X

Các dạng bài tập Toán lớp 12

Cho các số thực x, y thỏa mãn 4x2 + 2xy + y2 = 3. Tìm GTLN, GTNN của P = x2 + 2xy – y2.


Câu hỏi:

Cho các số thực x, y thỏa mãn 4x2 + 2xy + y2 = 3.

Tìm GTLN, GTNN của P = x2 + 2xy – y2.

Trả lời:

Ta có: P3=x2+2xyy24x2+2xy+y2 (*)

Xét y = 0 thì x234x=±32

Suy ra: P=322+2.32.002=34P=322+2.32.002=34

Xét y khác 0, chia cả (*) cho y2 ta được: P3=xy2+2xy14xy2+2xy+1

Đặt xy=aP3=a2+2a14a2+2a+1

* Xét P32=a2+2a14a2+2a+1+2=3a+124a2+2a+1

Vì (3a + 1)2 ≥ 0 với mọi a nên 3a+124a2+2a+10

Suy ra: P320P6

Vậy GTNN của P là -6 khi 3a + 1 = 0 hay a = 13xy=133x=y

Thay vào 4x2 + 2xy + y2 = 3, ta được: 7x2 = 3

 x=217x=217y=3217y=3217

Vậy GTNN của P là -6 khi (x; y) = 217;3217;217;3217

* Xét P313=a2+2a14a2+2a+113=a224a2+2a+1

Vì –(a – 2)2 ≤ 0 với mọi a nên: a224a2+2a+10,a

Suy ra: P3130P1

Vậy GTLN của P là 1 khi a – 2 = 0 hay a = 2.

Khi đó x = 2y

Thay vào 4x2 + 2xy + y2 = 3, ta được: 21y2 = 3

 y=17y=17x=27x=27

Vậy GTLN của P là 1 khi (x; y) = 27;17;27;17.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho A = (m; m + 3) và B (2; 6m + 1). Tìm m để A ∩ B = ∅.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hai tập hợp khác rỗng A = [m – 1; 5) và B = [-3; 2m + 1]. Tìm m để A B.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AD, K là trung điểm của AD. Gọi I là hình chiếu của điểm D trên CK. Chứng minh rằng AIB^=90°.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Chứng minh sinA + cosA + sinC + cosC > 2.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho các số thực x, y thỏa mãn x + y = 1, x3 + y3 = 2.

Tính giá trị của biểu thức M = xy, N = x5 + y5.

Xem lời giải »


Câu 6:

cho các tập hợp A = (2; +∞) và B =[m2 - 7; +∞) với m > 0. Tìm m để A\B là một khoảng có độ dài bằng 16.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho D = 9 + 92 + 93 + … + 92020. Chứng tỏ D là bội của 41.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho đa thức P(x) với các hệ số nguyên thỏa mãn P(2021).P(2022) = 2023.

Chứng minh rằng đa thức P(x) - 2024 không có nghiệm nguyên.

Xem lời giải »