Cho a, b >0 thỏa mãn a + b ≤ 1. Tìm GTNN của p=a^2 b^2 1/a^2 1/b^2
Câu hỏi:
Trả lời:
Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có:
Mặt khác:
Suy ra:
Suy ra:
Vậy
Dấu “=” xảy ra khi:Câu hỏi:
Trả lời:
Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có:
Mặt khác:
Suy ra:
Suy ra:
Vậy
Dấu “=” xảy ra khi:Câu 1:
Cho đường tròn (O) đường kính AB. Qua trung điểm E của OB kẻ một đường thẳng vuông góc với OB, cắt đường tròn (O) ở M và N. Kẻ dây MP song song với AB. Gọi I là điểm chính giữa của cung nhỏ PM. Gọi K là giao điểm của OI và PM. Chứng minh rằng:
a)
b) Tứ giác OKME là hình chữ nhật.
c) P, O, N thẳng hàng và KE // PN.
Câu 4:
Cho tam giác ABC. Hai điểm M và N di chuyển sao cho . Chứng minh MN luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 6:
Giả sử a, b là 2 số thực phân biệt thỏa mãn: a2 + 3a = b2 + 3b = 2. Chứng minh rằng a3 + b3 = -45.
Câu 7:
Cho hai tập hợp A = (-1;2] và B = {x ∈ R| mx ≥ 1} (với m là tham số thực). Xác định tất cả giá trị của tham số m để A ∩ B = ∅.
Câu 8:
Cho A = 3 + 32 + 33 + … + 399 + 3100. Hỏi 2A + 3 có phải là số chính phương không?