Cách xét tính đơn điệu của hàm số cực hay - Toán lớp 12
Cách xét tính đơn điệu của hàm số cực hay
Với Cách xét tính đơn điệu của hàm số cực hay Toán lớp 12 gồm đầy đủ phương pháp giải, ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm dạng bài tập tính đơn điệu của hàm số từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Toán lớp 12.
A. Phương pháp giải & Ví dụ
Phương pháp giải
1. Định nghĩa: Cho hàm số y = f(x) xác định trên K, với K là một khoảng, nửa khoảng hoặc một đoạn.
Hàm số y = f(x) đồng biến (tăng) trên K nếu ∀x1, x2 ∈ K, x1 < x2 ⇒ f(x1) < f(x2).
Hàm số y = f(x) nghịch biến (giảm) trên K nếu ∀x1, x2 ∈ K, x1 < x2 ⇒ f(x1) > f(x2).
2. Điều kiện cần để hàm số đơn điệu: Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng K.
Nếu hàm số đồng biến trên khoảng K thì f'(x) ≥ 0,∀x ∈ K và f'(x) = 0 xảy ra tại một số điểm hữu hạn.
Nếu hàm số nghịch biến trên khoảng K thì f'(x) ≤ 0,∀x ∈ K và f'(x) = 0 xảy ra tại một số điểm hữu hạn.
3. Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu: Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng K.
Nếu f'(x) > 0,∀x ∈ K thì hàm số đồng biến trên khoảng K.
Nếu f'(x) < 0,∀x ∈ K thì hàm số nghịch biến trên khoảng K.
Nếu f'(x) = 0,∀x ∈ K thì hàm số không đổi trên khoảng K.
4. Các bước xét tính đơn điệu của một hàm số cho trước
Bước 1: Tìm tập xác định của hàm số y = f(x)
Bước 2: Tính đạo hàm f'(x) và tìm các điểm xo sao cho f'(xo) = 0 hoặc f'(xo) không xác định.
Bước 3: Lập bảng xét dấu và đưa ra kết luận
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số sau y=x3 - 6x2 + 9x -3
Hướng dẫn
Tập xác định: D = R
Ta có y' = 3x2 - 12x + 9
y' = 0 ⇔
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞;1) và (3;+∞)
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3)
Ví dụ 2: Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số sau √(2x-x2)
Hướng dẫn
Tập xác định D = [0; 2]
Ta có : y' = y' = 0 ⇔ x=1
Bảng biến thiên
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (0; 1); Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 2)
Ví dụ 3: Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số sau y = (3x + 1)/(1 - x)
Hướng dẫn
Hàm số xác định và liên tục trên D = R\{1}.
Tìm y' = > 0; ∀x ≠ 1.
Bảng biến thiên:
Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (-∞ ; 1)và (1 ; +∞).
B. Bài tập vận dụng
Bài 1: Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số sau y = y= -x3 + 6x2 - 9x + 4
Lời giải:
Hàm số đã cho xác định trên D=R.
Tính y' = -3x2 + 12x - 9. Cho y' = 0 ⇔ -3x2 + 12x - 9 = 0 ⇔
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên,hàm số đồng biến trên (1;3).
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; 1) và (3; +∞)
Bài 2: Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số sau y = (3 - 2x)/(x + 7)
Lời giải:
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên: D = R\{-7}.
Tính y' = > 0,∀x ∈ D = R\{-7}.
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho luôn nghịch biến trên: (-∞; -7)và(-7; +∞).
Bài 3: Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số sau y = x4 + 4x + 6
Lời giải:
Tập xác định: D = R.
Tính: y' = 4x3 + 4. Cho y' = 0 ⇔ 4x3 + 4 = 0 ⇔ x = -1.
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đồng biến trên khoảng (-1; +∞).
Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -1)
Bài 4: Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số sau y =
Lời giải:
Hàm số đã cho xác định khi: x2 - x + 3 > 0 đúng ∀x ∈ R.
Hàm số đã cho xác định trên D = R
Ta có: y' =
Cho y' = 0 ⇔ = 0 ⇔-5x + 8 = 0 ⇔ x = 8/5.
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho đồng biến trên(-∞; 8/5).
Hàm số nghịch biến trên khoảng (8/5; +∞)
Bài 5: Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số sau y =
Lời giải:
Hàm số đã cho xác định trên: D = R\{-2}.
Ta có: y' = ,∀x ∈ D.
Cho y' = 0 ⇔ = 0 ⇔ -x2 - 4x + 5 = 0 ⇔
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số nghịch biến trên: (-∞; -5) và (1; +∞)
Hàm số đồng biến trên các khoảng (-5; -2) và (-2; 1)
Bài 6: Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số sau y =
Lời giải:
Hàm số đã cho xác định trên D = R.
Ta có: y' =
Cho y' = 0 ⇔ = 0 ⇔ -36x2 + 24x - 3 = 0 ⇔
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho đồng biến trên (-∞; 1/6) và (1/6; +∞)
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1/6; 1/2)
Bài 7: Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số sau y = |x2 - 2x - 3|
Lời giải:
Ta có: y = |x2 - 2x - 3| =
TXĐ: D = R.
Tìm y' =
Hàm số không có đạo hàm tại x= -1 và x = 3.
Ta lại có: Trên khoảng (-1; 3): y' = 0 ⇔ x = 1.
Trên khoảng (-∞; -1): y' < 0. Trên khoảng (3; +∞): .y' > 0
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đồng biến trong các khoảng (-1; 1) và (3; +∞).
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; -1) và (1; 3)
Bài 8: Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số sau y = 2sinx + cos2x,x ∈ [0; π]
Lời giải:
Hàm số đã cho xác định trên đoạn [0; π].
Ta có: y' = 2cosx - 2sin2x = 2cosx - 4cosx.sinx = 2cosx(1 - 2sinx),x ∈ [0; π].
Trên đoạn[0; π]: y' = 0 ⇔
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đồng biến trên các khoảng (0; π/6) và (π/2; 5π/6)
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (π/6; π/2); (5π/6; π)