Cho a, b >0 thỏa mãn a + b ≤ 1. Tìm GTNN của p=a^2 b^2 1/a^2 1/b^2
Câu hỏi:
Cho a, b >0 thỏa mãn a + b ≤ 1. Tìm GTNN của P=a2+b2+1a2+1b2
Trả lời:
P=(a2+116a2)+(b2+116b2)+1516(1a2+1b2)
Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có: a2+116a2≥12;b2+116b2≥12;1a2+1b2≥2ab=42ab
Mặt khác: 1a2+1b2≥4a2+b2
Suy ra: 2(1a2+1b2)≥4(1a2+b2+12ab)≥4.4a2+b2+2ab=16(a+b)2=16
Suy ra: 1a2+1b2≥8
Vậy P≥12+12+1516.8=172
Dấu “=” xảy ra khi:
{a=ba+b=1⇔a=b=12
Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:
Câu 1:
Cho đường tròn (O) đường kính AB. Qua trung điểm E của OB kẻ một đường thẳng vuông góc với OB, cắt đường tròn (O) ở M và N. Kẻ dây MP song song với AB. Gọi I là điểm chính giữa của cung nhỏ PM. Gọi K là giao điểm của OI và PM. Chứng minh rằng:
a)
b) Tứ giác OKME là hình chữ nhật.
c) P, O, N thẳng hàng và KE // PN.
Xem lời giải »
Câu 2:
Cho đa thức R(x) = x2 – 2x. Tính giá trị biểu thức
Xem lời giải »
Câu 3:
Rút gọn biểu thức: (4x – 1)3 - (4x − 3)(16x2 + 3).
Xem lời giải »
Câu 4:
Cho tam giác ABC. Hai điểm M và N di chuyển sao cho . Chứng minh MN luôn đi qua một điểm cố định.
Xem lời giải »
Câu 5:
Cho . Chứng minh rằng
Xem lời giải »
Câu 6:
Giả sử a, b là 2 số thực phân biệt thỏa mãn: a2 + 3a = b2 + 3b = 2. Chứng minh rằng a3 + b3 = -45.
Xem lời giải »
Câu 7:
Cho hai tập hợp A = (-1;2] và B = {x ∈ R| mx ≥ 1} (với m là tham số thực). Xác định tất cả giá trị của tham số m để A ∩ B = ∅.
Xem lời giải »
Câu 8:
Cho A = 3 + 32 + 33 + … + 399 + 3100. Hỏi 2A + 3 có phải là số chính phương không?
Xem lời giải »