Bài tập Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 chọn lọc, có đáp án
Bài tập Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 chọn lọc, có đáp án
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bài tập Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 chọn lọc, có đáp án Toán lớp 8 tổng hợp bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Toán lớp 8.
I. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Nghiệm của phương trình 4( x - 1 ) - ( x + 2 ) = - x là?
A. x = 2. B. x = 3/2.
C. x = 1. D. x = - 1.
Ta có: 4( x - 1 ) - ( x + 2 ) = - x
⇔ 4x - 4 - x - 2 = - x
⇔ 4x - x + x = 2 + 4 ⇔ 4x = 6 ⇔ x = 3/2.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 3/2.
Chọn đáp án B.
Bài 2: Nghiệm của phương trình là?
A. x = 0. B. x = 1.
C. x = 2. D. x = 3.
Ta có:
⇔ 5x + 2 - 6x = 6 - 2x - 4
⇔ 5x - 6x + 2x = 6 - 4 - 2 ⇔ x = 0
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 0.
Chọn đáp án A.
Bài 3: Tập nghiệm của phương trình là?
A. S = { 4/3 }. B. S = { - 3/4 }
C. S = { - 7/6 }. D. S = { - 6/7 }.
Ta có:
⇔ 15x - 3 + 10x + 15 = 2x - 16 - x
⇔ 25x - 2x + x = - 16 - 15 + 3
⇔ 24x = - 28 ⇔ x = - 7/6.
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = { - 7/6 }.
Chọn đáp án C.
Bài 4: Nghiệm của phương trình - 10( 2,3 - 3x ) = 5( 3x + 1 ) là?
A. x = 1,2 B. x = - 1,2
C. x = - 28/15 D. x = 28/15
Ta có: - 10( 2,3 - 3x ) = 5( 3x + 1 )
⇔ - 23 + 30x = 15x + 5
⇔ 30x - 15x = 5 + 23
⇔ 15x = 28 ⇔ x = 28/15.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 28/15
Chọn đáp án D.
Bài 5: Nghiệm của phương trình là?
A. x = - 30/31. B. x = 30/31.
C. x = - 1. D. x = - 31/30.
Ta có:
⇔ 15x + 15 + 15 - 20 = 30x + 20 + 16x + 20
⇔ 31x = - 30 ⇔ x = - 30/31.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = - 30/31.
Chọn đáp án A.
Bài 6: Giải phương trình 3(2x + 4) - 2x = x - 2(3 - x)
A. x = -18 B.x = 10
C. x = - 6 D. x = 19
Chọn đáp án
Bài 7: Giải phương trình: x - 4(x - 10) = 1 – 2(x + 3)
A. x = 45 B. x = 15
C. x = - 15 D. x = - 40
Chọn đáp án A
Bài 8: Giải phương trình:
A. x = -1 B. x = -2
C. x = 2 D. x = 1
Chọn đáp án D
Bài 9: Giải phương trình (2x – 2)2 + 10 = 4x2 + 2x - 8
Chọn đáp án B
Bài 10: Giải phương trình:
Chọn đáp án A