X

Các dạng bài tập Toán 8

Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách, thêm bớt hạng tử


Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách, thêm bớt hạng tử

Tài liệu Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách, thêm bớt hạng tử Toán lớp 8 sẽ tóm tắt kiến thức trọng tâm về bài học từ đó giúp học sinh ôn tập để nắm vững kiến thức môn Toán lớp 8.

Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách, thêm bớt hạng tử

A. Phương pháp giải

Để phân tích đa thức thành nhân tử, ta có thể:

         + Tách một hạng tử thành tổng ( hiệu ) nhiều hạng tử, rồi nhóm các hạng tử thích hợp để xuất hiện nhân tử chung.

         + Hoặc thêm ( bớt) cùng 1 hạng tử, nhóm các hạng tử thích hợp để xuất hiện nhân tử chung.

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Phân tích đa thức x2 - 5x + 6 thành nhân tử

A.(x+ 6). (x – 1)

B.(x + 2). (x- 3)

C.(x- 2). (x- 3)

D.( x - 1). (x - 6)

Lời giải

x2 - 5x + 6 = (x2 - 2x) - (3x - 6)

= x(x - 2) - 3(x - 2) = (x - 2).(x - 3)

Chọn C.

Ví dụ 2. Phân tích đa thức x3 + x2 - 4x - 4 thành nhân tử?

A. (x – 2). (x+ 2). (x+ 1)

B. (x- 1)( x+ 1). ( x + 4)

C. ( x+ 4) .(x -1) (x+ 2)

D. Đáp án khác

Lời giải

x3 + x2 - 4x - 4 = x3 + x2 - 4x + 4 - 8

= (x3 - 8) + (x2 - 4x + 4)

= (x - 2).(x2 + 2x + 4) + (x - 2)2

= (x - 2).(x2 + 2x + 4 + x - 2)

= (x - 2).(x2 + 3x + 2)

= (x - 2).[(x2 + x) + (2x + 2)]

= (x - 2).[x(x + 1) + 2(x + 1)]

= (x - 2).(x + 2)(x + 1)

Chọn A.

Ví dụ 3. Phân tích đa thức x4 + 4 thành nhân tử

A. (x2 + 2 + 2x).(x2 + 2x - 2)

B. (x2 + 2 + 2x).(x2 + 2 - 2x)

C. (x2 + 2 + 2x).(x2 + 2x - 2)

D. Đáp án khác

Lời giải

Ta có:

x4 + 4 = x4 + 4x2 + 4 - 4x2

= (x2 + 2)2 - (2x)2

= (x2 + 2 + 2x).(x2 + 2 - 2x)

Chọn B.

Ví dụ 4. Phân tích đa thức thành nhân tử x4 + 64

A. (x2 - 8 + 2x).(x2 - 8 - 2x)

B. (x2 + 4 + 2x).(x2 + 4 - 2x)

C. (x2 + 8 + 4x).(x2 + 8 - 4x)

D. Đáp án khác

Lời giải

Ta có:

x4 + 64 = x4 + 16x2 + 64 - 16x2

= (x2 + 8)2 - (4x)2

= (x2 + 8 + 4x).(x2 + 8 - 4x)

Chọn C.

C. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1. Phân tích đa thức a4 + 4b4 thành nhân tử

A. (a2 + b2 + 2a2b2).(a2 + b2 - 2a2b2)

B. (a2 + 2b2 + a2b2).(a2 + 2b2 - a2b2)

C. (a2 - 2b2 + 2a2b2).(a2 - 2b2 - 2a2b2)

D. (a2 + 2b2 + 2a2b2).(a2 + 2b2 - 2a2b2)

a4 + 4b4 = a4 + 4a2b2 + (2b2)2 - 4a2b2

= (a2 + 2b2)2 - (2a2b2)2

= (a2 + 2b2 + 2a2b2).(a2 + 2b2 - 2a2b2)

Chọn D.

Câu 2. Phân tích đa thức 2x2 + x - 6 thành nhân tử

A. ( x+ 2). (x – 3)

B. (x+ 2). (2x – 3)

C. (x – 2). (2x + 3)

D. ( x- 1). (2x + 6)

2x2 + x - 6 = 2x2 + x - 8 + 2

= (2x2 - 8) + (x + 2) = 2(x2 - 4) + (x + 2)

= 2(x + 2).(x - 2) + (x + 2)

= (x + 2).[2(x - 2) + 1] = (x + 2).(2x - 3)

Chọn B.

Câu 3. Phân tích đa thức x2 - 7x + 12 thành nhân tử

A. (x - 2). (x- 6)

B. (x+ 3). (x- 4)

C. (x- 3). (x- 4)

D. ( x+ 2). ( x- 6)

x2 - 7x + 12 = x2 - 3x - 4x + 12

= (x2 - 3x) -(4x - 12)

= x(x - 3) - 4(x - 3) = (x - 3).(x - 4)

Chọn C.

Câu 4. Phân tích đa thức 3x2 + 9c - 30 thành nhân tử

A.(x -2 ). ( 3x + 15)

B. (x+ 2). (x- 15)

C.( x – 3). (3x + 10)

D. (x – 5). (3x + 6)

3x2 + 9x - 30 = 3x2 - 6x = 15x - 30

= 3x.(x - 2) + 15.(x - 2) = (x - 2).(3x + 15)

Chọn A.

Câu 5. Phân tích đa thức 2x2 + 5x + 2 thành nhân tử

A. (x + 2). (x +1)

B. (2x + 1). (x- 2)

C. (2x + 1). ( x+ 2)

D. Đáp án khác

2x2 + 5x + 2 = 2x2 + 4x + x + 2

= 2x.(x + 2) + (x + 2) = (2x + 1).(x + 2)

Chọn C.

Câu 6. Phân tích đa thức 2m2 + 10m + 8 thành nhân tử

A. (2m + 8). (m + 1)

B. (2m – 8). (m – 1)

C. (2m – 8). (m + 1)

D. (2m + 8) .(m – 1)

2m2 + 10m + +8 = 2m2 + 2m + 8m + 8

= 2m.(m + 1) + 8(m + 1) = (2m + 8).(m + 1)

Chọn A.

Câu 7. Phân tích đa thức 5x2 + 6xy + y2 thành nhân tử

A.(x + 5y). ( y – x)

B. ( 5x + y). (x- y)

C. (5x – y). ( x- y)

D. ( 5x+ y). (x + y)

5x2 + 6xy + y2 = 5x2 + 5xy + xy + y2

= 5x.(x + y) + y.(x + y) = (5x + y).(x + y)

Chọn D.

Câu 8. Phân tích đa thức x2 - 7xy + 10y2 thành nhân tử

A. (x+ 5y). (x + 2y)

B. (x – 2y). ( x - 5y)

C. (x + 5y). (x – 2y)

D. Đáp án khác

x2 - 7xy + 10y2 = x2 - 2xy - 5xy + 10y2

= (x2 - 2xy) - (5xy - 10y2)

= x(x - 2y) - 5y(x - 2y)

= (x - 5y).(x - 2y)

Chọn B.

Câu 9. Phân tích đa thức x5 + x + 1 thành nhân tử

A. (x2 + x + 1).(x3 - x2 + 1)

B. (x2 + x - 1).(x3 + x2 + 1)

C. (x2 - x + 1).(x3 - x2 - 1)

D. Đáp án khác

x5 + x + 1 = x5 - x2 + x + 1

= x2.(x3 - 1) + (x2 + x + 1)

= x2.(x - 1).(x2 + x + 1) + 1.(x2 + x + 1)

Chọn A

Câu 10. Phân tích đa thức x3 + x2 + 4 thành nhân tử

A. (x+ 2). (x – 2). ( x+ 1)

B. (x+ 2) . (x – 1). (x+ 1)

C. (x – 2). (x- 1). (x + 4)

D. Đáp án khác

x3 + x2 + 4 = x3 + 2x2 = 4 - x2

= (x3 + 2x2) - (x2 - 4)

= x2.(x + 2) - (x + 2).(x - 2)

= (x + 2).[x2 - (x + 2)] = (x + 2).(x2 - x - 2)

= (x + 2).[(x2 - 2x) + (x - 2)]

= (x + 2).[x(x - 2) + 1.(x - 2)] = (x + 2).(x + 1).(x - 2)

Chọn A.

   

Xem thêm Lý thuyết, các dạng bài tập Toán lớp 8 có đáp án hay khác: