X

Các dạng bài tập Toán lớp 12

Cho ba điểm A, B, C trên đường tròn (O). Tiếp tuyến tại A cắt dây cung CB kéo dài tại điểm M. Chứng minh:


Câu hỏi:

Cho ba điểm A, B, C trên đường tròn (O). Tiếp tuyến tại A cắt dây cung CB kéo dài tại điểm M. Chứng minh: MAC^=ABC^ACB^.

Trả lời:

Cho ba điểm A, B, C trên đường tròn (O). Tiếp tuyến tại A cắt dây cung CB kéo dài tại điểm M. Chứng minh:  (ảnh 1)

Xét tam giác ABM ta có ABC^=MAC^+MAB^ (góc ngoài bằng tổng hai góc trong không kề với nó).

MAB^=ACB^ (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung AB)

Suy ra: ABC^=MAC^+ACB^ hay MAC^=ABC^ACB^.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho A = (m; m + 3) và B (2; 6m + 1). Tìm m để A ∩ B = ∅.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hai tập hợp khác rỗng A = [m – 1; 5) và B = [-3; 2m + 1]. Tìm m để A B.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AD, K là trung điểm của AD. Gọi I là hình chiếu của điểm D trên CK. Chứng minh rằng AIB^=90°.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Chứng minh sinA + cosA + sinC + cosC > 2.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho đường tròn tâm O. Trên nửa đường tròn đường kính AB lấy hai điểm C, D. Từ C kẻ CH vuông góc với AB, nó cắt đường tròn tại điểm thứ hai là E. Từ A kẻ AK vuông góc với DC, nó cắt đường tròn tại điểm thứ hai là F. Chứng minh rằng:

a) Hai cung nhỏ CF và BD bằng nhau.

b) Hai cung nhỏ BF và DE bằng nhau.

c) DE = BF.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho 0<α<π2. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho BAC^ = 70°, ACB^ = 55°, tia Ax là tia phân giác của yAC^.

a) Tính số đo của yAC^, yAx^

b) Chứng minh: Ax // BC.

Cho BAC = 70°,  ACB = 55°, tia Ax là tia phân giác của góc yAC (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho góc nhọn xOy. Trên cạnh Ox lấy hai điểm A, B sao cho A nằm giữa O và B. Trên cạnh Oy lấy hai điểm C, D sao cho C nằm giữa O và D.

Chứng minh rằng: AB + CD < AD + BC.

Xem lời giải »