Đồ thị hàm số lớp 8 (bài tập + lời giải)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bài viết phương pháp giải bài tập Đồ thị hàm số lớp 8 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Đồ thị hàm số.
Đồ thị hàm số lớp 8 (bài tập + lời giải)
1. Phương pháp giải
- Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; y) trên mặt phẳng tọa độ.
- Khi biểu diễn đồ thị hàm số y = f(x), ta biểu diễn các điểm được cho thuộc đồ thị.
- Với bài tập có đồ thị biểu diễn các số liệu thống kê, điểm nằm ở vị trí gần trục số nhất ứng với giá trị nhỏ nhất, tương tự điểm nằm xa trục số nhất ứng với giá trị lớn nhất.
2. Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1. Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong bảng sau:
x |
–2 |
1 |
0 |
1 |
y |
1 |
2 |
5 |
3 |
Vẽ đồ thị hàm số trên.
Hướng dẫn giải:
Đồ thị hàm số gồm các điểm A(–2; 1); B(1; 2); C(0 ;5) và D(1; 3).
Đồ thị hàm số trên là
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Cho đồ thị hàm số sau:
Đồ thị hàm số trên gồm
A. 2 điểm A và C;
B. 2 điểm B và E;
C. 3 điểm A, C và D;
D. 5 điểm A, B, C, D, E.
Bài 2. Đồ thị trên biểu diễn
A. Nhiệt độ của các tháng trong năm;
B. Nhiệt độ trung bình của các quý trong năm;
C. Nhiệt độ trung bình của hai nửa năm;
D. Nhiệt độ trung bình của 6 tháng đầu năm.
Bài 3. Tháng có nhiệt độ cao nhất là
A. Tháng 1;
B. Tháng 2;
C. Tháng 3;
D. Tháng 4.
Bài 4. Tháng có nhiệt độ thấp nhất là
A. Tháng 1;
B. Tháng 3;
C. Tháng 5;
D. Tháng 6.
Bài 5. Nhiệt độ trung bình của 6 tháng đầu năm là
A. 5;
B. 6;
C. 7;
D. 8.
Bài 6. Đồ thị trên biểu diễn
A. Độ tuổi của 4 bạn;
B. Chiều cao của 4 bạn;
C. Cân nặng của 4 bạn;
D. Chiều cao và cân nặng của 4 bạn.
Bài 7. Bạn cao nhất là
A. An;
B. Bình;
C. Cường;
D. Dũng.
Bài 8. Bạn thấp nhất là
A. An;
B. Bình;
C. Cường;
D. Dũng.
Bài 9. Bạn có cân nặng lớn nhất là
A. An;
B. Bình;
C. Cường;
D. Dũng.
Bài 10. Bạn có cân nặng nhỏ nhất là
A. An;
B. Bình;
C. Cường;
D. Dũng.