Bài tập Nhân đa thức với đa thức chọn lọc, có đáp án
Bài tập Nhân đa thức với đa thức chọn lọc, có đáp án
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bài tập Nhân đa thức với đa thức chọn lọc, có đáp án Toán lớp 8 tổng hợp bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Toán lớp 8.
I. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Kết quả của phép tính (x -2)(x +5) bằng ?
A. x2 - 2x - 10.
B. x2 + 3x - 10
C. x2 - 3x - 10.
D. x2 + 2x - 10
Ta có ( x - 2 )( x + 5 ) = x( x + 5 ) - 2( x + 5 )
= x2 + 5x - 2x - 10 = x2 + 3x - 10.
Chọn đáp án B.
Bài 2: Thực hiện phép tính ( 5x - 1 )( x + 3 ) - ( x - 2 )( 5x - 4 ) ta có kết quả là ?
A. 28x - 3.
B. 28x - 5.
C. 28x - 11.
D. 28x - 8.
Ta có ( 5x - 1 )( x + 3 ) - ( x - 2 )( 5x - 4 ) = 5x( x + 3 ) - ( x + 3 ) - x( 5x - 4 ) + 2( 5x - 4 )
= 5x2 + 15x - x - 3 - 5x2 + 4x + 10x - 8 = 28x - 11
Chọn đáp án C.
Bài 3: Giá trị của x thỏa mãn ( x + 1 )( 2 - x ) - ( 3x + 5 )( x + 2 ) = - 4x2 + 1 là ?
A. x = - 1.
B. x = - 9/10
C. x = - 3/10.
D. x = 0
Ta có ( x + 1 )( 2 - x ) - ( 3x + 5 )( x + 2 ) = - 4x2 + 1
⇔ ( 2x - x2 + 2 - x ) - ( 3x2 + 6x + 5x + 10 ) = - 4x2 + 1
⇔ - 4x2 - 10x - 8 = - 4x2 + 1 ⇔ - 10x = 9 ⇔ x = - 9/10
Vậy giá trị x cần tìm là x = - 9/10.
Chọn đáp án B.
Bài 4: Biểu thức rút gọn của biểu thức A = ( 2x - 3 )( 4 + 6x ) - ( 6 - 3x )( 4x - 2 ) là ?
A. 0 B. 40x
C. - 40x D. Kết quả khác.
Ta có A = ( 2x - 3 )( 4 + 6x ) - ( 6 - 3x )( 4x - 2 )
= ( 8x + 12x2 - 12 - 18x ) - ( 24x - 12 - 12x2 + 6x )
= 12x2 - 10x - 12 - 30x + 12x2 + 12 = 24x2 - 40x.
Chọn đáp án D.
Bài 5: Rút gọn biểu thức A = (x + 2).(2x - 3) + 2 ta được:
A. 2x2 + x - 4 B. x2 + 4x - 3
C. 2x2 – 3x + 2 D. –2x2 + 3x -2
Ta có: A = (x + 2).(2x - 3) + 2
A = x.(2x – 3) + 2. (2x – 3) + 2
A = 2x2 – 3x + 4x - 6 + 2
A = 2x2 + x – 4
Chọn đáp án A
Bài 6: Rút gọn biểu thức A = (2x2 + 2x).(-2x2 + 2x ) ta được:
A. 4x4 + 8x3 + 4x2 B. –4x4 + 8x3
C. –4x4 + 4x2 D. 4x4 - 4x2
Ta có: A = (2x2 + 2x).(-2x2 + 2x )
A = 2x2.(-2x2 + 2x) + 2x.(-2x2 + 2x)
A = 2x2.(-2x2) + 2x2.2x + 2x. (-2x2) + 2x .2x
A = -4x4 + 4x3 - 4x3 + 4x2
A = -4x4 + 4x2
Chọn đáp án C
Bài 7: Biểu thức A bằng ?
Ta có:
Chọn đáp án B
Bài 8: Tính giá trị biểu thức: A = (x + 3).(x2 – 3x + 9) tại x = 10
A. 1980 B. 1201
C. 1302 D.1027
Ta có: A = (x + 3).(x2 – 3x + 9)
A = x .(x2 – 3x + 9) + 3.(x2 – 3x + 9)
A = x3 – 3x2 + 9x + 3x2 – 9x + 27
A = x3 + 27
Giá trị biểu thức khi x = 10 là : A = 103 + 27 = 1027
Chọn đáp án D
Bài 9: Tìm x biết: (2x + 2)(x - 1) – (x + 2).(2x + 1) = 0
Ta có: (2x + 2)(x - 1) – (x + 2).(2x + 1) = 0
⇔ 2x.(x - 1) + 2(x - 1) - x(2x + 1) – 2.(2x +1)= 0
⇔ 2x2 – 2x + 2x – 2 - 2x2 – x - 4x – 2 = 0
⇔ - 5x - 4 = 0
⇔ - 5x = 4
⇔ x = -4/5
Chọn đáp án A
Bài 10: Tìm x biết: (3x + 1). (2x- 3) - 6x.(x + 2) = 16
A. x = 2 B. x = - 3
C. x = - 1 D. x = 1
Ta có:
⇔ (3x + 1).(2x - 3) - 6x.(x + 2) = 16
⇔ 3x(2x - 3) + 1.(2x – 3 ) - 6x. x – 6x . 2 = 16
⇔ 6x2 – 9x + 2x – 3 – 6x2 - 12x = 16
⇔ -19x = 16 + 3
⇔ - 19x = 19
⇔ x = - 1
Chọn đáp án C