Bài tập trắc nghiệm về Lũy thừa cực hay - Toán lớp 12
Bài tập trắc nghiệm về Lũy thừa cực hay
Với Bài tập trắc nghiệm về Lũy thừa cực hay Toán lớp 12 tổng hợp 20 bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm dạng bài tập về Lũy thừa từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Toán lớp 12.
Bài 1: Giá trị của biểu thức A = (a+1)-1 + (b+1)-1 với a = (2+√3)-1 và b = (2-√3)-1
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Lời giải:
Đáp án : C
Giải thích :
Bài 2: Viết biểu thức (a,b > 0) về dạng lũy thừa (a/b)m ta được m=?.
A. 2/15 B. 4/15 C. 2/5 D. (-2)/15
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Bài 3: Viết biểu thức (a > 0) về dạng lũy thừa của a là.
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Bài 4: Viết biểu thức về dạng lũy thừa 2m ta được m=?.
A. -13/6 B. 13/6 C. 5/6 D. -5/6
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Bài 5: Cho x > 0; y > 0. Viết biểu thức về dạng xm và biểu thức về dạng yn. Ta có m-n=?
A. -11/6 B. 11/6 C. 8/5 D. -8/5
Lời giải:
Đáp án : B
Giải thích :
Bài 6: Đơn giản biểu thức ta được:
A. -9a2 |b| B. 9a2 |b| C. 9a2 b D. 3a2 |b|
Lời giải:
Đáp án : B
Giải thích :
Bài 7: Cho Khi đó f(2,7) bằng:
A. 0,027 B. 0,27 C. 2,7 D. 27
Lời giải:
Đáp án : C
Giải thích :
Bài 8: Cho b là số thực dương. Biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A. – 2 B. – 1 C. 2 D. 1
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Bài 9: Cho hai số thực dương a và b. Biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Bài 10: Cho các số thực dương a và b. Rút gọn biểu thức P được kết quả là:
A. a - b B. a - b2 C. b - a D. a3 - b3
Lời giải:
Đáp án : B
Giải thích :
Bài 11: Rút gọn biểu thức sau ta được:
A. a+b B. √a-√b C. √a+√b D. a-b
Lời giải:
Đáp án : B
Giải thích :
Ta có
Bài 12: Cho các số thực dương phân biệt a và b. Biểu thức thu gọn của biểu thức P là:
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Bài 13: Cho số thực dương a. Biểu thức thu gọn của biểu thức P là:
A. a B. a+1 C. 2a D. 1
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Bài 14: Cho các số thực dương a và b. Biểu thức thu gọn của biểu thức P là:
A. -2 B. -1 C. 1 D. 0
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Ta có
Bài 15: Biểu thức thu gọn của biểu thức P có dạng . Khi đó biểu thức liên hệ giữa m và n là:
A. m+3n=-1 B. m+n=-2 C. m-n=0 D. 2m-n=5
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Bài 16: Kết luận nào đúng về số thực a nếu (2a+1)-3 > (2a+1)-1
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Do -3 < -1 và số mũ nguyên âm nên (2a+1)-3 > (2a+1)-1 khi
Bài 17: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. (2-√2)3 < (2-√2)4 B. (√11-√2)6 > (√11-√2)7
C. (4-√2)3 < (4-√2)4 D. (√3-√2)4 < (√3-√2)5
Lời giải:
Đáp án : C
Bài 18: Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. 0,01-√2 > 10-√2 B. 0,01-√2 < 10-√2
C. 0,01-√2 = 10-√2 D. a0=1, ∀ a ≠ 0
Lời giải:
Đáp án : B
Bài 19: Nếu (2√3-1)a+2 < 2√3-1 thì
A. a < -1 B. a < 1 C. a > -1 D. a ≥ -1
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Vì 2√3-1 > 1 nên a+2 < 1 ⇔ a < -1
Bài 20: Nếu (√3-√2)2m-2 < √3+√2
A. m > 3/2 B. m < 1/2 C. m > 1/2 D. m ≠ 3/2
Lời giải:
Đáp án : C
Giải thích :
Do √3+√2=(√3+√2)-1
Vì 0 < √3-√2 < 1 nên 2m-2 > -1 ⇔ m > 1/2