Bài tập về gọi tên các polime quan trọng thường gặp - Hoá học lớp 12
Bài tập về gọi tên các polime quan trọng thường gặp
Với Bài tập về gọi tên các polime quan trọng thường gặp Hoá học lớp 12 gồm đầy đủ phương pháp giải, ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm dạng bài tập gọi tên các polime từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Hoá học lớp 12.
Kiến thức cần nhớ
*Tóm tắt lý thuyết
Danh pháp:
- Poli + tên của monone (nếu tên monome gồm 2 từ trở lên hoặc từ hai monome tạo nên polime thì tên của monome phải để ở trong ngoặc đơn)
- Một số polime có tên riêng (tên thông thường).
Tên gọi | Công thức |
Poli vinylclorua (PVC) | (-CH2–CHCl-)n |
Poli etilen (PE) | (-CH2–CH2-)n |
Cao su thiên nhiên | [-CH2–C(CH3)=CH-CH2-]n |
Cao su clopren | (-CH2-CCl=CH-CH2-)n |
Cao su buna | (-CH2-CH=CH-CH2-)n |
Poli propilen (PP) | [-CH2-CH(CH3)-]n |
Teflon | (-CF2-CF2-)n |
Tơ nilon -6 (poli caproamit) | [–NH(CH2)5–CO–]n |
Tơ nilon -7 (tơ enang) hay Poli (7-amino heptanoic) | [–NH(CH2)6–CO–]n |
Tơ nilon -6,6 (poli hexa metylen- ađipamit) | [–NH(CH2)6–NH–CO(CH2)4CO–]n |
Tơ lapsan (poli etylen terephtalat) | [–COC6H4–CO–O–C2H4O–]n |
Ví dụ minh họa
Câu 1: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)n. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n.
Đáp án: A
Polivinyl clorua: (-CH2-CHCl-)n
Câu 2: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren.
Đáp án: B
Polietilen: (-CH2-CH2-)n
Câu 3: Công thức cấu tạo của polibutađien là
A. (-CF2-CF2-)n. B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CH2-)n. D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
Đáp án: D
Polibutađien: (-CH2-CH=CH-CH2-)n
Câu 4: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?
A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3.
C. CH2=CH-COOC2H5. D. CH2=CH-CH2OH.
Đáp án: A
Để thu được poli (vinyl ancol): [-CH2-CH(OH)-]n người ta tiến hành thủy phân poli (vinylaxetat) trong môi trường kiềm.
Bài tập vận dụng
Bài 1: Monome được dùng để điều chế polipropilen là
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.
Lời giải:
Đáp án: A
nCH2=CH-CH3 -(-CH2-CH-CH3)n-
Bài 2: Cao su được sản xuất từ sản phẩm trùng hợp của buta-1,3-đien với CN-CH=CH2 có tên gọi thông thường là
A. cao su Buna. B. cao su Buna-S. C. cao su Buna- N. D. cao su cloropren.
Lời giải:
Đáp án: C
Đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien (CH2=CH−CH−CH2) với vinyl xianua(CH2=CH−CN) được cao su Buna- N
Bài 3:Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây ?
A. CH≡CH B. CH2=CH-CH3 C. C6H5-CH=CH2 D. CH2=CH-CH=CH2
Lời giải:
Đáp án: C
C6H5CH=CH2 [-CH2-CH(C6H5)-]n.
Bài 4: Tơ nilon 6 – 6 là:
A. Hexancloxiclohexan
B. Poliamit của axit ε - aminocaproic
C. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin
D. Polieste của axit adipic và etylen glycol
Lời giải:
Đáp án: C
Nilon-6,6 được điều chế bằng cách trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic.
nH2N-(CH2)6-NH2 + nHOOC-(CH2)4-COOH
[-HN-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n + 2nH2O.
Bài 5: Tơ enang được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây ?
A. H2N-(CH2)3-COOH B. H2N-(CH2)4-COOH
C. H2N-(CH2)5-COOH D. H2N-(CH2)6-COOH
Lời giải:
Đáp án: D
Nilon-7 được điều chế bằng cách trùng ngưng axit 7-aminoheptanoic.
nH2N-(CH2)6-COOH [-HN-(CH2)6-CO-]n + nH2O.
Bài 6: Hợp chất có CTCT: H2N-(CH2)5-COOH có tên là:
A. tơ enang B. tơ capron C. tơ nilon D. tơ lapsan
Lời giải:
Đáp án: B
Tơ nilon -6 (poli caproamit): H2N-(CH2)5-COOH
Bài 7: Hợp chất có công thức cấu tạo là:[-HN-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n có tên là:
A. tơ enang B. tơ nilon 6-6 C. tơ capron D. tơ lapsan
Lời giải:
Đáp án: B
Tơ nilon-6,6 (poli hexa metylen-ađipamit): [-HN-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n
Bài 8: Hợp chất có CTCT là: (-OCH2-CH2OOC-C6H4-CO-)n có tên là:
A. tơ enang B. tơ nilon C. tơ capron D. tơ lapsan
Lời giải:
Đáp án: D
Tơ lapsan hay Poli (etylen - terephtalat): (-OCH2-CH2OOC-C6H4-CO-)n