X

Các dạng bài tập Toán lớp 12

Tìm các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = xyz


Câu hỏi:

Tìm các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = xyz.

Trả lời:

Do vai trò bình đẳng của x, y, z trong phương trình, trước hết ta xét x ≤ y ≤ z.

Vì x, y, z nguyên dương nên xyz ≠ 0, do x ≤ y ≤ z

xyz = x + y + z ≤ 3z

xy ≤ 3

xy thuộc {1; 2; 3}.

Nếu xy = 1 x = y = 1, thay vào (2) ta có : 2 + z = z, vô lí.

Nếu xy = 2, do x ≤ y nên x = 1 và y = 2, thay vào (2), z = 3.

Nếu xy = 3, do x ≤ y nên x = 1 và y = 3, thay vào (2), z = 2.

Vậy nghiệm nguyên dương của phương trình (2) là các hoán vị của (1; 2; 3).

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho tam giác ABC nhọn. Đường tròn tâm O đường kính BC cắt AB ở M và cắt AC ở N. Gọi H là giao điểm của BN và CM.

a) Chứng minh AH vuông góc với BC.

b) Gọi E là trung điểm AH. Chứng minh bốn điểm A, M, H, E cùng nằm trên một đường tròn và EM là tiếp tuyến của đường tròn (O).

Xem lời giải »


Câu 2:

Tính giá trị biểu thức: \(\frac{{2\sqrt {15} - 2\sqrt {10} + \sqrt 6 - 3}}{{2\sqrt 5 - 2\sqrt {10} - \sqrt 3 + \sqrt 6 }}\).

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho nửa đường tròn (O). Đường kính AB = 6 cm. Kẻ các tiếp tuyến Ax, By cùng phía đối với nửa đường tròn đối với AB. Gọi C là một điểm thuộc tia Ax, kẻ tiếp tuyến CE với nửa đường tròn (E là tiếp điểm), CE cắt By tại D.

a) Chứng minh \[\widehat {COD} = 90^\circ \].

b) Chứng minh AEB và COD đồng dạng.

c) Gọi I là trung điểm của CD. Vẽ đường tròn (I) bán kính IC. Chứng minh rằng AB là tiếp tuyến của (I).

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm của BC. D, E lần lượt là hình chiếu của M trên AB và AC.

a) Tứ giác ADME là hình gì, tại sao?

b) Chứng minh DE = \(\frac{1}{2}BC\).

c) Gọi P là trung điểm của BM, Q là trung điểm của MC, chứng minh tứ giác DPQE là hình bình hành. Từ đó chứng minh: tâm đối xứng của hình bình hành DPQE nằm trên đoạn AM.

d) Tam giác vuông ABC ban đầu cần thêm điều kiện gì để hình bình hành DPQE là hình chữ nhật?

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm m để phương trình x2 + mx + m – 1 = 0 có hai nghiệm lớn hơn m.

Xem lời giải »


Câu 6:

Quan sát hình vẽ sau. Giải thích vì sao m song song với n?

Quan sát hình vẽ sau. Giải thích vì sao m song song với n (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho đường tròn (O) đường kính AB. Đường thẳng d tiếp xúc với (O) tại A. Gọi I là một điểm cố định trên đoạn thẳng AB. Gọi DE là dây cung thay đổi của (O) luôn đi qua I. Gọi BD, BE cắt d lần lượt tại M, N.

1) Chứng minh rằng tứ giác DENM là tứ giác nội tiếp.

2) Chứng minh rằng tích AM. AN không đổi.

3) Chứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác DENM thuộc một đường thẳng cố định.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hình thang ABCD (AD // BC) có \(\widehat A - \widehat B = 20^\circ ,\widehat D = 2\widehat C\).

1) Tính \(\widehat A + \widehat B\).

2) Chứng minh \(\widehat A + \widehat B = \widehat D + \widehat C\).

3) Tính số đo các góc của hình thang.

Xem lời giải »