X

Các dạng bài tập Toán lớp 12

Cho 2 số thực dương a, b thỏa mãn a2 + 2ab + 2b2 – 2b = 8. Chứng minh rằng 0 < a + b ≤ 3.


Câu hỏi:

Cho 2 số thực dương a, b thỏa mãn a2 + 2ab + 2b2 – 2b = 8.

Chứng minh rằng 0 < a + b ≤ 3.

Trả lời:

Ta có: a, b > 0 nên a + b > 0

a2 + 2ab + 2b2 – 2b = 8

(a + b)2 = 8 – (b2 – 2b)

(a + b)2 = 9 – (b – 1)2

Vì (b – 1)2 ≥ 0 với mọi b nên 9 – (b – 1)2 ≤ 9

Suy ra: (a + b)2 ≤ 9

-3 ≤ a + b ≤ 3

Mà a + b > 0 nên 0 < a + b ≤ 3

Vậy 0 < a + b ≤ 3.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho đường tròn (O) đường kính AB. Qua trung điểm E của OB kẻ một đường thẳng vuông góc với OB, cắt đường tròn (O) ở M và N. Kẻ dây MP song song với AB. Gọi I là điểm chính giữa của cung nhỏ PM. Gọi K là giao điểm của OI và PM. Chứng minh rằng:

a) AP=BN

b) Tứ giác OKME là hình chữ nhật.

c) P, O, N thẳng hàng và KE // PN.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho đa thức R(x) = x2 – 2x. Tính giá trị biểu thức S=1R3+1R4+...+1R2022+1R2023

Xem lời giải »


Câu 3:

Rút gọn biểu thức: (4x – 1)3 - (4x − 3)(16x2 + 3).

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho tam giác ABC. Hai điểm M và N di chuyển sao cho MN=2MAMB+MC. Chứng minh MN luôn đi qua một điểm cố định.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho a, b, c, d thỏa mãn a2 + b2 = 25; c2 + d2 = 16; ac + bd ≥ 20. Tìm max a + d.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho các số thực a, b, c sao cho a + b + c = 3; a2 + b2 + c2 = 29 và abc = 11. Tính a5 + b5 + c5.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho a, b >0 thỏa mãn a + b ≤ 1. Tìm GTNN của P=a2+b2+1a2+1b2

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho ab+c+ba+c+ca+b=1 . Chứng minh rằng a2b+c+b2a+c+c2a+b=0

Xem lời giải »