2(sin2x + cos2x)
= 4sin2x – 6sinx.cosx + 2cos2x = 2(2sin2x – 3sinx.cosx + cos2x)
Chọn A.
Câu 7: Tìm nguyên hàm
Lời giải:
Chọn C.
Câu 8: Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau
Lời giải:
Ta có: (sinx + 2cosx)3 = cos3x.(tanx + 2)3 nên:
Chọn B.
Câu 9: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
Lời giải:
Chọn A.
Câu 10: Tìm nguyên hàm của hàm số sau: ∫(1 + cot22x)ecot2xdx
Lời giải:
Chọn B.
Câu 11: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sinx.cos2x.dx
Lời giải:
Chọn A.
Câu 12: Tính
Lời giải:
Ta có:
Đặt t = tanx
Câu 13: Tính
Lời giải:
Chọn B.
Câu 14: Tính
Lời giải:
Chọn C.