X

Các dạng bài tập Toán 8

Thực hiện phép nhân, phép chia phân thức đại số lớp 8 (bài tập + lời giải)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm bài viết phương pháp giải bài tập Thực hiện phép nhân, phép chia phân thức đại số lớp 8 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Thực hiện phép nhân, phép chia phân thức đại số.

Thực hiện phép nhân, phép chia phân thức đại số lớp 8 (bài tập + lời giải)

1. Phương pháp giải

Để nhân phân thức ABvới phân thức CDta làm như sau: AB.CD=A . CB . D

Để chia phân thức ABcho phân thức CDta làm như sau: AB:CD=ABDC=A . DB . C

(Với CD0).

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ.Thực hiện phép tính sau:

a) 1x.6xy;

b) x2y26x2y:x+y3xy.

Hướng dẫn giải:

a) 1x.6xy=1.6xx.y=6y

b) x2y26x2y:x+y3xy=x2y26x2y.3xyx+y

=xyx+y.3xy6x2yx+y=xy2x.

3. Bài tập vận dụng

Bài 1. Kết quả phép tính 2x2y.3xy2

A. 6x3y;

B. 6xy;

C. 6xy3;

D. x3y.

Bài 2. Thực hiện phép tính x2362x+10.36xta được kết quả là

A. 3x+182x10;

B. 3x+182x10;

C. 3x+182x+10;

D. 3x+182x+10.

Bài 3. Thực hiện phép tính 16x2y2:18x2y55được kết quả là

A. 49y3;

B. 40y3;

C. 409y;

D. 409y3.

Bài 4. Kết quả phép tính 5x+104x8.42xx+2

A. 10+5x2x4;

B. 105x2x4;

C. 105x2x+4;

D. 10+5x2x+4.

Bài 5. Thực hiện phép tính 3x+215x+5:x249x2+2x+1ta được kết quả là

A. 3x+35x35

B. 3x+35x35

C. 3x+35x35

D. 3x+35x35

Bài 6. Rút gọn biểu thức 1x+1y1x1yta được

A. xy+yxy

B. xyxy

C. x+yxy

D. x+yxy

Bài 7. Bạn An thực hiện phép tính 3x23y25xy.15x2y2y2x, kết quả nào sau đây đúng

A.9x29xy2

B. 9x2+xy2

C. 9x2+9xy2

D. 9x2+9xy2

Bài 8. Thực hiện phép tính 15x7y32y2x2ta được kết quả là

A. 307xy

B. 30xy

C. 37xy

D. 307

Bài 9. Kết quả phép tính 14x2x2+4x:24x3x

A. 36x2x8

B. 3+x2x+8

C. 3+6x2x+8

D. 3+6xx+8

Bài 10. Thực hiện phép tính 2a32b33a+3b.6a+6ba22ab+b2ta được kết quả là

A. 4a2+ab+b2ab

B. 4a2+ab+b2a+b

C. a2+ab+b2ab

D. a2+ab+b24a4b

Xem thêm các dạng bài tập Toán 8 sách mới hay, chi tiết khác: