Bài tập Tỉ số lượng giác của góc nhọn chọn lọc, có lời giải | Toán lớp 9
Bài tập Tỉ số lượng giác của góc nhọn chọn lọc, có lời giải
Với Bài tập Tỉ số lượng giác của góc nhọn chọn lọc, có lời giải Toán lớp 9 tổng hợp bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm dạng bài tập Tỉ số lượng giác của góc nhọn từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Toán lớp 9.
Bài 1: Cho biết cosα = 0,4. Hãy tìm sinα,tanα,cotα
Bài 2: Cho góc nhọn α. Biết rằng cosα - sinα = 1/5. Hãy tính cotα
Bài 3: Cho biết tanα + cotα=3. Tính sinα.cosα
Bài 4: Chứng minh các đẳng thức sau:
a) cos4 x - sin4 x = cos2 x - sin2 x
b) sin4 x + cos2 x.sin2 x + sin2 x = 2sin2 x
Bài 5: Chứng minh giá trị các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của các góc nhọn α, β
a) cos2 α.cos2 β + cos2 α.sin2 β + sin2 α
b) 2(sinα - cosα )2 - (sinα + cosα )2 + 6sinα.cosα
c) (tanα - cotα )2 - (tanα + cotα )2
Bài 6: Tính giá trị của các biểu thức sau mà không dùng bảng số hoặc máy tính
a) M = sin2 150 + sin2 250 + sin2 350 + sin2 450 + sin2 550 + sin2 650 + sin2 750
b) N = 4cos2 α - 3sin2 α với cosα = 4/7
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = a, CA = b, AB = c. Chứng minh rằng:
Bài 8: Tam giác nhọn ABC có diện tích S, đường cao AH = h. Cho biết S = h2, Chứng minh rằng cotB + cotC = 2
Đáp án và hướng dẫn giải
Bài 1:
sin2 α + cos2 α = 1
Bài 2:
sin2 α + cos2 α = 1
⇔ 25sin2 α + 5 sinα - 12 = 0
⇔(5sinα - 3)(5sinα + 4) = 0
Bài 3:
tanα + cotα = 3
Bài 4:
a) cos4 x - sin4 x = (cos2 x - sin2 x)(sin2 α + cos2 α)
=(cos2 x - sin2 x).1 = cos2 x - sin2 x
b) sin4 x + cos2 x.sin2 x + sin2 x
= sin2 x(sin2 x + cos2 x) + sin2 x
= sin2 x.1 + sin2 x = 2sin2 x
c) (1 + tanx )(1 + cotx )-2
= 1 + tanα + cotα + 1 - 2
Bài 5:
a) cos2 α.cos2 β + cos2 α.sin2 β + sin2 α
= cos2 = cos2 α(cos2 β + sin2 β) + sin2 α
= cos2 α.1 + sin2 α
= 1
b) 2(sinα - cosα )2 - (sinα + cosα )2 + 6 sinα.cosα
= 2(1 - 2sinα.cosα ) - (1 + 2sinα.cosα ) + 6sinα.cosα
= 1 - 6sinα.cosα + 6sinα.cosα
= 1
c) (tanα - cotα )2 - (tanα + cotα )2
= (tan2 α - 2 tanα.cotα + cot2 α) - (tan2 α + 2 tanα.cotα + cot2 α )
= -4 tanα.cotα
= -4.1 = -4
Bài 6:
a) M = sin2 150 + sin2 250 + sin2 350 + sin2 450 + sin2 550 + sin2 650 + sin2 750
= (sin2 150 + sin2 750) + (sin2 250 + sin2 650 ) + (sin2 350 + sin2 550) + sin2 450
= (sin2 150 + cos2 150) + (sin2 250 + cos2 250 )+(sin2 350 + cos2 350 ) + sin2 450
= 1 + 1 + 1 + 1/2 = 7/2
b) N = 4cos2 α - 3sin2 α với cosα = 4/7
sin2 α + cos2 α = 1 ⇔ sin2 α = 1-cos2 α = 1-(4/7)2 = 33/49
N = 4cos2 α - 3sin2 α = 4.16/49 - 3.33/49 = (-5)/7
Bài 7:
Vẽ tia phân giác BD Theo tính chất tia phân giác ta có: Xét tam giác ABD vuông tại A có:Bài 8:
Ta có: