Trắc nghiệm giải bất phương trình logarit bằng cách đặt ẩn phụ - Toán lớp 12
Trắc nghiệm giải bất phương trình logarit bằng cách đặt ẩn phụ
Với Trắc nghiệm giải bất phương trình logarit bằng cách đặt ẩn phụ Toán lớp 12 tổng hợp 21 bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm dạng bài tập giải bất phương trình logarit bằng cách đặt ẩn phụ từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Toán lớp 12.
Bài 1: Tập nghiệm S của bất phương trình log22 x-5log2x-6 ≤ 0 là
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Điều kiện x > 0 .
Đặt t=log2x .
Bất phương trình trở thành t2-5t-6 ≤ 0 ⇔ -1 ≤ t ≤ 6 ⇔ -1 ≤ log2x ≤ 6 ⇔ 1/2 ≤ x ≤ 64 .
Bài 2: Nghiệm của bất phương trình log25 x-6log2x > -5
Lời giải:
Đáp án : C
Giải thích :
Điều kiện x > 0 .
Đặt t=log2x .
Bất phương trình trở thành
Bài 3: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log22 (2-x)+4log2(2-x) ≥ 5.
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Điều kiện x < 2 .
Đặt t=log2(2-x) .
Bất phương trình trở thành
Bài 4: Nghiệm của bất phương trình (lnx)2-2lnx > -1là
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Điều kiện x > 0 .
Đặt t=lnx .
Bất phương trình trở thành
Bài 5: Nghiệm của bất phương trình log22 x-3log2x ≤ -2.
A. 1 < x < 2. B. 2 < x < 4. C. 2 ≤ x ≤ 4. D. 1 ≤ x ≤ 2.
Lời giải:
Đáp án : C
Giải thích :
Điều kiện x > 0 .
Đặt t=log2x .
Bất phương trình trở thành
Bất phương trình trở thành t2-3t+2 ≤ 0 ⇔ 1 ≤ t ≤ 2 ⇔ 1 ≤ log2x ≤ 2 ⇔ 2 ≤ x ≤ 4
Bài 6: Tập nghiệm của bất phương trình ln2 x-3lnx+2 ≥ 0 là
A. (-∞;1]∪[2;+∞). B. [e2;+∞). C. (-∞;e]∪[e2;+∞). D. (0;e]∪[e2;+∞).
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Điều kiện x > 0 .
Đặt t=lnx .
Bất phương trình trở thành
Bài 7: Tập nghiệm của bất phương trình log√22 x-5log2x+1 > 0 là
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Điều kiện x > 0, với điều kiện trên bất phương trình trở thành
log√22 x-5log2x+1 > 0 ⇔ 4log22 x-5log2x+1 > 0
Đặt t=log2x, bất phương trình trở thành
So với điều kiện tập nghiệm của bất phương trình là
Bài 8: Cho bất phương trình sau. Nếu đặt t=log2x, ta được bất phương trình nào sau đây?
A. t2+14t-4 > 0 . B. t2+11t-3 > 0 . C. t2+14t-2 > 0 . D. t2+11t-2 > 0 .
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Điều kiện x > 0, với điều kiện trên bất phương trình trở thành
Đặt t=log2x, ta được bất phương trình t2+14t-4 > 0 .
Bài 9: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log32 x5-25log3x2-750 ≤ 0 là
A. 925480. B. 38556. C. 378225. D. 388639.
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Điều kiện x > 0, với điều kiện trên bất phương trình trở thành
log32 x5-25log3x2-750 ≤ 0 ⇔ 25log3x-50log3x2-750 ≤ 0 ⇔ log32 x-2log3x2-30 ≤ 0
Đặt t=log3x, ta được bất phương trình
suy ra tập tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình là S={1;2;…; 1360}.
Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình là S=1360.(1360+1)/2=925480.
Bài 10: Tập nghiệm của bất phương trình sau là
A. (1;2]∪[3;+∞). B. (-1;1]∪[4;+∞).
C. (0;4]∪[5;+∞). D. (0;1]∪[2;+∞).
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Điều kiện x > 0, với điều kiện trên bất phương trình trở thành
Đặt t=log4(3x-1), ta được bất phương trình
So với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là (0;1]∪[2;+∞).
Bài 11: Bất phương trình sau có nghiệm là:
A. x < 2/3. B. x < 4/9. C. x > 4/9. D. 4/9 < x < 2/3.
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Điều kiện x > 0, với điều kiện trên bất phương trình trở thành
So với điều kiện bất phương trình có nghiệm là 4/9 < x < 2/3.
Bài 12: Nghiệm của bất phương trình log2x 64+logx216 ≥ 3 là
Lời giải:
Đáp án : C
Giải thích :
Điều kiện x > 0, x ≠ 1/2, x ≠ 1, với điều kiện trên bất phương trình trở thành
Đặt t=log2x, ta được bất phương trình
Bảng xét dấu
So với điều kiện bất phương trình có nghiệm là
Bài 13: Bất phương trình log4x-logx4 ≤ 3/2 có mấy nghiệm nguyên trên đoạn [1;25]?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Điều kiện: x > 0; x ≠ 1
Do x ∈ [1;25]; x ≠ 1 nên suy ra có 1 nghiệm nguyên x=2 cần tìm.
Bài 14: Nghiệm của bất phương trình sau là
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Điều kiện: x > 0; x ≠ 1
Kết hợp với điều kiện suy ra nghiệm của bất phương trình:
0 < x < 1/(102√2) ∨ 1 < x < 102√2
Bài 15: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2log5x-logx125 < 1
A. 1. B. 9. C. 10. D. 11.
Lời giải:
Đáp án : C
Giải thích :
Điều kiện: x > 0; x ≠ 1
⇔ log5x < -1 ∨ 0 < log5x < 3/2 ⇔ 0 < x < 1/5 ∨ 1 < x < 5√5
Vậy số nghiệm nguyên của phương trình là: 10.
Bài 16: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log3x+log3x27 ≤ 3
A. 9. B. 0. C. 5. D. 11.
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Điều kiện: x > 0; x ≠ 1/3
⇔ log3x < -1 ∨ 0 ≤ log3x ≤ 2 ⇔ 0 < x < 1/3 ∨ 1 ≤ x ≤ 9
Vậy số nghiệm nguyên của phương trình là: 9
Bài 17: Giải bất phương trình sau ta được tập nghiệm là
A. (1/e2 ; e). B. (-∞;e). C. (-∞;1/e2 ). D. (e;+∞).
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Ta có.
Bài 18: Tập nghiệm của bất phương trình sau là
A. (-∞;0)∪(1;e)∪(e2;+∞). B. (-∞;1).
C. (1;e2 )\{e}. D. (-∞;e)∪(e2;+∞).
Lời giải:
Đáp án : C
Giải thích :
Điều kiện x > 0; x ≠ 1; x ≠ e2
Đặt t=lnx bpt trở thành:
Suy ra 0 < lnx < 1 ∨ 1 < lnx < 2 ⇔ 1 < x < e ∨ e < x < e2.
Bài 19: Tập nghiệm của bất phương trình sau là
A. (0;1/16)∪[1/4;1/2]∪(2;4)∪(4;+∞). B. (0;1/16)∪(1/4;1/2)∪(2;4)∪(4;+∞).
C. (0;1/16)∪[1/4;1/2]∪[2;4]∪(4;+∞). D. (0;1/16)∪[1/4;1/2]∪[2;+∞).
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Đặt: t=log2x
Ta có bất phương trình:
Bảng xét dấu:
Bài 20: Tập nghiệm của bất phương trình sau là
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Đặt: t=log2x
Ta có bất phương trình:
Bảng xét dấu:
Bài 21: Tìm m để bất phương trình log2 x-mlogx+m+3 ≤ 0 có nghiệm x > 1
Lời giải:
Đáp án : C
Giải thích :
Đặt t=logx. Vì x > 1 ⇒ t > 0
Bất phương trình đã cho có nghiệm x > 1 khi và chỉ khi bất phương trình t2-mt+m+3 ≤ 0 có nghiệm t > 0
+ Trường hợp 1: Δ=0
Với m=-2 thì bất phương trình không có nghiệm t > 0
Với m=6 thì bất phương trình có nghiệm t > 0
+ Trường hợp 2: Δ < 0 ⇔ m2-4m-12 < 0 ⇔ -2 < m < 6
thì bất phương trình vô nghiệm.
+ Trường hợp 3: Δ > 0
Bất phương trình có nghiệm t > 0 khi:
Do đó: m > 6
+ Trường hợp 4: Tam thức t2-mt+m+3có hai nghiệm trái dấu m+3 < 0 ⇔ m < -3