Tổng hợp Lý thuyết chương Sắt và một số kim loại quan trọng đầy đủ, chi tiết nhất - Hoá học lớp 12
Tổng hợp Lý thuyết chương Sắt và một số kim loại quan trọng đầy đủ, chi tiết nhất
Tài liệu Tổng hợp Lý thuyết chương Sắt và một số kim loại quan trọng đầy đủ, chi tiết nhất Hoá học lớp 12 sẽ tóm tắt kiến thức trọng tâm về chương Sắt và một số kim loại quan trọng từ đó giúp học sinh ôn tập để nắm vứng kiến thức môn Hoá học lớp 12.
- Lý thuyết Tính chất của Crom Xem chi tiết
- Lý thuyết Tính chất Hợp chất của Crom Xem chi tiết
- Lý thuyết Tính chất của Sắt Xem chi tiết
- Lý thuyết Tính chất Hợp chất của sắt Xem chi tiết
- Lý thuyết Tính chất Hợp kim của sắt Xem chi tiết
- Lý thuyết Tính chất của Đồng và hợp chất Xem chi tiết
- Lý thuyết Tính chất của Niken, Kẽm, Chì, Thiếc, Vàng, Bạc Xem chi tiết
- Lý thuyết tổng hợp: Tính chất của crom, sắt và hợp chất Xem chi tiết
- Lý thuyết tổng hợp: Tính chất của Đồng, Bạc, Vàng, Niken, Kẽm, Thiếc, Chì Xem chi tiết
Tính chất của Crom (Cr): Tính chất hóa học, vật lí, Điều chế, Ứng dụng
I. Vị trí, cấu tạo
- Thuộc nhóm VIB, chu kì 4, số thứ tự 24, là kim loại chuyển tiếp.
- Cấu hình e: 1s22s22p63s23p63d54s1
- Số oxi hóa: +1 đến + 6 (số oxi hóa bền: +2, +3, +6)
- Khi Crom thể hiện hóa trị thấp là II, III có tính chất của kim loại, còn hóa trị VI có tính chất của phi kim.
- Cấu tạo đơn chất: mạng tinh thể lập phương tâm khối.
II. Tính chất vật lý
- Màu trắng ánh bạc, rất cứng.
- Khối lượng riêng lớn, khó nóng chảy
III. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
2. Tác dụng với nước
Crom bền hơn nước và không khí do có màng oxit rất mỏng, bền bảo vệ.
3. Tác dụng với axit
Chú ý: Crom không tác dụng với dung dịch axit HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội do bị thụ động hóa.
IV. Ứng dụng
- Thép chứa 2,8 - 3,8% crom có độ cứng cao, bền, có khả năng chống gỉ.
- Thép chứa 18% crom là thép không gỉ (thép inox).
- Thép chứa 25-30% crom siêu cứng dù ở nhiệt độ cao.
- Crom dùng để mạ thép. Thép mạ crom bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn và tạo vẻ đẹp cho đồ vật.
V. Sản xuất
Phương pháp nhiệt nhôm: Cr2O3 được tách ra từ quặng cromit FeO.Cr2O3.