Chứng minh hai đoạn thẳng, hai góc bằng nhau trong hình vuông
Chứng minh hai đoạn thẳng, hai góc bằng nhau trong hình vuông
Tài liệu Chứng minh hai đoạn thẳng, hai góc bằng nhau trong hình vuông Toán lớp 8 sẽ tóm tắt kiến thức trọng tâm về bài học từ đó giúp học sinh ôn tập để nắm vững kiến thức môn Toán lớp 8.
A. Phương pháp giải
Sử dụng định nghĩa và các tính chất của hình vuông
- Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau.
- Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
- Đường chéo của hình vuông vừa bằng nhau vừa vuông góc với nhau.
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm M, trên cạnh CD lấy điểm N sao cho BM = CN. Chứng minh rằng AM = BN.
Giải
Áp dụng định nghĩa và giả thiết vào hình vuông ABCD, ta được
Ví dụ 2. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Trên hai cạnh BC, CD lấy hai điểm M, N sao cho , trên tia đối của tia DC lấy điểm K sao cho DK = BM.
Hãy tính:
a) Số đo góc KAN.
b) Chu vi tam giác MCN theo a.
Giải
a) Xét hai tam giác vuông ABM và ADK có
Áp dụng kết quả của hai tam giác bằng nhau ở trên và giả thiết, ta có:
b) Đặt BM = DK = x thì KN = x + DN, MC = a – x, CN = a – DN.
Xét hai tam giác AMN và AKN có
AN chung
Vậy chu vi tam giác MNC bằng MC + NC + NM = MC + NC + KN = a – x + a – DN + x + DN = 2a.
Ví dụ 3. Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm M, qua A kẻ (điểm N thuộc tia đối của tia DC). Chứng minh rằng: AM = AN.
Giải
Ta có
Xét hai tam giác vuông ABM và AND có:
AB = AD
Do đó AM = AN.
C. Bài tập vận dụng
Câu 1. Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:
A. 4 cm.
B. 7 cm.
C. 14 cm.
D. 8 cm.
Câu 2. Cho hình vuông có chu vi 32cm. Độ dài cạnh hình vuông là:
A. 10 cm.
B. 15 cm.
C. 5 cm.
D. 8 cm.
Câu 3. Cho hình vuông có chu vi 16 cm. Bình phương độ dài một đường chéo của hình vuông là:
A. 32.
B. 16.
C. 24.
D. 18.
Câu 4. Cho hình vuông có chu vi 20cm. Bình phương độ dài đường chéo của hình vuông là:
A. 32.
B. 50.
C. 25.
D. 25.
Câu 5. Cho hình vuông ABCD. M, N, P, Q là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Hãy chọn câu đúng.
Câu 6. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi E là một điểm nằm giữa C và D. Tia phân giác của góc DAE cắt CD ở F. Kẻ , FH cắt BC ở K. Tính độ dài AH
Câu 7. Cho hình vuông ABCD. Gọi E là một điểm nằm giữa C và D. Tia phân giác của góc DAE cắt CD ở F. Kẻ , FF cắt BC ở K. Tính số đo góc FAK.
Câu 8. Cho hình vuông ABCD cạnh 8cm. M, N, P, Q là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, CA. Tính diện tích tứ giác MNPQ.
Câu 9. Cho một hình vuông cạnh dài 1m. Vẽ hình vuông thứ hai nhận đường chéo của hình vuông đã cho làm cạnh. Tính độ dài đường chéo của hình vuông này.
A. 1m
B. 2m
C. 4m
D. 5m
Câu 10. Cho hình vuông ABCD, điểm E thuộc cạnh CD. Tia phân giác của góc ABE cắt AD ở K. Chọn câu đúng.