X

Các dạng bài tập Toán lớp 12

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(−1;1); B(3;1); C(2;4). Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.


Câu hỏi:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(−1;1); B(3;1); C(2;4). Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.

Trả lời:

AB=4;0,AC=3;3,BC=1;3

AB = 42+0=4

AC = 32+32=32

BC = 12+32=10

Chu vi tam giác ABC = AB + AC + BC = 4+32+10

BC=1;3nBC=3;1

Phương trình đường thẳng BC là: -3(x – 3) + -1(y – 1) = 0 hay -3x – y + 10 = 0

d(A, BC) = 1.3+1.1+1032+12=1210

SABC = 12dA;BC.BC=12.1210.10=6dvdt.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Chứng minh rằng A = 1.5 + 2.6 + 3.7 + … + 2023.2027 chia hết cho 11, 23 và 2023.

Xem lời giải »


Câu 2:

Chứng minh rằng 2sin4xtan2x=cot2x.

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm x biết: xx1=3

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hình bình hành ABCD. Gọi E và F theo thứ tự là trung điểm của AB và CD

 a) Chứng minh rằng AF // CE.

b) Gọi M, N theo thứ tự là giao điểm của BD và AF, CE. Chứng minh rằng DM = MN = NB.

Xem lời giải »


Câu 5:

Một chữ nhật hình có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tăng chiều dài và chiều rộng lên 2m thì diện tích tăng thêm 94m2. Tinh chu vi và diện tích ban đầu của hình chữ nhật đó?

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 3, AC = 4. Tính độ dài đường trung tuyến MA với M là trung điểm của BC.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho A = 1 + 21 + 22 + 23 + … + 22021. Tìm x thuộc ℕ sao cho 2x = A + 1.

Xem lời giải »


Câu 8:

Tìm giá trị của m để (m + 1)x2 – 2(m + 1)x + 4 ≥ 0 với mọi x thuộc ℝ.

Xem lời giải »