X

Các dạng bài tập Toán 8

Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức


Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức

Tài liệu Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức Toán lớp 8 sẽ tóm tắt kiến thức trọng tâm về bài học từ đó giúp học sinh ôn tập để nắm vững kiến thức môn Toán lớp 8.

Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức

A. Phương pháp giải

            + Dùng các hằng đẳng thức đáng nhớ để phân tích đa thức thành nhân tử.

            + Cần chú ý đến việc vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức để phù hợp với các nhân tử.

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử (3x + 1)2 - 4(x - 2)2

A. ( 5x – 3). (x+ 5)

B. (2x + 1). (4x –2)

C. (6x- 1). (2x+2)

D. Đáp án khác

Lời giải

Ta có:

(3x + 1)2 - 4(x - 2)2

= (3x + 1)2 - [2(x - 2)]2

= [3x + 1 + 2(x - 2)][3x + 1 - 2(x - 2)]

= (3x + 1 + 2x - 4)(3x + 1 - 2x + 4) = (5x - 3)(x + 5)

Chọn A.

Ví dụ 2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử 1 - 9x + 27x2 - 27x3

A. (x - 3)3

B. (3x - 1)3

C. (1 - 3x)3

D. (3 - x)3

Lời giải

Ta có:

1 - 9x + 27x2 - 27x3

= 13 - 3.12.3x + 3.1.(3x)2 - (3x)3

= (1 - 3x)3

Chọn C.

Ví dụ 3. Phân tích đa thức sau thành nhân tử 8x3 - 27

A. (2x - 1)(2x2 + 6x + 9)

B. (2x + 3)(4x2 - 6x + 9)

C. (2x - 3)(4x2 + 6x + 9)

D. Đáp án khác

Lời giải

Ta có:

8x3 - 27

= (2x)3 - 33 = (2x - 3)[(2x)2 + 2x.3 + 32]

= (2x - 3)(4x2 + 6x + 9)

Chọn C.

Ví dụ 4. Phân tích đa thức sau thành nhân tử x2 - 4x2y2 + y2 + 2xy

A.( x+ y+ 2xy).(x+ y- 2xy)

B.(x + y+ 2).(x+ y-2)

C.(x+ y- 2xy).(x+ y+ 2xy)

D.(x+ 2y- xy). (x- 2y – xy)

Lời giải

Ta có:

x2 - 4x2y2 + y2 + 2xy

= (x2 + 2xy + y2) - 4x2y2

= (x + y)2 - (2xy)2

= (x + y + 2xy)(x + y - 2xy)

Chọn C.

C. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử -4x2 + 12xy - 9y2 + 25

A. (5+ 2x – 3y).(5- 2x+ 3y)

B. (5+ 2x + 3y). (5- 2x- 3y)

C. (2x + 3y – 5).( 2x + 3y+ 5)

D. Đáp án khác

Ta có:

-4x2 + 12xy - 9y2 + 25

= 25 - (4x2 - 12xy + 9y2)

= 52 - [(2x)2 - 2.2x.3y + (3y)2]

= 52 - (2x - 3y)2

= (5 + 2x - 3y)(5 - 2x + 3y)

Chọn A.

Câu 2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử (4x2 - 3x - 18)2 - (4x2 + 3x)2

A. -12.(2x+ 3). (2x – 3).(x+ 2)

B. -6.(2x+ 1). (2x- 1). (x+ 3)

C. 2(2x + 1).(x+ 3). (x -3)

D. 12 (x+ 3). (2x- 3). (2x+ 1).

(4x2 - 3x - 18)2 - (4x2 + 3x)2

= (4x2 - 3x - 18 + 4x2 + 3x)(4x2 - 3x - 18 - 4x2 - 3x)

= (8x2 - 18)(-6)(x + 3)

= 2(4x2 - 9)(-6)(x + 3)

= -12(2x + 3)(2x - 3)(x + 3)

Chọn C

Câu 3. Phân tích đa thức sau thành nhân tử Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức - Toán lớp 8

Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức - Toán lớp 8

Ta có:

Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức - Toán lớp 8

Chọn D.

Câu 4. Phân tích đa thức sau thành nhân tử (ax + by)2 - (ay + bx)2

A. (a x+ by). (ay+ bx)

B. (ax + by).(ax- by)

C. (a+ b).(a – b).(x- y).(x+ y)

D. (a + b).(ax+ by).(x+ y)

(ax + by)2 - (ay + bx)2

= (ax + by + ay + bx)(ax + by - ay - bx)

= [(ax + bx) + (by + ay)][(ax - bx) - (ay - by)]

= [(a + b)x + (a + b)y][(a - b)x - (a - b)y]

= (a + b)(x + y)(a - b)(x - y)

Chọn C.

Câu 5. Phân tích đa thức sau thành nhân tử x6 - 1

A. (x + 1)(x2 - x + 1)(x - 1)(x2 + x + 1)

B. (x + 1)(x2 - x + 1)(x2 + x + 1)

C. (x2 - x + +1)(x - 1)(x2 + x + 1)

D. Đáp án khác

Ta có:

x6 - 1 = (x3)2 - 1 = (x3 + 1)(x3 - 1)

= (x + 1)(x2 - x + 1)(x - 1)(x2 + x + 1)

Chọn A.

Câu 6. Phân tích đa thức sau thành nhân tử 27x3 - 54x2y + 36xy2 - 8y3

A. (3x - 2y)3

B. (2x - 3y)3

C. (x - 3y)2

D. (2 - x - 3y)3

27x3 - 54x2y + 36xy2 - 8y3

= (3x)3 - 3(3x)2.2y + 3.3x(2y)2 - (2y)3

= (3x - 2y)3

Chọn A.

Câu 7. Phân tích đa thức sau thành nhân tử 125x3 + 27y3

A. (5x + 3y)(25x2 - 30xy + 9y2)

B. (5x + 3y)(25x2 - 15x2 - 15xy + 9y2)

C. (5x - 3y)(25x2 + 30xy + 9y2)

D. (5x - 3y)(5x2 - 15xy + 3y2)

Ta có:

125x3 + 27y3

= (5x)3 + (3y)3

= (5x + 3y).[(5x)2 - 5x.3y + (3y)2]

= (5x + 3y)(25x2 - 15xy + 9y2)

Chọn B.

Câu 8. Phân tích đa thức sau thành nhân tử x2 - 2xy + y2 - 4m2 + 4mn - n2

A. (x – y+ 2m + n). (x- y- 2m – n)

B. (x+ y- 2n + m). (x + y + 2n – m)

C. (x – y + 2m – n).(x- y- 2m + n)

D. Đáp án khác

x2 - 2xy + y2 - 4m2 + 4mn - n2

= (x2 - 2xy + y2) - (4m2 - 4mn + n2)

= (x - y)2 - (2m - n)2

= (x - y + 2m - n)(x - y - 2m + n)

Chọn C.

Câu 9. Phân tích đa thức sau thành nhân tử Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức - Toán lớp 8

Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức - Toán lớp 8

Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức - Toán lớp 8

Chọn D.

Câu 10. Phân tích đa thức sau thành nhân tử 4b2c2 - (b2 + c2)2

A. (b - c)2.(b + c)2

B. -(b - c)2.(b + c)2

C. -(b - c)2.(-b + c)2

D. (2b - c)2.(2b + c)2

4b2c2 - (b2 + c2)2

= (2bc)2 - (b2 + c2)2

= (2bc + b2 + c2)(2bc - b2 - c2)

= -(b2 + 2bc + c2).(b2 - 2bc + c2)

= -(b + c)2.(b - c2)

Chọn B.

   

Xem thêm Lý thuyết, các dạng bài tập Toán lớp 8 có đáp án hay khác: