X

Các dạng bài tập Toán 8

Tính giá trị biểu thức bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hay


Tính giá trị biểu thức bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hay

Tài liệu Tính giá trị biểu thức bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hay Toán lớp 8 sẽ tóm tắt kiến thức trọng tâm về bài học từ đó giúp học sinh ôn tập để nắm vững kiến thức môn Toán lớp 8.

Tính giá trị biểu thức bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hay

A. Phương pháp giải

Để tính giá trị của biểu thức ta cần:

        + Rút gọn biểu thức bằng cách sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ, phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.

        + Sau đó, thay các giá trị tương ứng của biến vào biểu thức.

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Tính giá trị biểu thức A = (2x - 2)(x2 + x + 1) - (x - 1)(x + 1) tại x = 10

A. 1899             B. 1891             C. 1991             D. 2001

Lời giải

Ta có:

A = (2x - 2)(x2 + x + 1) - (x - 1)(x + 1)

A = 2(x - 1)(x2 + x + 1) - (x2 - 1)

A = 2(x3 - 1) - x2 + 1

A = 2x3 - 2 - x2 + 1

A = 2x3 - x2 - 1

Giá trị của biểu thức với x= 10 là:

A = 2.103 - 102 - 1 = 2.1000 - 100 - 1

A = 1900 - 1 = 1899

Chọn A.

Ví dụ 2. Tính giá trị của biểu thức A = 1992 - 1

A. 39999             B. 39600             C. 27800             D. 39990

Lời giải

Ta có: A = 1992 - 1 = 1992 - 12

A = (199- 1). (199+1) = 198. 200= 39600

Chọn B

Ví dụ 3. Tính giá trị biểu thức B = (x - 1)(x2 + 1) - (x + 1)3 tại x= 100

A. -20998             B. -328791             C. -29870             D. -40202

Lời giải

Ta có:

B = (x - 1)(x2 + 1) - (x + 1)3

B = x3 + x - x2 - 1 - (x3 + 3x2 + 3x + 1)

B = x3 + x - x2 - 1 - x3 - 3x2 - 3x - 1

B = -4x2 - 2x - 2

Giá trị biểu thức tại x = 100 là:

B = -4.1002 - 2.100 - 2 = -4.10000 - 200 - 2 = -40202

Chọn D.

Ví dụ 4. Tính giá trị biểu thức A = 153 - 53

A. 3250             B. 2480             C. 3200             D. 1650

Lời giải

Ta có:

A = 153 - 53 = (15 - 5)(152 + 15.5 + 52)

A = 10.(225 + 75 + 25) = 10.325 = 3250

Chọn A.

C. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1. Tính giá trị của biểu thức Tính giá trị biểu thức bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hay - Toán lớp 8

A. 252              B. 152              C. 452              D. 202

Ta có A = 352 -700 + +102 = 352 - 2.35.10 + 102.

Áp dụng hằng đẳng thức (a - b)2 = a2 - 2ab + b2

Khi đó A= (35 - 10)2 = 252

Chọn đáp án A.

Câu 2: Tính giá trị của biểu thức Tính giá trị biểu thức bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hay - Toán lớp 8

Tính giá trị biểu thức bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hay - Toán lớp 8

Ta có:

Tính giá trị biểu thức bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hay - Toán lớp 8

(áp dụng hằng đẳng thức a2 - b2 = (a - b)(a + b))

Vậy

Chọn A.

Câu 3. Tính giá trị biểu thức Tính giá trị biểu thức bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hay - Toán lớp 8

A. B = 2             B. B= 3             C. B = 1             D. B= 4

Ta có :

Tính giá trị biểu thức bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hay - Toán lớp 8

(áp dụng hằng đẳng thức (a + b)2 = a2 + 2ab + b2; (a - b)2 = a2 - 2ab + b2 )

Vậy B = 1

Chọn C.

Câu 4. Tính giá trị biểu thức A = (xy + y)(x - y) - y(x2 - y) với x = 1000 và y = 1

A. 0             B. 1000             C. -1000             D. 5000

A = (xy + y)(x - y) - y(x2 - y)

A = x2y - xy2 + xy - y2 - x2y + y2

A = -xy2 + xy = xy(-y + 1)

Tại y = 1 thì – y + 1 = -1 + 1= 0

Suy ra, tại x = 1000; y =1 thì giá trị của biểu thức đã cho là A = 1000.1 . 0= 0

Chọn A.

Câu 5. Tính giá trị của biểu thức A = (x - 2y)(x2 + 2xy + 4y2) - x(x2 + y) tại x = -32 và y= 2

A. -640             B. 320             C. 0             D. 160

A = (x - 2y)(x2 + 2xy + 4y2) - x(x2 + y)

A = x3 - (2y)3 - (x3 + xy)

A = x3 - 8y3 - x3 - xy

A = -8y3 - xy = -y(8y2 + x)

Tại x = -32 và y = 2 thì 8y2 + x = 8.22 + (-32) = 0 nên giá trị của biểu thức đã cho là 0.

Chọn C.

Câu 6. Tính giá trị biểu thức Tính giá trị biểu thức bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hay - Toán lớp 8

Tính giá trị biểu thức bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hay - Toán lớp 8

Ta có:

Tính giá trị biểu thức bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hay - Toán lớp 8

Chọn B.

Câu 7. Tính giá trị của biểu thức Tính giá trị biểu thức bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hay - Toán lớp 8 tại x= 80; y = 10

A. -15910             B. -12300             C. 23190             D. 12100

Ta có: A= xy ( x- y) – (xy – 1).(x+ y)

A = x2y - xy2 - (x2y + xy2 - x - y)

A = x2y - xy2 - x2y - xy2 + x + y

A = -2xy2 + x + y

Giá trị của biểu thức tại x = 80; y = 10 là

A = -2.80.102 + +80 + 10

A = -16000 + 90 = -15910

Chọn A

Câu 8. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + 3xy(x + y) + y3 + 3x2 - 3y2 tại x = 8 và y = 2

A.1200             B. 1120             C. 1080             D. 1180

Ta có:

A = x3 + 3xy(x + y) + y3 + 3x2 - 3y2

A = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 + 3(x2 - y2)

A = (x + y)3 + 3(x + y)(x - y)

Giá trị của biểu thức tại x = 8 và y = 2 là:

A = (8 + 2)3 + 3(8 + 2)(8 - 2) = 103 + 3.10.6 = 1000 + 180 = 1180

Chọn D.

Câu 9. Tính giá trị biểu thức A = (x2 + y)(x - y) - x(x2 + y) + 10 tại x = 100; y = 1

A.-9991             B. -1001             C. -10001             D. -9999

Ta có:

A = (x2 + y)(x - y) - x(x2 + y) + 10

A = x3 - x2y + xy - y2 - x3 - xy + 10

A = -x2y - y2 + 10

Giá trị biểu thức tại x= 100; y =1 là:

A = -1002.1 - 12 + 10 = -10000 - 1 + 10 = -9991

Chọn A.

Câu 10. Tính giá trị biểu thức B = (x - xy)(xy - y) - xy(x + y) + (xy - 1)(xy + 1) tại x = 5; y= 20

A. 1001             B. -99             C. -101             D. -999

B = (x - xy)(xy - y) - xy(x + y) + (xy - 1)(xy + 1)

B = x2y - xy - x2y2 + xy2 - x2y - xy2 + x2y2 - 1

B = -xy - 1

Giá trị biểu thức tại x =5; y = 20 là:

B = -5.20- 1 = -100- 1 = -101

Chọn C.

   

Xem thêm Lý thuyết, các dạng bài tập Toán lớp 8 có đáp án hay khác: