X

Các dạng bài tập Toán 8

Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức chọn lọc, có đáp án


Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức chọn lọc, có đáp án

Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức chọn lọc, có đáp án Toán lớp 8 tổng hợp bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Toán lớp 8.

Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức chọn lọc, có đáp án

I. Bài tập trắc nghiệm

Bài 1: Kết quả nào sau đây đúng?

Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Ta có:

+Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án A sai.

+Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án B sai.

+Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án C đúng.

+Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án D sai.

Chọn đáp án C.

Bài 2: Kết quả của phép tính ( - 3 )6:( - 2 )3 là ?

   A. 729/8   B. 243/8

   C. -729/8   D. -243/8

Ta có: ( - 3 )6:( - 2 )3 = 36:( - 23 ) = 729:( - 8 ) = - 729/8.

Chọn đáp án C.

Bài 3: Giá trị của biểu thức A = ( xy2 )3:( xy )3 tại x= -1, y =1 là ?

   A. A= -1   B. A= 1

   C. A= 0   D. A= 2

Ta có A = ( xy2 )3:( xy )3 = ( x3y6 ):( x3y3 ) = y3.

Haylamdo biên soạn và sưu tầm x= -1, y =1 ta có A = 13 = 1.

Chọn đáp án B.

Bài 4: Rút gọn biểu thức: A = 210 : (-2)5.

A. 32     B. – 32

C. – 4     D. 4

Ta có: (-2)5 = (-1.2)5 = (-1)5. 25 = -25

Do đó: A = 210 : (-25) = 210 : (-25) = -210 – 5 = -25 = -32

Chọn đáp án B

Bài 5: Tính (-7)20 : (-7)18

A. 49     B. –49

C. – 14     D. 14

Ta có: (-7)20 : (-7)18 = (-7)20 – 18 = (-7)2 = 49

Chọn đáp án A

Bài 6: Tính x17 : (-x)8

A. –x8     B. x11

C. –x9     D. x9

Ta có: (-x)8 = (-1.x)8 = (-1)8.x8 = x8

Do đó x17 : (-x)8 = x17 : x8 = x9

Chọn đáp án D

Bài 7: Tính Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án
Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A

Bài 8: Tính Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. 2x2y3     B. y2

C. 2x2y5     D. x2y3

Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án C

Bài 9: Tính Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. –xy     B. –x2y2

C. -3xy     D. 3x3y4

Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án D

Bài 10: Tính Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án
Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án

Xem thêm Lý thuyết, các dạng bài tập Toán lớp 8 có đáp án hay khác: